Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 9 - Học kì I - Trường THCS Xuân Phong
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 9 - Học kì I - Trường THCS Xuân Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_sinh_hoc_lop_9_hoc_ki_i_truong_thcs_xuan_pho.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 9 - Học kì I - Trường THCS Xuân Phong
- PHÒNG GD & ĐT XUÂN TRƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I LỚP 9 TRƯỜNG THCS XUÂN PHONG MÔN SINH HỌC Thời gian làm bài 45 phút A. DANH SÁCH GIÁO VIÊN DẠY MÔN SINH TRƯỜNG THCS XUÂN PHONG homthuchungxp@gmail.com TT Họ và tên Năm Chức SĐT Mail sinh vụ 1 Phạm Thị 1988 GV 01634611283 nguyenphuongxp2017@gmail.com Minh Phượng 2 Lê Thị 1988 GV 01682020734 lenhungxp89@gmail.com Nhung 3 Chu Thị 1987 GV 0974345226 chuhuyenhanh0503@gmail.com Hạnh B. NỘI DUNG ĐỀ Phần A: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN NHẬN BIẾT: Câu 1: Để nghiên cứu di truyền, Menđen đã sử dụng phương pháp: A.Lai khác dòng B.Phân tích các thế hệ lai C.Lai giống D.Tự thụ phấn Câu 2: Menđen đã giải thích các kết quả thí nghiệm của mình bằng: A.Sự phân li của các cặp nhân tố di truyền(gen) B.Sự tổ hợp của các cặp nhân tố di truyền(gen) C.Sự phân li và tổ hợp của các cặp nhân tố di truyền (gen) quy định cặp tính trạng tương phản thông qua quá trình phát sinh giao tử và thụ tinh. D.Sự phân li và tổ hợp của các cặp tính trạng tương phản thông qua quá trình phát sinh giao tử và thụ tinh. Câu 3: Menden dùng phép lai phân tích trong các thí nghiệm để: A.Xác định các cá thể thuần chủng. B.Xác định quy luật di truyền chi phối tính trạng. C.Xác định tính trạng trội, tính trạng lặn. D.Kiểm tra các cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen đồng hợp hay dị hợp. Câu 4: Sự tự nhân đôi của nhiễm sắc thể diễn ra vào chu kì nào của chu kì tế bào? A.Kì trung gian B.Kì giữa C.Kì sau D.Kì cuối Câu 5: Từ mỗi tinh bào bậc I qua giảm phân tạo ra: A. 1 tinh trùng B. 2 tinh trùng C. 3 tinh trùng D. 4 tinh trùng Câu 6: Prôtêin thực hiện chức năng chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây: A. Cấu trúc bậc 1 B. Cấu trúc bậc 1 và 2 C. Cấu trúc bậc 2 và 3 D. Cấu trúc bậc 3 và 4 THÔNG HIỂU: Câu 7: Cặp tính trạng nào sau đây là cặp tính trạng tương phản? A.Thân cao và lá dài B. Chín sớm và lá đỏ C.Hạt tròn và hạt dài D.Vỏ nhăn và hạt vàng Câu 8: Phép lai nào sau đây được gọi là phép lai phân tích?
- A. AA x AA B. Aa x Aa C. AA x Aa D. Aa x aa Câu 9: Kiểu gen nào dưới đây là kiểu gen của cơ thể đồng hợp? A.AABb B.AaBb C.aaBB D.aaBb Câu 10: Cấu trúc điển hình của NST biểu hiện rõ nhất ở: A. Kỳ trung gian B. Kỳ giữa C. Kỳ sau D. Kỳ đầu Câu 11: Loại nuclêôtit có ở ARN và không có ở ADN là: A. Ađênin B. Timin C. Uaxin D. Guanin VẬN DỤNG: Câu 12: Khi giảm phân bình thường, cơ thể có kiểu gen nào sau đây giảm phân cho 4 loại giao tử? A.AaBb B.Aabb C.aabb D.aaBb Câu 13: Ở cà chua, màu quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng. Khi cho cây quả đỏ có kiểu gen dị hợp lai phân tích, thế hệ con lai có kiểu hình là : A. Toàn quả đỏ C. 50% quả vàng : 50% quả đỏ B. Toàn quả vàngD. 25% quả đỏ : 25% quả vàng : 50% quả da cam Câu 14: Ruồi giấm có 2n =8. Một tế bào xôma của ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân. Tế bào đó có bao nhiêu NST đơn trong các trường hợp sau: A. 8 B. 16 C.2 D.4 Câu 15: Một tế bào sinh dục của một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n=46 thực hiện quá trình giảm phân.Số lượng nhiễm sắc thể có trong tế bào con là: A.23 NST đơn B.23 NST kép C.46 NST đơn D.46 NST kép Câu 16: Một mạch của phân tử AND có trình tự là: -A- T- G- X- T- A – G- Trình tự các nucleotit trên mạch bổ sung với đoạn mạch trên là: A. – T – A – G – X – A – T –X –B. – T – A – X – X – A – T –G – C. – T – A – X – G – A – T –X – D. – T – A – T – G – A – T –X – Câu 17: Một gen có số lượng nuclêôtit loại ađênin là 600 và số lượng nuclêôtit loại guanin là 900.Tổng số nuclêôtit của gen đó là A.1500 B.3000 C.3900 D.3600 VẬN DỤNG CAO: Câu 18: Ở chó, gen A quy định lông ngắn trội hoàn toàn so với gen a quy định lông dài. Theo dõi sự di truyền độ dài lông, người ta thu được kết quả sau: P : Lông dài x Lông dài F1: 75% lông dài : 25% lông ngắn. Hãy chọn kiểu gen của P phù hợp với phép lai trên trong các công thức lai sau đây? A. P: AA x AAB. P: AA x Aa C. P: AA x aaD. P: Aa x Aa Câu 19: Tế bào sinh dục của một loài đang ở kì giữa của quá trình giảm phân II có 23 NST đang ở trạng thái kép. Bộ NST 2n đặc trưng của loài đó là: A. 2n = 46B. 2n = 12C. 2n = 24 D. 2n = 23 Câu 20: Một phân tử AND tự nhân đôi một số lần đã tạo ra 8 phân tử AND.Số lần tự nhân đôi của phân tử AND trên là: A.4 B.2 C.3 D.1 Phần B: TỰ LUẬN Câu 1: Ở cây cà chua tính trạng quả đỏ là trội hoàn toàn, tính trạng quả vàng là lặn. Cho cà chua quả đỏ giao phấn với cà chua quả vàng thu được F 1.Viết sơ đồ lai,nhận xét về tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình ở F1.
- C. XÂY DỰNG HƯỚNG DẪN CHẤM & BIỂU ĐIỂM Phần A: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (80 điểm) - Mỗi câu trắc nghiệm khoanh đúng được 4 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp B C D A D D C D C B C A C B A C B D D C án Phần B: TỰ LUẬN(20 điểm) Câu 1 *Quy ước gen: 2 điểm -Gen A quy định quả đỏ -Gen a quy định quả vàng *Xác định kiểu gen của P 6 điểm -Qủa vàng: aa -Qủa đỏ: Aa hoặc AA *Có 2 sơ đồ lai Sơ đồ lai 1: P: Qủa đỏ x Qủa vàng AA aa GP: A a 2 điểm F1: Kiểu gen: Aa 2 điểm Kiểu hình: 100% Qủa đỏ 2 điểm Sơ đồ lai 2: P: Qủa đỏ x Qủa vàng Aa aa GP: 1A,1a a 2 điểm F1: Kiểu gen: 1Aa:1aa 2 điểm Kiểu hình: 1Qủa đỏ:1quả vàng 2 điểm