Đề kiểm tra môn Sinh học Khối 6 - Học kì 2 - Năm học 2020-2021

docx 11 trang nhatle22 2120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Sinh học Khối 6 - Học kì 2 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_sinh_hoc_khoi_6_hoc_ki_2_nam_hoc_2020_2021.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Sinh học Khối 6 - Học kì 2 - Năm học 2020-2021

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ HK II Năm học: 2020-2021 Mơn: Sinh học 6 ( Thời gian 45’) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá nhận thức của hs về: Quả và hạt, các nhĩm thực vật và vai trị của thực vật và vi khuẩn, nấm, địa y. 2. Kỹ năng: Hs cĩ kĩ năng làm bài kiểm tra cận thận, chính xác, tư duy loggic 3. Thái độ: Nhận thức đúng đắn về bộ mơn sinh học. II. Chuẩn bị: Gv: đề kiểm tra – đáp án hướng dẫn chấm Hs: kiến thức III. Phương pháp: IV. Hoạt động dạy - học 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra I. Phần trắc nghiệm: (3đ) Chọn câu trả lời đúng: Câu 1. Quả thịt cĩ đặc điểm gì? A. Khi chín thì vỏ dày, mềm, chứa đầy thịt quả B. Khi chín thì vỏ khơ, mềm, chứa đầy thịt quả C. Khi chín thì vỏ khơ, cứng, mỏng D. Khi chín thì vỏ dày, cứng Câu 2. Bộ phận sinh sản của nấm là: A. Sợi nấm. B. Cuống nấm. C. Chân nấm. D. Mũ nấm. Câu 3. Cơ quan sinh sản của cây Hạt trần là: A. Quả B. Hoa C. Bào tử D. Nĩn Câu 4. Ngành tiến hĩa nhất trong giới thực vật là ngành: A.rêu B.hạt trần C.hạt kín D.dương xỉ. Câu 5 .Trong những nhĩm cây sau đây, nhĩm cây nào thuộc ngành hạt kín? A. Cây mít, cây rêu, cây ớt. B. Cây mận, cây xồi, cây dương xỉ. C. Cây hoa hồng, cây cải, cây dừa. D. cây thơng, cây lúa, cây rau bợ. Câu 6. Giới thực vật chia làm các ngành nào? A. Các ngành: Địa y, tảo, thực vật bậc cao B. Các ngành: Rêu, dương xỉ, hạt trần, hạt kín. C. Các ngành: Hạt trần, hạt kín. D. Các ngành: Vi khuẩn, nấm, hạt trần, hạt kín. Câu 7. Sinh sản cĩ sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái được gọi là: A. Sinh sản vơ tính. B. Sinh sản sinh dưỡng . C. Sinh sản hữu tính. D. Nhân giống vơ tính trong ống nghiệm Câu 8. Khả năng phân hủy xác sinh vật phản ánh hình thức dinh dưỡng nào ở vi khuẩn? A. Cộng sinh B. Hoại sinh C. Hội sinh D. Kí sinh
  2. Câu 9. Trong chuyện “sự tích dưa hấu” trên đảo hoang, Mai An Tiêm vơ tình cĩ được hạt giống dưa hấu do lồi chim mang tới. Đây là hình thức phát tán nào? A. Tự phát tán B. Phát tán nhờ động vật C. Phát tán nhờ giĩ D. Phát tán do con người. Câu 10. Vai trị của thực vật đối với động vật? A. Giúp giữ đất, chống xĩi mịn. B. Cung cấp oxi và thức ăn. C. Cung cấp gỗ. D. Cung cấp oxi, thức ăn, nơi ở và nơi sinh sản. Câu 11. Bộ phận nào của cơ thể thực vật cĩ khả năng ngăn bụi hiệu quả nhất ? A. Thân B. Hoa C. Tán lá D. Hệ rễ Câu 12. Nguồn nước nào dưới đây đĩng vai trị chủ chốt trong đời sống sinh hoạt của con người. A. Nước ngầm B. Nước biển C. Nước bề mặt D. Nước bốc hơi II. Phần tự luận (7đ): Câu 13(3đ).Trình bày chu trình sinh sản và phát triển của dương xỉ? Câu 14(3đ). Nêu sự khác nhau giữa cây 2 lá mầm và cây 1 lá mầm. Câu 15(1đ). Tại sao nĩi rừng là lá phổi xanh của con người? ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ HK II Năm học: 2020-2021 Mơn: Sinh học khối 6 I. TRẮC NGHIỆM (3điểm ) Mỗi câu học sinh khoanh đúng 0,25 điểm : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D D C C B C B B D C A II. TỰ LUẬN Câu 13: (3đ) Trình bày chu trình sinh sản và phát triển của dương xỉ? Cây dương xỉ Túi bào tử Bào tử Tinh trùng Túi tinh Hợp tử Nguyên tản Trứng Túi nỗn Câu 14: (3 điểm) Nêu sự khác nhau giữa cây 2 lá mầm và cây 1 lá mầm. Đặc điểm Cây 2 lá mầm Cây 1 lá mầm Kiểu rễ Rễ cọc Rễ chùm Kiểu thân Thân gỗ, thân cỏ hoặc Thân cỏ hoặc thân cột thân leo Kiểu gân lá Gân hình mạng Gân lá hình song song hay hình cung Số cánh hoa Cĩ 4 – 5 cánh Cĩ 3 và 6 cánh hoa. Số lá mầm của phơi Phơi của hạt cĩ 2 lá mầm Phơi của hạt ĩ 1 lá mầm
  3. Ví dụ Cây bưởi, cây khoai tây, Cây rẽ quạt, cây lúa, cây cây xồi . ngơ Câu 15: (1điểm)Tại sao nĩi rừng là lá phổi xanh của con người? Trả lời - Nhờ quang hợp rừng cĩ tác dụng cân bằng lượng khí ơ- xi và các- bơ- níc trong khơng khí - Rừng tham gia cản bụi gĩp phần tiêu diêt một số vi khuẩn gây bệnh. - Tán lá rừng che bớt ánh sáng gĩp phần làm giảm nhiệt độ của khơng khí. + Ngồi tác dụng giữ nước của rễ, sự che chắn dịng chảy nước do mưa của cây rừng gĩp phần hạn chế lũ lụt. II. MA TRẬN: Cấp độ Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tên chủ đề Tổng Tự TN TNK Tự cộng TNKQ Tự luận Tự luận TNKQ luậ KQ Q luận n Câu 1. Quả Câu 14(3đ). Câu thịt cĩ đặc Nêu sự khác 9. Trong điểm gì? nhau giữa cây 2 chuyện “sự lá mầm và cây tích dưa hấu” Câu 7. Sinh 1 lá mầm. sản cĩ sự kết trên đảo hợp giữa tế hoang, Mai bào sinh dục An Tiêm vơ CHỦ ĐỀ: đực với tế bào tình cĩ được Quả và hạt sinh dục cái hạt giống được gọi là? dưa hấu do lồi chim mang tới. Đây là hình thức phát tán nào? Số điểm: 0,75 0,5 điểm 0,25đ 0,75 điểm Số câu: 3 2câu 1câu 3 câu Tỉ lệ: 100% 66,67% 33,33% 100%
  4. Câu 3. Cơ Câu Câu14 quan sinh sản 13(3đ).Trình 14(3đ) So sánh của cây Hạt bày chu trình điểm khác nhau trần là: sinh sản và Câu 4. Ngành phát triển của cây thuộc tiến hĩa nhất của dương lớp 1 lá mầm trong giới xỉ? và cây thuộc thực vật là lớp 2 lá mầm? ngành: Câu 5 CHỦ ĐỀ: .Trong những Các nhĩm nhĩm cây sau thực vật đây, nhĩm nà o tồn cây th uộc ngành hạt kín? Câu 6. Giới thực vật chia làm các ngành nào? Tỉ lệ: 100% 14,3% 42,6% 43.1% 100% Số điểm:7 1đ 3 3 7 Số câu: 6 4 1 1 6 Câu 10. Vai Ix .VAI TRỊ trị của thực CỦA THỰC Câu VẬT vật đối với 15(1 động vật: đ). Tại Câu 11. Bộ sao phận nào của nĩi cơ thể thực rừng vật cĩ khả là lá năng ngăn phổi bụi hiệu quả xanh nhất ? của Câu con 12. Nguồn ngườ nước nào i? dưới đây đĩng vai trị
  5. chủ chốt trong đời sống sinh hoạt của con người Tỉ lệ: 100% 42,9% 57,1% 100% Số điểm:1,75 0.75đ 1 điểm 1,75 Số câu: 4 3 1 4 CHỦ ĐỀ Câu 2. Bộ Vi khuẩn- Nấm-Địa y( 4 phận sinh tiết ) sản của nấm là: Câu 8. Khả năng phân hủy xác sinh vật phản ánh hình thức dinh dưỡng nào ở vi khuẩn ? Tỉ lệ: 100% 100% 100% Số điểm: 0,5đ 0,5đ Số câu:2 2 2 Tổng số câu: 15 8 câu 1 câu 1 câu 4 1 câu câu Tổng điểm: 10.0 2,0 điểm 3.0 điểm 3 điểm 1điể 1điểm m 10 20% 30% 30% 10% Tỉ lệ: 100% % 50% 30% 20%
  6. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ HK II Năm học: 2020-2021 Mơn: Sinh học 9 ( Thời gian 45’) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá nhận thức của hs về: HỆ SINH THÁI, CON NGƯỜI, DÂN SỐ VÀ MƠI TRƯỜNG, BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG. 2. Kỹ năng: Hs cĩ kĩ năng làm bài kiểm tra cận thận, chính xác, tư duy loggic 3. Thái độ: Nhận thức đúng đắn về bộ mơn sinh học. II. Chuẩn bị: Gv: đề kiểm tra – đáp án hướng dẫn chấm Hs: kiến thức III. Phương pháp: IV. Hoạt động dạy - học 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra I. Phần trắc nghiệm: (3đ) Chọn câu trả lời đúng: Câu 1: Quan hệ giữa hai lồi sinh vật trong đĩ cả hai bên cùng cĩ lợi là mối quan hệ? A. Hội sinh. B. Cộng sinh. C. Ký sinh. D. Cạnh tranh. Câu 2: Tạo bể lắng , lọc nước thải để hạn chế A. Ơ nhiễm nguồn nước . B. Ơ nhiễm khơng khí . C. Ơ nhiễm do chất phĩng xạ . D. Ơ nhiễm do hoạt động thiên tai . Câu 3: Trong chuỗi thức ăn, sinh vật sản xuất là lồi sinh vật nào sau đây? A. Nấm và vi khuẩn B. Thực vật C. Động vật ăn thực vật D. Các động vật kí sinh Câu 4:Chỉ số thể hiện mức độ phong phú về số lượng lồi trong quần xã là A. Độ đa dạng B. Độ nhiều C. Độ thường gặp D. Độ tập trung Câu 5:Một hệ sinh thái hồn chỉnh bao gồm những thành phần chủ yếu nào sau đây: A. Thành phần vơ sinh, thành phần hữu cơ, thành phần vơ cơ B. Thành phần động vật, thành phần thực vật, thành phần vi sinh vật C. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải D. Thành phần vơ sinh, sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải Câu 6: Săn bắt động vật hoang dã quá mức dẫn đến hậu quả A. Mất cân bằng sinh thái . B. Mất nhiều lồi sinh vật . C. Mất nơi ở của sinh vật . D. Mất cân bằng sinh thái và mất nhiều lồi sinh vật . Câu 7: Nguyên nhân dẫn đến ơ nhiễm mơi trường là gì ? A. Do hoạt động của con người gây ra . B. Do 1 số hoạt động của tự nhiên ( núi lửa , lũ lụt ) C. Do con người thải rác ra sơng . D. Do hoạt động của con người gây ra và do 1 số hoạt động của tự nhiên. Câu 8: Trong các phương tiện giao thơng sau phương tiện nào khơng gây khí thải A. Xe đạp . B. Xe gắn máy . C. Xe ơ tơ . D. Ơ tơ buýt .
  7. Câu 9: Tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên khơng tái sinh: A.Tài nguyên rừng B.Tài nguyên đất C.Tài nguyên khống sản D.Tài nguyên sinh vật Câu 10:Để bảo vệ thiên nhiên hoang dã, cần ngăn chặn hoạt động nào dưới đây? A. Trồng cây gây rừng để tạo mơi trường sống cho động vật hoang dã. B. Săn bắn thú hoang dã, quý hiếm C. Xây dựng các khu bảo tồn, các vườn quốc gia D. Bảo vệ rừng già, rừng đầu nguồn Câu 11:Lưới thức ăn là : A. Gồm một chuỗi thức ăn B. Gồm nhiều lồi sinh vật cĩ quan hệ dinh dưỡng với nhau C. Gồm các chuỗi thức ăn cĩ nhiều mắt xích chung D. Gồm ít nhất là 1 chuỗi thức ăn trở lên Câu 12: Con hổ và con thỏ trong rừng cĩ thể cĩ mối quan hệ trực tiếp nào sau đây: A. Cạnh tranh về thức ăn và nơi ở. B. Cộng sinh C. Vật ăn thịt và con mồi. D. Kí sinh. II. Tự luận: (7đ) Câu 13:(2đ) Ơ nhiễm mơi trường là gì? Nêu các biện pháp hạn chế ơ nhiễm mơi trường? Câu 14:(2đ) Cĩ lưới thức ăn như sau: Thỏ Cáo Thực vật Chuột Cú Vi sinh vật Sâu Ếch nhái rắn a.Sắp xếp các sinh vật trên vào 3 nhĩm sau : sinh vật sản xuất: sinh vật tiêu thụ : Sinh vật phân giải: b. Hãy viết tất cả các chuỗi thức ăn cĩ trong lưới thức ăn trên Câu 15:(3đ) Hãy cho biết đây là mối quan hệ nào (Cộng sinh, Hội sinh ,Cạnh tranh, Kí sinh, nửa kí sinh ,SV ăn SV khác) Tên mối quan hệ Các ví dụ mối quan hệ khác lồi 1. Mối quan hệ giữa cây rau và cỏ dại trong vườn. 2. Mối quan hệ giữa giun đũa sống trong ruột người và người. 3. Mối quan hệ giữa vi khuẩn sống trong nốt sần ở rễ cây họ Đậu và cây đậu. 4. Rận và bét sống bám trên da trâu, bị. 5. Cá ép và rùa biển 6. Cây nắp ấm bắt cơn trùng ĐÁP ÁN VÀ B Năm học: 2020-2021 Mơn: Sinh học khối 9
  8. I. TRẮC NGHIỆM (3điểm ) Mỗi câu học sinh khoanh đúng 0,25 điểm : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A B A D D D A C B C C II. TỰ LUẬN Câu Đáp án – hướng dẫn chấm Điểm - Là hiện tượng mơi trường tự nhiên bị bẩn, đồng thời các tính chất vật lí, hĩa học, sinh học của mơi trường bị thay đổi, gây tác hại tới đời sống của con 1 người và các sinh vật khác. * Có nhiều biện pháp phòng chống ô nhiễm môi trường như: - Xử lí chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt khoa học. 1 - Cải tiến công nghệ để có thể sản xuất ít gây ô nhiễm Câu - Xử dụng nhiều loại năng lượng không gây ô nhiễm như năng lựơng 13 (2đ) gió, năng lượng mặt trời - Xây dựng các khu công viên xanh - Trồng cây xanh để hạn chế bụi và điều hòa khí hậu - Cần tăng cường công tác tuyên truyền và giáo dục để nâng cao ý thức ,hiểu biết của con người về phòng chống ô nhiễm môi trường. - Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học để dự báo và tìm biện pháp phịng tránh a.Sắp xếp các sinh vật trên vào 3 nhĩm sau : sinh vật sản xuất: thực vật sinh vật tiêu thụ : thỏ,chuột,sâu,cáo,cú,ếch 1 nhái,rắn Sinh vật phân giải: vsv Câu 14 - Các chuỗi thức ăn: (2,đ) Thực vật  thỏ  Cáo Vi sinh vật 0,25 Thực vật  thỏ  cú  Vi sinh vật 0,25 Thực vật  Chuột  cú Vi sinh vật 0,25 Thực vật  sâu  Ếch  Rắn  Vi sinh vật 0,25
  9. Hãy cho biết đây là mối quan hệ nào (Cộng sinh, Hội sinh ,Cạnh tranh, Kí sinh, nửa kí sinh ,SV ăn SV khác sinh) (mỗi ý 0,5đ) Tên mối quan hệ Các ví dụ mối quan hệ khác lồi 1. Mối quan hệ giữa cây rau và cỏ dại trong vườn. Cạnh tranh Câu2. Mối quan hệ giữa giun đũa sống trong ruột người và người. Kí sinh, nửa kí sinh 15 (3,0đ3. Mối quan hệ giữa vi khuẩn sống trong nốt sần ở rễ cây họ Đậu và cây Cộng sinh ) đậu. 4. Rận và bét sống bám trên da trâu, bị. Kí sinh, nửa kí sinh 5. Cá ép và rùa biển Hội sinh 6. Cây nắp ấm bắt cơn trùng SV ăn SV khác II. MA TRẬN: Cấp độ Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tên chủ đề Tổng TN TN TNK cộng TNKQ Tự luận Tự luận Tự luận K Tự luận KQ Q Q Câu 1: Quan Câu 15:(3đ) Hãy Câu Câu hệ giữa hai cho biết đây là 14:(1đ) 14:(1đ) b.Viết lồi sinh vật mối quan hệ nào a.Sắp CHỦ ĐỀ: trong đĩ cả xếp các chuỗi Hệ sinh thái hai bên cùng (Cộng sinh, Hội sinh vật thức ăn cĩ lợi là mối sinh ,Cạnh tranh, trên vào quan hệ? Kí sinh, nửa kí 3 nhĩm Câu 3: Trong sinh ,SV ăn SV sau : chuỗi thức ăn, khác) sinh sinh vật sản vật sản xuất là lồi xuất: sinh vật nào sau đây? Câu 4:Chỉ số thể hiện mức độ phong phú về số lượng lồi trong quần xã là ? Câu 5:Một hệ sinh thái hồn sinh chỉnh bao vật tiêu
  10. gồm những thụ : thành phần chủ yếu nào sau đây? Câu 11:Lưới thức ăn là? Câu 12: Con hổ và con thỏ trong rừng cĩ thể cĩ mối quan hệ trực Sinh vật tiếp nào sau phân đây? giải: Tỉ lệ: 100% 23,1% 46,1% 15.4% 15.4% 100% Số điểm:6,5 1,5 3 1 1 6,5 Số câu: 9 6 1 1 1 9 Câu 2:Tạo bể Câu 13:(2đ) lắng , lọc Ơ nhiễm mơi nước thải để trường là gì? hạn chế? Nêu các biện Câu 6: Săn pháp hạn chế bắt động vật ơ nhiễm mơi hoang dã quá trường? mức dẫn đến hậu quả Câu CHỦ ĐỀ : 7: Nguyên Con người, nhân dẫn đến dân số và ơ nhiễm mơi mơi trường. trường là gì ? Câu 8: Trong các phương tiện giao thơng sau phương tiện nào khơng gây khí thả Tỉ lệ: 100% 33,33% 66,67% 100% Số điểm:3 1 2 3đ Số câu: 4 4 1 4
  11. Câu 9: Tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên khơng tái sinh: CHỦ ĐỀ: Câu 10:Để Bảo vệ mơi bảo vệ thiên trường nhiên hoang dã, cần ngăn chặn hoạt động nào dưới đây? Tỉ lệ: 100% 100% 100% Số điểm:0,5 0.5 0,5 Số câu: 2 2 2 Tổng số câu: 15 12 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu Tổng điểm: 10.0 3,0 điểm 2.0 điểm 3 điểm 1điểm 1điểm 30% 20% 30% 10% 10% Tỉ lệ: 100% 50% 30% 10% 10%