Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 9 - Chương 2: Nhiễm sắc thể - Trường THCS Quang Trung

doc 5 trang nhatle22 4050
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 9 - Chương 2: Nhiễm sắc thể - Trường THCS Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_sinh_hoc_lop_9_chuong_2_nhiem_sac_the_truong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 9 - Chương 2: Nhiễm sắc thể - Trường THCS Quang Trung

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN VỤ BẢN ĐỀ KIỂM TRA LỚP 9 TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG MÔN SINH HỌC Thời gian làm bài phút A. DANH SÁCH GIÁO VIÊN DẠY MÔN SINH TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG Địa chỉ mail của nhà trường:thcsquangtrung.vuban@gmail.com TT Họ và tên Năm Chức vụ SĐT Mail sinh 1 Phùng Thị Hằng 1992 Giáo viên 01273700549 phunghang.anduyen@gmail.com 2 Đoàn Thị Thu 1992 Giáo viên 01673150118 thudoan173@gmail.com B. Đề: 30 câu hỏi chương II: Nhiễm sắc thể I. Trắc nghiệm: a. nhận biết Câu 1. Kết thúc quá trình giảm phân, số NST có trong mỗi tế bào con là A. lưỡng bội ở trạng thái đơn B. đơn bội ở trạng thái đơn C. lưỡng bội ở trạng thái kép D. đơn bội ở trạng thái kép Câu 2. Trong giảm phân, sự tự nhân đôi NST xảy ra ở A . kì trung gian của lần phân bào I B . kì giữa của lần phân bào I C . kì trung gian của lần phân bào II D. kì giữa của lần phân bào II Câu 3. Cặp NST tương đồng là A . hai NST có cùng một nguồn gốc từ bố hoặc từ mẹ B . hai NST giống hệt nhau về hình thái và kích thước C . hai cromatit giống hệt nhau, đính nhau ở tâm động D. hai cromatit có nguồn gốc khác nhau Câu 4. Kết quả của quá trình nguyên phân là từ 1 tế bào mẹ ban đầu (2n NST) tạo ra được bao nhiêu tế bào con: A . 4 tế bào con (n) B. 4 tế bào con (2n) C. 2 tế bào con (n) D. 2 tế bào con (2n) Câu 5: Bộ NST đặc trưng của những loài sinh sản hữu tính được duy trì ổn định qua các thế hệ cơ thể nhờ cơ chế: A . nguyên phân, nhân đôi, giảm phân B . nhân đôi, nguyên phân, thụ tinh
  2. C. nhân đôi, giảm phân, thụ tinh D. nguyên phân, giảm phân, thụ tinh Câu 6. Ở ngô có bộ NST lưỡng bội 2n=20, số nhóm gen liên kết bằng A . 20 B. 16 C. 14 D. 10 Câu 7. Sinh vật nào dưới đây có cặp NST giới tính XX ở giới đực và XY ở giới cái A . Ruồi giấm B. Bướm C. Thỏ D. Động vật có vú Câu 8. Ở động vật sinh sản hữu tính, qua giảm phân của quá trình phát sinh giao tử, mỗi noãn bào bậc 1 cho ra mấy trứng A . 4 B. 3 C. 2 D. 1 b. thông hiểu Câu 9. Ở cà chua 2n=24NST. Quan sát một tế bào sinh dưỡng đang tiến hành nguyên phân , người ta đếm được trong tế bào có 48 NST đơn. Tế bào nói trên đang ở A . kì giữa B . kì sau C. kì đầu D. kì cuối Câu 10. Một loài có bộ NST 2n=18. Trong nguyên phân, một tế bào sẽ có bao nhiêu cromatit A . 16 B. 24 C. 32 D. 36 Câu 11. Ở gà, một tế bào nguyên phân 3 đợt liên tiếp tạo ra được số tế bào con là A . 32 B . 16 C. 8 D. 6 Câu 12. Ở ruồi giấm số lượng NST ở kì giữa của nguyên phân là A . 2 B. 4 C. 8 D. 16 Câu 13. PhÐp lai nµo sau ®©y ®­îc xem lµ phÐp lai ph©n tÝch ë ruåi giÊm? A . Th©n x¸m, c¸nh dµi x Th©n x¸m, c¸nh dµi B . Th©n x¸m, c¸nh ng¾n x Th©n ®en, c¸nh ng¾n
  3. C . Th©n x¸m, c¸nh dài x Th©n ®en, c¸nh ngắn D. Th©n x¸m, c¸nh ngắn x Th©n ®en, c¸nh ng¾n Câu 14. Trong trường hợp di truyền liên kết, cơ thể có kiểu gen dị hợp tử về 2 cặp gen AB/ab khi giảm phân cho bao nhiêu loại giao tử A.1 B. 2 C.3 D.4 Câu 15. Một tế bào sinh dục mang một cặp NST tương đồng kí hiệu là A và a . Khi hoàn tất quá trình giảm phân cho mấy loại giao tử và tỉ lệ mỗi loại là bao nhiêu A. 4 loại, mỗi loại chiếm ¼ B.3 loại, mỗi loại chiếm 1/3 C. 2 loại, mỗi loại chiếm ½ D . 1 loại, chiếm 100% Câu 16. Kết quả của quá trình giảm phân là hình thành nên A. hai tế bào con mang bộ NST n B. hai tế bào con mang bộ NST 2n C. hai tế bào con mang bộ NST n kép D. giao tử c. vận dụng: Câu 17. Một tế bào sinh dục của ruồi giấm đang ở kì giữa của giảm phân II. Số lượng NST có trong tế bào nói trên là A . 16 NST đơn B. 8NST kép C. 4 NST đơn D. 4 NST kép Câu 18. Ở lúa nước (2n=24), một tế bào đang ở kì giữa của nguyên phân. Số lượng NST có trong tế bào là A . 12 B . 24 C. 48 D. 96 Câu 19. Một tế bào có bộ NST được kí hiệu AaBBDdEe. Khi giảm phân bình thường, số loại giao tử được tạo thành là A .2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 20. Ở một loài có bộ NST 2n= 48, số lượng NST ở kì giữa của giảm phân I là A . 24 NST đơn B. 24 NST kép C. 48 NST đơn D. 48 NST kép Câu 21.Từ năm tinh bào bậc một trải qua quá trình giảm phân sẽ tạo ra: A. 12 tinh trùng B. 14 tinh trùng C. 20 tinh trùng D. 26 tinh trùng
  4. d. vận dụng cao Câu 22. Ở ngô có bộ NST 2n=20. Một nhóm tế bào mang 400NST ở dạng sợi mảnh đang phân li về 2 cực. Số tế bào của nhóm là A . 10 B. 20 C. 30 D. 40 Câu 23. Một tế bào cà độc dược có bộ NST 2n=24. Nguyên phân liên tiếp 3 đợt. Ở kì giữa, số sợi cromatit và số tâm động trong tế bào là A . 192 sợi cromatit và 192 tâm động B.384 sợi cromatit và 192 tâm động C. 384 sợi cromatit và 384 tâm động D. 192 sợi cromatit và 384 tâm động Câu 24. Một tế bào sinh dục của một loài đang ở kì giữa của giảm phân I có 39 NST đang ở trạng thái kép. Hãy xác định bộ NST lưỡng bội đặc trưng cho loài A.76 B. 78 C. 38 D. 36 II. Tự luận: Câu 1. Trình bày cấu trúc và chức năng của NST. Câu 2. trình bày diễn biến cơ bản của NST trong quá trình nguyên phân. Câu 3. So sánh những điểm khác nhau giữa NST thường và NST giới tính. Câu 4. So sánh sự khác nhau giữa qui luật phân li độc lập và qui luật di truyền liên kết . Câu 5.Một tế bào của người có bộ NST lưỡng bội là 46, nguyên phân 5 đợt liên tiếp. Số tế bào con tạo ra là bao nhiêu? Câu 6. Khi giảm phân và thụ tinh, trong tế bào của một loài giao phối, 2 cặp NST tương đồng kí hiệu là Aa và Bb sẽ cho ra các tổ hợp NST nào trong các giao tử và các hợp tử? C. NỘI DUNG HƯỚNG DẪN CHẤM I . Trắc nghiệm: Câu1 Câu2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu6 Câu7 Câu8 Câu9 Câu10 Câu11 Câu12 B A B D D A B D B D C D Câu13 Câu14 Câu15 Câu16 Câu17 Câu18 Câu19 Câu20 Câu21 Câu22 Câu23 Câu24 C B C D C B D D C A B B
  5. II. Tự luận: Câu 1. - Cấu trúc của NST: + Gồm 2 cromatit đính với nhau ở tâm động + Mỗi cromatit gồm 1 phân tử ADN và protein loại histon - Chức năng: NST là cấu trúc mang gen có bản chất ADN, nhờ sự tự sao của ADN đưa đến sự tự nhân đôi của NST, nhờ đó các gen qui định tính trạng được di truyền qua các thế hệ tế bào và cơ thể. Câu 2. Diễn biến cơ bản của NST trong quá trình nguyên phân: Các kì Những diễn biến cơ bản của NST Kì đầu -NST bắt đầu đóng xoắn và co ngắn nên có hình thái rõ rệt -Các NST đính vào các sợi tơ của thoi phân bào ở tâm động Kì giữa -Cá NST kép đóng xoắn cực đại -Từng NST kép xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào Kì sau -Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực của tế bào Kì cuối -Các NST đơn giãn xoắn dài ra, ở dạng sợi mảnh dần hình thành các NST Câu 3. NST thường NST giới tính - Thường tồn tại với số cặp lớn hơn 1 trong tế - Thường tồn tại 1 cặp trong tế bào lưỡng bội bào lưỡng bội - Tồn tại thành cặp tương đồng (XX) hoặc - Luôn luôn tồn tại thành cặp tương đồng không tương đồng (XY) - Chủ yếu mang gen quy định giới tính của cơ - Chỉ mang gen qui định tính trạng thường của thể cơ thể Câu 4. Qui luật phân li độc lập Qui luật di truyền liên kết -Các cặp gen phân li độc lập trong quá trình - Các gen nằm trên cùng 1 NST cùng phân li phát sinh giao tử trong giảm phân - Xuất hiện các biến dị tổ hợp - Không xuất hiện biến dị tổ hợp Câu 5. Ta có số lần nguyên phân là k= 5 số tế bào con được tạo ra là: 2k = 25= 32 Câu 6. -Tổ hợp NST trong các giao tử: AB, Ab, aB, ab - Tổ hợp NST trong các hợp tử: AABB, AABb, AAbb, AaBB, AaBb Aabb, aaBB, aaBb, aabb