Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 9 - Học kì 1 - Trường THCS Giao Nhân

doc 12 trang nhatle22 4540
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 9 - Học kì 1 - Trường THCS Giao Nhân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_sinh_hoc_lop_9_hoc_ki_1_truong_thcs_giao_nha.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 9 - Học kì 1 - Trường THCS Giao Nhân

  1. PHỊNG GD&ĐT GIAO THỦY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I LỚP 9 TRƯỜNG THCS GIAO NHÂN MƠN SINH HỌC Thời gian làm bài 45 phút A. DANH SÁCH GIÁO VIÊN DẠY MƠN SINH TRƯỜNG THCS GIAO NHÂN T Họ và tên Năm Chức vụ SĐT Mail T sinh 1 Lê Thị Huế 1986 Giáo Viên 0977070186 lethihuethcsgiaonhan@gmail.com 2 Dỗn Thị Hồn 1984 Giáo Viên 0963767702 truongthcsgiaonhan@gmail.com B. NỘI DUNG ĐỀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MƠN SINH HỌC LỚP 9 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Men đen rút ra quy luật phân li từ thí nghiệm nào sau đây? A. Lai cặp bố mẹ khác nhau về hai cặp tính trạng. B. Lai cặp bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng. C. Lai cặp bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản. D. Lai cặp bố mẹ khác nhau về một hoặc một số cặp tính trạng tương phản. Câu 2. Theo Men đen, tính trạng được biểu hiện ở cơ thể lai F1 gọi là gì? A. Tính trạng tương phản. B. Tính trạng trung gian. C. Tính trạng trội.D. Tính trạng lặn Câu 3. Kiểu gen là tổ hợp tồn bộ A. các gen trội được biểu hiện ra kiểu hình. B. các gen cĩ trong cơ thể sinh vật. C. các gen trong tế bào cơ thể. D. các kiểu gen trong tế bào cơ thể. Câu 4. Trong nguyên phân, nhiễm sắc thể bắt đầu đĩng xoắn ở A. kì đầu. B. kì giữa.C. kì sau. D. kì cuối.
  2. Câu 5. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của lồi 2n cĩ trong A. hợp tử, tế bào mầm. B. tế bào sinh dưỡng, tế bào mầm. C. hợp tử, tế bào sinh dưỡng. D. hợp tử, tế bào sinh dưỡng, tế bào mầm. Câu 6. Cấu trúc khơng gian của phân tử ADN là A. một chuỗi xoắn đơn, xoắn đều quanh 1 trục từ trái sang phải. B. một chuỗi xoắn kép, xoắn đều quanh 1 trục từ trái sang phải. C. hai chuỗi xoắn đơn, xoắn đều quanh 1 trục từ phải sang trái. D. hai chuỗi xoắn kép, xoắn đều quanh 1 trục từ phải sang trái. Câu 7. Chức năng của ARN thơng tin (mARN) là A. quy định cấu trúc của một loại prơtêin nào đĩ. B. điều khiển quá trình tổ hợp prơtêin. C. điều khiển sự tự nhân đơi của phân tử ADN. D. truyền đạt thơng tin quy định cấu trúc prơtêin cần tổng hợp. Câu 8. “Nguyên tắc bán bảo tồn” trong quá trình tự nhân đơi ADN cĩ nghĩa là A. phân tử ADN chỉ nhân đơi một nửa. B. nhân đơi trên một mạch của phân tử ADN. C. trong hai mạch của phân tử ADN con, cĩ một mạch là của ADN mẹ. D. phân tử ADN con cĩ số nuclêơtit bằng một nửa số nuclêơtit của phân tử ADN mẹ. Câu 9. Ở cà chua, tính trạng quả đỏ trội hồn tồn so với tính trạng quả vàng. Khi cho cây cà chua đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được. A. Tồn quả vàng. B. 1 quả đỏ: 1 quả vàng. C. Tồn quả đỏ.D. 3 quả đỏ: 1 quả vàng. Câu 10. Khi cho giao phấn giữa cây cĩ quả trịn, chín sớm với cây cĩ quả dài, chín muộn, kiểu hình nào ở con lai dưới đây được xem là biến dị tổ hợp A. quả trịn, chín sớm và quả dài, chín muộn. B. quả trịn, chín sớm và quả dài, chín sớm. C. quả trịn, chín muộn và quả dài, chín sớm. D. quả trịn, chín muộn và quả dài, chín muộn Câu 11. Một hợp tử ruồi giấm nguyên phân liên tiếp 4 lần, số tế bào con được tạo ra là A. 2 B. 4C. 8D. 16
  3. Câu 12. Sự duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của những lồi sinh sản hữu tính qua các thế hệ cơ thể là nhờ cơ chế A. nguyên phân và thụ tinh. B. nguyên phân và giảm phân. C. giảm phân và thụ tinh. D. nguyên phân, giảm phân và thụ tinh. Câu 13. Quá trình hình thành chuỗi axít amin cĩ sự tham gia của loại ARN nào? A. mARN. B. tARN. C. rARN.D. mARN, tARN, rARN. Câu 14. Điểm khác biệt của phân tử ARN so với phân tử ADN là A. Cĩ cấu trúc một chuỗi xoắn đơn. B. Được cấu tạo từ các nguyên tố hĩa học: C, H, O, N và P. C. Là đại phân tử, cĩ cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. D. Được cấu tạo từ 4 loại đơn phân. Câu 15. Bậc cấu trúc nào sau đây cĩ vai trị chủ yếu xác đinh tính đặc thù của prơtêin? A. Cấu trúc bậc 1. B. Cấu trúc bậc 2. C. Cấu trúc bậc 3.D. Cấu trúc bậc 4. Câu 16. Tại sao ADN được xem là cơ sở vật chất di truyền ở cấp độ phân tử? A. ADN cĩ khả năng tự sao theo đúng khuân mẫu. B. ADN cĩ trình tự các cặp nucl ê ơ tít đặc trưng cho lồi người. C. Số lượng và khối lượng ADN khơng thay đổi qua giảm phân và thụ tinh. D. ADN nằm trong bộ nhiễm sắc thể đặc trưng và ổn định của mỗi lồi sinh vật. Câu 17. Thực hiện phép lai P: AABB x aabb, các kiểu gen thuần chủng xuất hiện ở con lai F2 là A. AABB, AAbb. B. AABB, aaBB. C. AABB, AAbb, aaBB. D. AABB, AAbb, aaBB, aabb Câu 18. Trong quá trình phát sinh giao tử đực, số tinh trùng hình thành là 40. Vậy số lượng tế bào sinh tinh ( tế bào mầm) là bao nhiêu A. 5 B. 10C. 20D. 40 Câu 19. Một gen đã tổng hợp được 4 phân tử mARN. Nếu cĩ 4 ribơxơm trượt qua hết các phân tử mARN trên thì cĩ bao nhiêu phân tử prơtêin được hình thành? A. 4 B. 8C. 12D. 16
  4. Câu 20. Cĩ một phân tử ADN tự nhân đơi 3 lần thì số phân tử ADN con được tạo ra sau khi kết thúc quá trình tự nhân đơi là A. 5 B. 6C. 8D. 12 II. TỰ LUẬN Câu 1. Ở ớt, tính trạng thân cao do gen A quy định là trội so với tính trạng thân thấp do gen a quy định, tính trạng quả đỏ do gen B quy định là trội so với tính trạng quả vàng do gen b quy định. Cho cây ớt thân cao, quả đỏ dị hợp hai cặp gen lai phân tích. F1 thu được tỉ lệ kiểu hình như thế nào? Câu 2. So sánh cấu trúc và chức năng các loại ARN. III. HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TRẮC NGHIỆM Nhận biết Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp A C C A D B D C án Điểm 4 điểm 4 điểm 4 điểm 4 điểm 4 điểm 4 điểm 4 điểm 4 điểm Thơng hiểu Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp C C D D D A A A án Điểm 4 điểm 4 điểm 4 điểm 4 điểm 4 điểm 4 điểm 4 điểm 4 điểm Vận dụng Câu 17 18 19 20 Đáp D B D C án Điểm 4 điểm 4 điểm 4 điểm 4 điểm PHẦN TỰ LUẬN Câu 1.
  5. Nội dung Điểm - Quy ước gen: A: quy định tính trạng thân cao. a: quy định tính trạng thân thấp. 1,0 B: quy định tính trạng quả đỏ. b: quy định tính trạng quả vàng. - Xác định kiểu gen của P: 1,0 - Kiểu gen cây thân cao, quả đỏ dị hợp hai cặp gen là: AaBb. - Kiểu gen cây thân thấp, quả vàng là: aabb. 1,0 - Sơ đồ lai: PB: thân cao, quả đỏ (dị hợp hai cặp gen) x thân thấp, quả vàng 2,0 AaBb aabb GP: AB; Ab; aB; ab ab TLKG FB: 1AaBb: 1 Aabb: 1 aaBb: 1 aabb. 2,5 TLKH FB: 1 thân cao, quả đỏ: 1 thân cao, quả vàng: 2,5 1 thân thấp, quả đỏ: 1 thân thấp, quả vàng. Câu 2. Nội dung Điểm Giống nhau: - Cấu tạo: + Là axit nuclêic. 0,5 + Là đại phân tử, được cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O, N, P. 0,5 + Được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân do nhiều đơn phân là các nuclêơtít 0,5 thuộc 4 loại là A, U, G, X. + Các nuclêơtít liên kết với nhau tạo thành mạch pơlinuclêơtít. 0,5 + Cĩ cấu trúc một mạch pơlinuclêơtít. 1,0 - Chức năng: + Đều tham gia vào quá trình tổng hợp prơtêin trong tế bào. 2,0 Khác nhau: mARN tARN rARN
  6. - Mạch pơlinuclêơtít - Mạch pơlinuclêơtít - Mạch pơlinuclêơtít Cấu 1,5 thẳng. cĩ đoạn xoắn. cĩ đoạn xoắn. tạo - Khơng cĩ liên kết - Cĩ liên kết bổ sung - Cĩ liên kết bổ sung 1,5 bổ sung. A – U, G – X. A – U, G – X. - Truyền đạt thơng tin - Vận chuyển axit - Là thành phần cấu Chức quy định cấu trúc của amin tương ứng tới tạo nên ribơxơm – nơi năng 3,0 prơtêin cần được tổng nơi tổng hợp prơtêin. tổng hợp prơtêin. hợp. C. NGÂN HÀNG CÂU HỎI CHO CHỦ ĐỀ “ HỆ SINH THÁI” I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Thành phần chủ yếu của một hệ sinh thái hồn chỉnh là A. thành phần vơ sinh, thành phần hữu cơ, thành phần vơ cơ B. thành phần động vật, thành phần thực vật, thành phần vi sinh vật C. sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải D. thành phần vơ sinh, sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải Câu 2. Trong một quần xã sinh vật, lồi ưu thế là A. lồi chỉ cĩ ở một quần xã hoặc cĩ nhiều hơn hẳn các lồi khác. B. lồi cĩ số lượng cá thể cái đơng nhất. C. lồi đĩng vai trị quan trọng (số lượng lớn). D. lồi cĩ tỉ lệ đực/ cái ổn định nhất. Câu 3. Trong một quần xã sinh vật, lồi đặc trưng là A. Lồi chỉ cĩ ở một quần xã hoặc cĩ nhiều hơn hẳn các lồi khác. B. Lồi cĩ số lượng cá thể cái đơng nhất. C. Lồi đĩng vai trị quan trọng ( số lượng lớn). D. Lồi cĩ tỉ lệ đực/ cái ổn định nhất. Câu 4. Vào các tháng mùa mưa trong năm, số lượng muỗi tăng nhiều. Đây là dạng biến động số lượng A. theo chu kỳ ngày đêm.B. theo chu kỳ nhiều năm. C. theo chu kỳ mùa. D. khơng theo chu kỳ. Câu 5. Dấu hiệu điển hình của một quần xã sinh vật là A. số lượng các lồi trong quần xã. B. thành phần lồi trong quần xã
  7. C. số lượng các cá thể của từng lồi trong quần xã D. số lượng và thành phần lồi trong quần xã Câu 6. Chỉ số thể hiện mức độ phong phú về số lượng lồi trong quần xã là A. độ đa dạng. B. độ nhiều. C. độ thường gặp. D. độ tập trung. Câu 7. Hiện tượng số lượng cá thể trong quần xã luơn được khống chế ở mức độ nhất định phù hợp với khả năng của mơi trường được gọi là A. sự cân bằng sinh học trong quần xã. B. sự phát triển của quần xã. C. sự giảm sút của quần xã. D. sự bất biến của quần xã. Câu 8. Trong chuỗi thức ăn hồn chỉnh, sinh vật sản xuất là A. nấm và vi khuẩn. B. thực vật. C. động vật ăn thực vật. D. các động vật kí sinh. Câu 9. Mật độ của quần thể động vật tăng lên khi A. điều kiện sống thay đổi đột ngột như lụt lội, cháy rừng, dịch bệnh, B. khu vực sống của quần thể mở rộng. C. cĩ sự tách đàn của một số cá thể trong quần thể. D. nguồn thức ăn trong quần thể dồi dào. Câu 10. Tập hợp cá thể nào dưới đây là quần thể sinh vật? A. Tập hợp các cá thể giun đất, giun trịn, cơn trùng, chuột chũi đang sống trên một cánh đồng. B. Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè, cá rơ phi đang sống chung trong một ao. C. Tập hợp các cây cĩ hoa cùng mọc trong một cánh rừng. D. Tập hợp các cây ngơ (bắp) trên một cánh đồng. Câu 11. Ví dụ nào sau đây khơng phải là quần thể sinh vật? A. Các cá thể chim cánh cụt sống ở bờ biển Nam cực. B. Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa. C. Các cá thể rắn hổ mang sống ở ba hịn đảo cách xa nhau. D. Rừng cây thơng nhựa phân bố tại vùng Đơng bắcViệt Nam. Câu 12. Rừng mưa nhiệt đới là A. quần thể sinh vật. B. quần xã sinh vật. C. quần xã động vật. D. quần xã thực vật. Câu 13. Tập hợp nào sau đây khơng phải là quần xã sinh vật? A. Một khu rừng B. Một hồ tự nhiên
  8. C. Một đàn chuột đồng D. Một ao cá Câu 14. Trong mối quan hệ giữa các thành phần trong quần xã, thì quan hệ đĩng vai trị quan trọng nhất là quan hệ A. về nơi ở. B. dinh dưỡng C. hỗ trợ. D. đối địch. Câu 15. Trong chuỗi thức ăn sau: Cây cỏ Bọ rùa Ếch Rắn Vi sinh vật. Rắn là A. sinh vật sản xuất. B. sinh vật tiêu thụ bậc 1. C. sinh vật tiêu thụ bậc 2. D. sinh vật tiêu thụ bậc 3. Câu 16. Sinh vật tiêu thụ gồm những đối tượng nào sau đây? A. Động vật ăn thực vật, động vật ăn thịt bậc 1, động vật ăn thịt bậc 2. B. Động vật ăn thịt bậc 1, động vật ăn thịt bậc 2, thực vật. C. Động vật ăn thịt bậc 2, động vật ăn thực vật, thực vật. D. Thực vật, động vật ăn thịt bậc 2, động vật ăn thực vật. Câu 17. Tập hợp nào sau đây là quần thể sinh vật tự nhiên? A. Bầy khỉ mặt đỏ sống trong rừng. B. Đàn cá sống ở sơng C. Đàn chim sống trong rừng. D. Đàn chĩ nuơi trong nhà. Câu 18. Tập hợp các sinh vật nào sau đây được coi là một quần xã? A. Đồi cọ ở Vĩnh Phúc. B. Đàn hải âu ở biển. C. Bầy sĩi trong rừng. D. Tơm, cá trong hồ tự nhiên. Câu 19. Hiện tượng khống chế sinh học cĩ thể xảy ra giữa các quần thể nào sau đây trong quần xã? A. Quần thể chim sâu và quần thể sâu đo. B. Quần thể ếch đồng và quần thể chim sẻ. C. Quần thể chim sẻ và quần thể chào mào. D. Quần thể cá chép và quần thể cá mè. Câu 20. Mối quan hệ dinh dưỡng của cỏ, trăn, châu chấu, gà rừng và vi khuẩn theo sơ đồ nào dưới đây? A. Cỏ châu chấu trăn gà rừng vi khuẩn B. Cỏ trăn châu chấu vi khuẩn gà rừng C. Cỏ châu chấu gà rừng trăn vi khuẩn D. Cỏ châu chấu vi khuẩn gà rừng trăn. Câu 21. Hiện tượng khống chế sinh học cĩ thể xảy ra giữa các quần thể nào sau đây?
  9. A. Quần thể ếch đồng và quần thể chim sẻ B. Quần thể chim sẻ và quần thể chim chào mào C. Quần thể gà và quần thể châu chấu D. Quần thể cá chép và quần thể cá rơ Câu 22. Hiện tượng khống chế sinh học trong quần xã dẫn đến hệ quả nào sau đây? A. Đảm bảo cân bằng sinh thái. B. Làm cho quần xã khơng phát triển được. C. Làm mất cân bằng sinh thái. D. Đảm bảo khả năng tồn tại của quần xã. Câu 23. Trong số các chuỗi thức ăn dưới đây cĩ bao nhiêu chuỗi thức ăn được coi là hồn chỉnh nhất? 1. Cây xanh chuột cú vi khuẩn. 2. Cây xanh chuột rắn. 3. Cỏ nai hổ 4. Nai hổ vi khuẩn. A. 1B. 2 C. 3D. 4 Câu 24. Trong số các chuỗi thức ăn dưới đây cĩ bao nhiêu chuỗi thức ăn hồn chỉnh cĩ 4 mắt xích? 1. Cây xanh chuột cú vi khuẩn. 2. Cây xanh chuột gà rắn. 3. Cỏ dê hổ vi khuẩn. 4. Châu chấu gà rắn vi khuẩn. 5. Cây xanh châu chấu gà rắn vi khuẩn. 6. Cây xanh thỏ chim đại bàng vi khuẩn. A. 3B. 4 C. 5D. 6 II. TỰ LUẬN Câu 1. Hãy nêu các đặc điểm về số lượng và thành phần lồi của quần xã sinh vật? Câu 2. Thế nào là chuỗi thức ăn? Hãy lấy ví dụ minh họa về chuỗi thức ăn? Câu 3. Hãy lấy ví dụ minh họa về cân bằng sinh học? Qua đây em hiểu thế nào về cân bằng sinh học? Câu 4. Vì sao quần thể người lại cĩ một số đặc trưng mà quần thể sinh vật khác khơng cĩ? Câu 5. Cho các sinh vật sau: cỏ, trăn, châu chấu, gà rừng và vi khuẩn. Xây dựng chuỗi thức ăn trên và cho biết mỗi sinh vật trên nằm trong thành phần nào của hệ sinh thái.
  10. Câu 6. Trên một cánh đồng cỏ cĩ các lồi sinh vật sau: châu chấu, thỏ, chim sâu, rắn, sâu, cáo, ếch, vi sinh vật. a. Vẽ sơ đồ lưới thức ăn. b. Trong lưới thức ăn này cĩ mấy chuỗi thức ăn, viết các chuỗi thức ăn đĩ? c. Chỉ ra mắt xích chung nhất của lưới thức ăn đĩ? III. HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TRẮC NGHIỆM Nhận biết Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp D C A A D A A B án Điểm 4 điểm 4 điểm 4 điểm 4 điểm 4 điểm 4 điểm 4 điểm 4 điểm Thơng hiểu Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp D D C B C D D A án Điểm 4 điểm 4 điểm 4 điểm 4 điểm 4 điểm 4 điểm 4 điểm 4 điểm Vận dụng Vận dụng cao Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp A D A C C C A A án Điểm 4 điểm 4 điểm 4 điểm 4 điểm 4 điểm 4 điểm 4 điểm 4 điểm PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. Các đặc điểm về số lượng và thành phần lồi của quần xã sinh vật. + Số lượng các lồi trong quần xã. - Độ đa dạng: Mức độ phong phú về số lượng lồi trong quần xã. - Độ nhiều: Mật độ cá thể của từng lồi trong quần xã. - Độ thường gặp: Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một lồi trong tổng các lồi trong tổng số địa điểm quan sát.
  11. + Thành phần các lồi trong quần xã. - Lồi ưu thế: Lồi đĩng vai trị quan trọng trong quần xã. - Lồi đặc trưng: Lồi chỉ cĩ ở quân xã hoặc cĩ nhiều hơn hẳn các lồi khác. Câu 2. Chuỗi thức ăn: là một dãy nhiều lồi sinh vật cĩ mối quan hệ dinh dưỡng với nhau, mỗi lồi là một mắt xích, vừa là mắt xích tiêu thụ mắt xích phía trước, vừa bị mắt xích phía sau tiêu thụ. VD: Rau  Sâu  Chim ăn sâu  Đại bàng  VSV Câu 3. VD: Thực vật phát triển  sâu ăn thực vật tăng  chim ăn sâu tăng  sâu ăn thực vật giảm. - Cân bằng sinh học là trạng thái mà số lượng cá thể mỗi quần thể trong quần xã luơn luơn dao động quanh vị trí cân bằng nhờ khống chế sinh học. Câu 4. Vì sao quần thể người lại cĩ một số đặc trưng mà quần thể sinh vật khác khơng cĩ? Ngồi những đặc điểm chung của một quần thể sinh vật, quần thể người cịn cĩ những đặc trưng mà các quần thể sinh vật khác khơng cĩ. Đĩ là do con người cĩ hệ thần kinh phát triển cho phép con người cĩ lao động và tư duy, cĩ ĩc sáng tạo, luơn làm việc cĩ mục đích định trước, khai thác cải tạo thiên nhiên, bắt thiên nhiên phục vụ mục đích của mình. Câu 5. Chuỗi thức ăn: Cỏ châu chấu gà rừng trăn vi khuẩn. Trong đĩ: + Sinh vật sản xuất: Cỏ. + Sinh vật tiêu thụ: + Sinh vật tiêu thụ bậc 1: Châu chấu + Sinh vật tiêu thụ bậc 2: Gà rừng. + Sinh vật tiêu thụ bậc 3: Trăn + Sinh vật phân giải: Vi khuẩn. Câu 6. a. Vẽ sơ đồ lưới thức ăn. Sâu Chim sâu Cỏ Châu chấu Ếch Rắn Vi sinh vật. Thỏ Cáo
  12. b. Cĩ 4 chuỗi thức ăn - Cỏ Sâu Chim sâu Vi sinh vật (0.25 đ) - Cỏ Châu chấu Ếch Rắn Vi sinh vật (0.25 đ) - Cỏ Châu chấu Chim sâu Vi sinh vật (0.25 đ) - Cỏ Thỏ Cáo Vi sinh vật (0.25 đ) c. Mắt xích chung nhất: Chim sâu