Đề kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 2 - Học kì 1 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Linh Tây
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 2 - Học kì 1 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Linh Tây", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_tieng_anh_lop_2_hoc_ki_1_nam_hoc_2018_2019_t.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 2 - Học kì 1 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Linh Tây
- UBND QUẬN THỦ ĐỨC KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG TIỂU HỌC LINH TÂY MÔN : Anh văn tự chọn - Lớp: 2 Thời gian làm bài: 30 phút Họ và tên học sinh: Điểm Nghe Nói Đọc Viết Điểm TB Lời phê PART A: LISTENING (NGHE) 10 points I. Listen and check () the correct picture. (Nghe và đánh dấu vào bức tranh đúng) (4 points) II. Listen and circle the correct answer. ( Nghe và khoanh tròn đáp án đúng)( 2 points) 1. This is bag. A. my B. your 2. This is your . A. book B. doll 3. Is this your teddy bear? A. No, it isn’t. B. Yes, it is. 4. Is this your teddy bear? A. No, it isn’t. B. Yes, it is. III. Listen and number . ( Nghe và đánh số) (4 points)
- PART B: READING ( ĐỌC) 10 points I. Read and circle the correct answer. ( Đọc và khoanh tròn đáp án đúng) (2 points) 1. He is a . A. pilot B. farmer 2. My mom is a . A. doctor B. police officer 3. He’s a . A. nurse B. farmer 4. It is a . A. pencil case B. school bag II. Number the picture. (Đánh số bức tranh) ( 3 points)
- III. Look at the picture. Fill in the correct circle. ( Nhìn vào bức tranh. Điền vào vòng tròn chính xác) (3 points) IV. Read and match . ( Đọc và nối) (2 points) 1. How old are you? A. My name is Rosy. 2. What’s your name? B. No, it isn’t. 3. Is it a pencil? C. I’m fine. Thank you. 4. How are you ? D. I’m seven years old. PART C: WRITING ( VIẾT) ( 10 points) I. Circle the odd-one-out. Write. (Khoanh tròn một từ khác loại và viết) ( 2 points) 1.goal pool frisbee student mom dad tree sister 2. cousin rabbit tiger goat 3. hands umbrella nose eyes 4.
- II. Find and circle the words. Then write. ( Tìm và khoanh tròn các từ. Sau đó viết.) ( 6 points) b b . . d k . . t c III. Order the words. (Sắp xếp lại các từ) ( 2 points) 1. eyes./ my/ are/ These -> 2. Where/ the/ is/ ball/? -> 3. firefighter?/ a/ Is/ he -> 4. student./ is/ She/ a -> . The end . Good luck to you