Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 7 - Học kì II - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Phổ Thạnh

doc 5 trang nhatle22 4570
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 7 - Học kì II - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Phổ Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_sinh_hoc_lop_7_hoc_ki_ii_nam_hoc_2017_2018_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 7 - Học kì II - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Phổ Thạnh

  1. Trường THCS Phổ Thạnh Tổ tự nhiên 2 MA TRẬN BÀI KIỂM TRA SỐ 1- Tiết 18 Sinh học 7 I.Mục tiêu 1. Kiến thức .HS - Biết được đông vật nguyên sinh là động vật đơn bào, kể cả tập đoàn trùng roi. - So sánh được đặc điểm giống nhau giữa trùng roi xanh và thực vật. - Trình bày được đặc điểm của ruột khoang: hình trụ, ruột túi, đối xứng tỏa tròn . - Biết chọn ra những phương tiện cần thiết khi tiếp tục với ruột khoang để tránh nguy hiểm - Biết được giun đốt hô hấp qua da và mang - Biết được đặc điểm cấu tạo của của sán lá gan. giun đũa . - Hiểu được đặc điểm thích nghi kí sinh của sán dây, giun đũa - Biết được con đường truyền bệnh của trùng kiết lị. - Trình bày được đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất, giải thích được vì sao giun đất thường ngoi lên mặt đất khi trời mưa to đất ngập nước. - Trình bày được các biện pháp phòng tránh bệnh giun đũa. 2. Kĩ năng : Làm bài tập trắc nghiệm và tự luận: Tái hiện, suy luận, loại suy, phán đoán 3. Thái độ : Trung thực trong kiểm tra. 4. Năng lực : - Sử dụng ngôn ngữ viết đê trình bày. - Tự giải quyết vấn đề. -Tư duy sáng tao. - Vận dụng kiến thức vào cuộc sống. II. Sơ đồ ma trận. Mức độ Biết Hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Kiến thức Động vật 2 1 1 nguyên sinh (1,0) (0,5) (0,5) 2,0 Ruột khoang 1 (2,0) 2,0 Giun dẹp 1 1 1 (0,5) (0,5) 0,5 1,5 Giun tròn 1 1 (0,5 (1,5) 2,0 Giun đốt 1 1 (2,0) (0,5) 2,5 Tổng 2,0 2,0 1,0 2,0 0,5 1,5 0,5 0,5 10,0 4.0 3,0 2,0 1,0 Tỉ lệ 4/ GVBM
  2. TRƯỜNG THCS PHỔ THẠNH Thứ ngày tháng 11 năm 2017 Tên HS Bài kiểm tra 45 phút Lớp: 7/ . Môn :Sinh học 7 Điểm Lời phê của cô giáo A/ Trắc nghiệm (4,0 điểm) I. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất (A,B,C hoặc D) trong các câu sau đây. .Câu 1. Trùng roi xanh giống thực vật ở chổ: A. Cơ thể đa bào. B. Cơ thể đơn bào. C. Có diệp lục. D. Vừa tự dưỡng, vừa dị dưỡng Câu 2. Trùng kiết lị xâm nhập vào cơ thể qua con đường: A. da. B. muỗi đốt. C. ăn uống. D. máu. Câu 3. Sán lá gan có đặc điểm: A. Cơ thể dẹp, đối xứng 2 bên. B. Cơ thể dẹp, không đối xứng. C. Cơ thể tròn dài, đối xứng 2 bên. C. Cơ thể tròn dài, phân nhiều đốt Câu 4 . Ống tiêu hóa của sán lá gan có cấu tạo: A. Dạng thẳng, chưa có hậu môn. B. Dạng thẳng, có hậu môn. C. Dạng phân nhánh,chưa có hậu môn. D. Dạng phân nhánh,có hậu môn. II. Hãy khoanh tròn vào những những phương án đúng (A,B,C,D) trong các câu sau đây. Câu 5. Động vật nguyên sinh là những động vật có kích thước cấu tạo xuất hiện sớm nhất trên hành tinh, nhưng khoa học lại phát hiện chúng tương đối muộn. Cụm từ cần điền: A. lớn. B. hiển vi. C. chỉ gồm một tế bào. D. gồm nhiều tế bào. Câu 6. Đặc điểm nào đúng khi nói về tập đoàn trùng roi ? A. Gồm nhiều tế bào có hai roi liên kết lại như mạng lưới. B. Là động vật đa bào đầu tiên. C. Dù nhiều tế bào song chúng chỉ là nhóm đông vật đơn bào. D. Di chuyển vừa tiến vừa xoay. Câu 7. Các động vật của ngành giun đốt hô hấp bằng : A. Phổi. B. Da. C. Tim D. Mang Câu 8 Đặc điểm của giun đũa thích nghi với lối sống kí sinh: A. Có vỏ cuticun bao bọc. B. Hầu khỏe, ống tiêu hóa thẳng, tiêu hóa nhanh và nhiều. C. Đẻ nhiều trứng. có khả năng phát tán rộng. D. Giác bám phát triển. B. Tự luận (6,0 điểm): Câu 1. (2.0 điểm) Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất mà em quan sát được. Giải thích vì sao mưa nhiều, giun đất thường chui lên khỏi mặt đất? Câu 2. (2,0 điểm) a. Hãy nêu đặc điểm chung của ngành ruột khoang? Kể tên các loài đại diện. b. Để đề phòng chất độc khi tiếp xúc với một số động vật ngành ruột khoang cần sử dụng những phương tiện gì? Câu 3 (1,5 điểm) Nêu tác hại của giun đũa với sức khỏe con người. trình bày biện pháp phòng tránh bệnh giun đũa kí sinh ở người. Câu 4 . (0,5 điểm) Đặc điểm nào của sán dây thích nghi với lối sống kí sinh ?
  3. BÀI LÀM . . . .
  4. Trường THCS phổ Thạnh Tổ tự nhiên ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 18 MÔN SINH 7 Năm học 2016 - 2017 I/ Trắc nghiệm ( 4,0 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C A C B, C A, C B D A ,B.C Câu 1,2,3,4 mỗi phương án đúng được 0,5 điểm, riêng câu 7, 8, 9,10 mỗi phương án đúng 0.25, mỗi phương án sai - 0,25đ. (riêng câu 8 đúng 1 hoặc 2 phương án cũng được 0,25 đ, tối đa cho câu nầy cũng chỉ 0,5 đ) II/ Tự luận ( 6,0 đ) Câu Đáp án Thang điểm Câu1 * Đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất: - Cơ thể tròn dài,phân nhiều đốt, mỗi đốt có vành tơ. 0,5 đ (2,0 đ) - Da trần và nhầy. 0,5 đ - Có đai sinh dục và lỗ sinh dục ở mặt bụng. 0,5 đ * Khi mưa nhiều giun đất thường chui lên khỏi mặt đất: để hô hấp, vì đất ngập nước giun không thể hô hấp được sẽ chết. 0,5 đ Câu 2 * Đặc điểm chung của ruột khoang. - Cơ thể có đối xứng tỏa tròn 0,25 đ (2,0 đ) - Ruột dạng túi 0,25 đ - Thành cơ thể gồm 2 lớp tế bào 0,25 đ - Có tế bào gai tự vệ và tấn công 0,25 đ - Dinh dưỡng theo kiểu dị dưỡng. 0,25 đ - Đại diện : thủy tức, sưá , san hô . 0,25 đ * Để đề phòng chất độc khi tiếp xúc với một số động vật ngành ruột khoang phải dùng dụng cụ thu lượm như: vợt, kéo nẹp, phanh. 0,5 đ Nếu dùng tay, phải mang găng tay dày, hoặc mặc đồ bơi dày khi lặng sâu để khai thác san hô. Câu 3 * Tác hại của giun đũa - Lấy tranh chất dinh dưỡng của vật chủ. 0,25 đ (1.5 đ) - Gây tắt ruôt, tắt ống dẫn mật. 0,25 đ - Tiết ra độc tố gây bệnh. 0,25 đ * Biện pháp phòng tránh. - Giữ vệ sinh môi trường sạch sẽ, đi tiêu đúng chỗ, trừ diệt ruồi nhặng, không dùng phân tươi để bón rau. 0, 25 đ - Ăn uống hơp vệ sinh: thức ăn được rử sạch nấu chín , đậy kĩ. không uống nước lã, rửa tay trước khi ăn và sau khi đi ngoài 0,25 đ - Tẩy giun theo định kì 0,25 đ Câu 4 * Đặc điểm của sán dây thích nghi với lối sống kí sinh - Cơ quan bám phát triển (có giác bám, và một số móc bám). 0,25 đ
  5. (0,5 đ) - Dinh dưỡng bằng cách thẩm thấu các chất dinh dưỡng có sắn ở ruột người qua thành cơ thể nên rất hiệu quả. 0,25 đ