Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 9 - Học kì I - Trường THCS Minh Thuận
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 9 - Học kì I - Trường THCS Minh Thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_sinh_hoc_lop_9_hoc_ki_i_truong_thcs_minh_thu.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 9 - Học kì I - Trường THCS Minh Thuận
- PHÒNG GD&ĐT VỤ BẢN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 9 TRƯỜNG THCS MINH THUẬN MÔN SINH HỌC Thời gian làm bài 45 phút A. DANH SÁCH GIÁO VIÊN DẠY MÔN SINH TRƯỜNG THCS: Minh Thuận. TT Họ và tên Năm Chức SĐT Mail sinh vụ 1 Bùi Thị Huệ 1987 GV 01699386286 Huedst@gmail.com 2 Lương Bổng 1984 GV 01258338564 Luongbong17121984@ gmail.com 3 Vũ Quốc Hoàn 1983 GV 0916633916 Quochoan6666@gmail.com B. MA TRẬN Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1.CÁC THÍ - Nhắc lại - Xác định - Giải được -Vận dụng NGHIỆM một số khái được thực toán thuận quy luật phân CỦA niệm trong di chất của sự của MenĐen ly, phân ly MENĐEN truyền truyền các TL = 0,5 câu độc lập giải 25% tổng - Nhận ra thể tính trạng 20% = 5 đ quyết bài tập số đồng hợp, dị TN = 0,5 câu TN = 1 câu điểm = 25đ hợp 20% = 5đ 20% = 5đ TN = 2 câu 40% = 10 đ 2.NHIỄM - Nhận biết - Mô tả các - Xác định số -Xác định bộ SẮC THỂ kết quả quá kì của quá loại tinh NST lưỡng trình phân trình phân trùng tạo ra bội của loài. bào. bào TN = 1 câu TL = 1 câu 25% tổng TN = 1 câu - Hiểu được 20% = 5 đ 20% = 5 đ số 20% = 5 đ sự khác nhau điểm = 25đ cơ bản giữa NP và GP TN = 2 câu 20% = 10 đ 3. ADN VÀ - Nhận biết - Hiểu được - Tìm số GEN các loại nu: NTBS trong ADN tạo ra 20% tổng ADN, ARN. các cấu trúc sau k lần số - Nhận biết và quá trình nhân đôi
- điểm = 20đ cấu trúc TN = 1 câu TN = 1 câu không gian 25% = 5đ 25% = 5đ của: ADN, ARN, Prôtêin TN = 2 câu 50% = 10 đ 4. BIẾN DỊ - Nhận biết - Hiểu tính - Xác định số 20% tổng một số bệnh chất của các NST trong số liên quan đến loại biến dị các thể đột điểm = 20đ đột biến gen. TN = 1 câu biến TN = 1 câu 25% = 5 đ - Phân biệt 25% = 5 đ được một vài dạng đột biến. TN = 1 câu 25% = 5đ TL = 0,5 câu 20% = 5 đ 5 .DI - Hiểu được -Giải bài tập TRUYỀN vai trò của liên quan đến HỌC nghiên cứu bênh di NGƯỜI trẻ đồng sinh truyền 10% tổng TN = 1 câu TL = 0,5 câu số 20% = 5 đ 20% = 5 đ điểm = 10đ C. NỘI DUNG ĐỀ I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Hai trạng thái biểu hiện trái ngược nhau của cùng loại tính trạng được gọi là A. cặp tính trạng tương phản B. tính trạng C. nhân tố di truyền( gen) D. dòng thuần chủng Câu 2. Kiểu gen nào dưới đây là dị hợp? A. AAbb B. AABB C. aaBB D. AaBb Câu 3. Một loài có bộ NST lưỡng bội (2n), kết thúc nguyên phân số NST có trong mỗi tế bào con là A.n đơn B. n kép C. 2n kép D. 2n đơn Câu 4. Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN? A. UraxinB. TiminC. AdeninD. Xitozin
- Câu 5. Cấu trúc không gian của phân tử ADN là A. 1 chuỗi xoắn đơn, xoắn đều quanh 1 trục từ trái sang phải. B. 1 chuỗi xoắn kép, xoắn đều quanh 1 trục từ trái sang phải. C. 2 chuỗi xoắn đơn, xoắn đều quanh 1 trục từ phải sang trái. D. 2 chuỗi xoắn kép, xoắn đều quanh 1 trục từ phải sang trái. Câu 6. Lợn con có đầu và chân sau dị dạng thuộc dạng đột biến nào sau đây? A. Đột biến gen. B. Đột biến cấu trúc NST. C. Đột biến thể dị bội. D. Đột biến thể đa bội. Câu 7. Thực chất của sự di truyền độc lập các tính trạng là nhất thiết F2 phải có A. Tỉ lệ phân li của mỗi cặp tính trạng là 3 trội: 1 lặn. B.4 kiểu hình khác nhau. C. Tỉ lệ của mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó. D.Các biến dị tổ hợp. Câu 8. Hình 1 vẽ 1 tế bào đang thực hiện quá trình phân bào. Tế bào quan sát được có thể đang ở những kì nào? A. Kì sau giảm phân II, kì sau nguyên phân. B. kì sau giảm phân I, Kì sau nguyên phân. C. Kì sau giảm phân I, kì sau giảm phân II. D.Kì sau giảm phân I, kì sau giảm phân II, kì sau nguyên phân Hình 1 Câu 9. Trong số các phát biểu sau đây có bao nhiêu phát biểu đúng Diễn biến cơ bản của NST trong quá trình nguyên phân và giảm phân I đều có hiện tượng (1) NST đóng xoắn cực đại. (2) NST xếp thành hai hàng . (3) NST phân li.
- (4 NST duỗi xoắn. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10. Trong số các phát biểu sau đây có bao nhiêu phát biểu đúng Nguyên tắc bổ sung giữa G-X, A-T và ngược lại được thể hiện trong cấu trúc phân tử và quá trình nào sau đây? (1) Phân tử AND mạch kép. (2) Quá trình tổng hợp ARN. (3) Phân tử Prôtêin. (4) Quá trình tự nhân đôi của AND. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 11. Trong số các phát biểu sau đây có bao nhiêu phát biểu đúng Trong các loại biến dị sau có bao nhiêu loại di truyền cho thế hệ sau? (1) Đột biến gen (2) Đột biến NST (3) Biến dị tổ hợp (4) Thường biến A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 12. Nam và Hà sinh đôi cùng trứng. Bạn Nam học trường thể dục thể thao sống ở miền Nam. Bạn Hà học trường sư phạm ở miền Bắc. Hai bạn đều có tóc xoăn, mũi dọc dừa. Tính trạng dạng tóc và dạng mũi là loại tính trạng nào? A. Trội B. Lặn C. Số lượng D. Chất lượng Câu 13. Trong một cơ thể, xét 1 tế bào sinh dục sơ khai nguyên phân liên tiếp 3 lần để tạo ra các tinh nguyên bào. Tất cả số tinh nguyên bào này tiếp tục giảm phân tạo ra tinh trùng. Hỏi số tinh trùng tạo ra là bao nhiêu A. 16. B. 24. C. 32. D. 48. Câu 14. Một phân tử AND đã nhân đôi 3 lần. Số phân tử AND con tạo ra là A. 6B. 8C. 10D. 12 Câu 15. Trong tế bào sinh dưỡng của bệnh nhân bị bệnh Đao có bao nhiêu NST? A. 44 B. 45C. 46D. 47 Câu 16. Cho biết quá trình giảm phân và thụ tinh diễn ra bình thường. Theo lí thuyết phép lai AaBb x AaBb cho đời sau có kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen chiếm tỉ lệ A. 56,25% B. 50% C. 25% D. 18,75% II. TỰ LUẬN
- Câu 1. Ở người, gen A quy định máu không tan trội hoàn toàn so với gen a quy định máu tan. Cho người không bị bệnh nhưng mang gen bệnh ( Aa) kết hôn với người cùng kiểu gen. Hãy xác định tỉ lệ con sinh ra mắc bệnh máu tan. Câu 2. Hình 1 vẽ 1 tế bào đang phân bào. a.Tế bào quan sát đang ở kì nào? b. Tế bào quan sát được có bộ NST đặc trưng bằng bao nhiêu? . Hình 1 Câu 3. Phân biệt thể tam nhiễm và thể tam bội? Câu 4. Ở trường Nam có bạn Hoa bị bệnh bạch tạng. Nhiều bạn học sinh trong trường không dám chơi với bạn ấy vì sợ bị lây nhiễm bệnh khi chạm vào bạn ấy. Em hãy cho biết bạn Hoa có khả năng lây nhiễm bệnh bạch tạng cho người khác không? Vì sao? D. NỘI DUNG HƯỚNG DẪN CHẤM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 A D D A B A C A C B B D C B D C Câu 1. P : Aa x Aa 0,125đ GP: ½ A, ; ½ a ½ A ; ½ a 0,125đ F1 : ¼ AA; ¼ Aa; ¼ Aa; ¼ aa TLKG: 1 AA: 2 Aa: 1aa 0,125đ => Tỉ lệ người con sinh ra có máu tan (aa) là: 25% 0,125đ
- Câu 2. a. Đang ở kì giữa của quá trình giảm phân II. 0,25đ b. Kì giữa giảm phân II = n kép=> 2n = 2.3 = 6 0125đ Mà bộ NST đặc trưng =2n đơn =>Bộ NST đặc trưng = 2n đơn = 6 NST đơn. 0125đ Câu 3. Phân biệt thể tam nhiễm và thể tam bội. Thể tam nhiễm Thể tam bội Điểm Thuộc đột biến thể dị bội Thuộc đột biến thể đa bội 0,25đ Một cặp NST nào đó của bộ Tất cả các cặp NST trong bộ 0,25đ NST có 3 chiếc NST( 2n+1) NST đều có 3 chiếc NST( 3n) Câu 4. Không, vì bạn Hoa mắc bệnh bạch tạng là do đột biến gen lặn. 0,25đ Đây là bệnh di truyền chứ không là bệnh truyền nhiễm. 0,25đ