Đề kiểm tra môn Lịch sử Lớp 6 - Học kì I - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Ngọc Lâm

doc 17 trang nhatle22 2500
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Lịch sử Lớp 6 - Học kì I - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Ngọc Lâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_lich_su_lop_6_hoc_ki_i_nam_hoc_2020_2021_tru.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Lịch sử Lớp 6 - Học kì I - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Ngọc Lâm

  1. TRƯỜNG THCS NGỌC LÂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học 2020 - 2021 MÔN: LỊCH SỬ 6 - mã đề S601 Thời gian làm bài: 45 phút I. Phần trắc nghiệm:(5 điểm) Ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1 : Khi xã hội nguyên thủy tan rã, người phương Đông thường quần tụ, sinh sống ở đâu? ( 0.25đ) A. Vùng trung du B. Vùng rừng núi C. Lưu vực các con sông lớn D. Vùng sa mạc Câu 2 : Bộ phận đứng đầu giai cấp thống trị ở các quốc gia cổ đại phương Đông là(0.25đ) A. Vua chuyên chế B.Thiên tử C. Pha-ra-ông D.Tầng lớp tăng lữ Câu 3 : Thể chế nhà nước phương Đông cổ đại gọi là gì? (0.25đ) A. Chuyên chế. B. Chuyên chế Trung ương tập quyền. C. Dân chủ chủ nô. D. Chuyên chế cổ đại. Câu 4 : Trong các quốc gia cổ đại phương Đông, quốc gia nào được hình thành sớm nhất? ( 0.25đ) A. Ấn Độ B. Trung Quốc C.Ai Cập, Lưỡng Hà D. Ai Cập, Ấn Độ Câu 5 : Bộ phận chiếm số lượng đông đảo nhất trong xã hội cổ đại phương Đông là(0.25đ) A. Nô lệ. B. Quý tộc. C. Nông dân công xã. D. Tăng lữ. Câu 6 : Ngành kinh tế chủ đạo ở các quốc gia cổ đại phương Đông là ( 0.25đ) A.Thương nghiệp B. Công nghiệp C. Nông nghiệp D. Giao thông vận tải Câu 7 : Năm đầu của công nguyên được tính dựa vào sự kiện nào? ( 0.25đ) A. Xã hội nguyên thủy tan rã B. Chúa Giê-su ra đời C. Con người xuất hiện D. Triệu Đà xâm lược nước ta Câu 8 : Các quốc gia cổ đại phương Tây hình thành vào thời gian nào? ( 0.25đ) A. TNK III TCN B. TNK I TCN C. TNK IVTCN D. TNK II TCN Câu 9 : Ở thời đại nào thì xuất hiện xã hội có giai cấp đầu tiên? ( 0.25đ) A. Xã hội cân đại. B. Xã hội trung đại. C. Xã hội công xã thị tộc. D. Xã hội cổ đại. Câu 10 : Người tối cổ xuất hiện cách ngày nay vào thời gian nào? ( 0.25đ) A. Khoảng 5- 6 triệu năm B. Khoảng 3- 4 triệu năm C. Khoảng 10 triệu năm D. Khoảng 3- 4 vạn năm Câu 11 : Khu vực nào sau đây không gắn liền với sự hình thành các quốc gia cổ đại phương Đông đầu tiên? ( 0.25đ) A. Lưu vực sông Hằng B. Lưu vực sông Nin C. Lưu vực sông Ti-gơ-rơ D. Lưu vực sông Mê Kông Câu 12 : Bộ phận hành chính giúp việc cho vua ở các quốc gia cổ đại phương Đông là(0.25đ) A. Nông dân công xã và quý tộc. B. Toàn quý tộc. C. Toàn tăng lữ. D. Tác tầng lớp trong xã hội. Câu 13 : Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành trong khoảng thời gian nào?(0.25đ) A. Khoảng thiên niên kỉ IV-III TCN B. Khoảng thiên niên kỉ III-II TCN C. Khoảng thiên niên kỉ IV TCN D. Khoảng thiên niên kỉ II-I TCN Câu 14 : Người tinh khôn xuất hiện cách ngày nay bao lâu? ( 0.25đ)
  2. A. Khoảng 3 - 4 vạn năm B. Khoảng 3 - 4 triệu năm C. Khoảng 5 - 6 vạn năm D. Khoảng 8 vạn năm Câu 15 : Người xưa đã dựa vào chu kì chuyển động của mặt Trăng xung quanh trái đất để tạo ra lịch gì? ( 0.25đ) A. Dương lịch B. Lịch thiên giáo C. Công lịch D. Âm lịch Câu 16 : Ngành kinh tế chủ đạo ở các quốc gia cổ đại phương Tây là ( 0.25đ) A.Thủ công nghiệp và thương nghiệp B. Công nghiệp C. Nông nghiệp D. Giao thông vận tải Câu 17: Cuộc sống của người tối cổ có đặc trưng nào sau đây? ( 0.25đ) A. định cư tại một nơi. B. rất bấp bênh C. bấp bênh, “ăn lông ở lỗ” D. du mục đi khắp nơi Câu 18: Thị tộc là gì? ( 0.25đ) A. 1 nhóm người không cùng huyết thống gồm vài gia đình B. Nhóm người có khoảng hơn 10 gia đình, gồm 2 - 3 thế hệ già trẻ có chung dòng máu C. Nhóm người có khoảng hơn 5 gia đình, gồm 2 thế hệ già trẻ có chung dòng máu D. Là 1 nhóm người sống chung với nhau Câu 19: “Dân ta phải biết sử ta, cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam” là câu nói của ai? ( 0.25đ) A. Chủ tịch Hồ Chí Minh B. Thủ tướng Phạm Văn Đồng C. Đại tướng Võ Nguyên Giáp D. Tổng bí thư Nguyễn Văn Linh Câu 20: Trong quá trình sinh sống, phát triển, người tối cổ đã biết làm gì?(0.25đ) A. Làm nhà để ở. B. Cải tiến dần việc chế tác công cụ đá, làm tăng thêm nguồn thức ăn. C. Cải tiến công cụ, phát triển nghề nông trồng lúa nước. D. Trồng trọt, chăn nuôi. II. Phần tự luận:(5 điểm) Câu 1: Con người đã xuất hiện như thế nào? ( 2.0 điểm) Câu 2: Trình bày sự hình thành các quốc gia cổ đại phuơng Đông? (3.0 điểm).
  3. TRƯỜNG THCS NGỌC LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM - BIỂU ĐIỂM Năm học 2020 - 2021 MÔN: LỊCH SỬ 6 - MÃ ĐỀ :S601 I. Phần trắc nghiệm: ( 5 điểm) - Mỗi đáp án đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C A D C C C B B D B D B A A D A C B A B II. Phần tự luận: ( 5 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 - Thời gian xuất hiện: 3-4 triệu năm 0.25 (2.0đ) - Nơi tìm thấy: Phía Đông Châu Phi,đảo Gia-Va, Băc Kinh- Trung Quốc . 0.25 - Hình dáng: Dáng cong về phía trước,lớp lông dày, tay chân vụng về, não 0.5 nhỏ chưa phát triển - Công cụ lao động: Hòn đá, cành cây 0.25 - Cuộc sống: Ăn lông ở lỗ, sống trong các hang động, mái đá phụ thuộc vào 0.5 tự nhiên - Tổ chức xã hội : Sống thành bầy đàn 0.25 Câu 2 - Thời gian; TNK IV- III TCN 0.5 (3.0đ) - Nơi hình thành: Trên lưu vực các dòng sông lớn các quốc gia cổ đại 0.5 phương Đông hình thành - Các quốc gia đầu tiên: Ai Cập, Lưỡng Hà, Trung Quốc, Ấn Độ 0.5 - Điều kiện tự nhiên thuận lợi, đất đai phù sa màu mỡ, khí hậu mát mẻ phù 0.5 hợp cho trồng trọt cây lúa và các loại rau củ quả khác - Nền tảng kinh tế: Nông Nghiệp là ngành kinh tế chủ đạo 0.5 - Hình thành sớm trên thế giới . 0.5 BGH TTCM Nhóm trưởng Người ra đề Nguyễn Ngọc Lan Lưu Hoàng Trang Nguyễn Thị Thảo Nguyễn Thị Thảo
  4. TRƯỜNG THCS NGỌC LÂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học 2020 - 2021 Môn: Lịch sử 6 - mã đề S602 Thời gian làm bài: 45 phút I. Phần trắc nghiệm:(5 điểm) Ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu1: Khu vực nào sau đây không gắn liền với sự hình thành các quốc gia cổ đại phương Đông đầu tiên? ( 0.25đ) A. Lưu vực sông Hằng B. Lưu vực sông Nin C. Lưu vực sông Ti-gơ-rơ D. Lưu vực sông Mê Kông Câu 2 : Bộ phận hành chính giúp việc cho vua ở các quốc gia cổ đại phương Đông là (0.25đ) A. Nông dân công xã và quý tộc. B. Toàn quý tộc. C. Toàn tăng lữ. D. Tác tầng lớp trong xã hội. Câu 3 : Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành trong khoảng thời gian nào?(0.25đ) A. Khoảng thiên niên kỉ IV-III TCN B. Khoảng thiên niên kỉ III-II TCN C. Khoảng thiên niên kỉ IV TCN D. Khoảng thiên niên kỉ II-I TCN Câu 4 : Người tinh khôn xuất hiện cách ngày nay bao lâu? ( 0.25đ) A. Khoảng 3 - 4 vạn năm B. Khoảng 3 - 4 triệu năm C. Khoảng 5 - 6 vạn năm D. Khoảng 8 vạn năm Câu 5 : Người xưa đã dựa vào chu kì chuyển động của mặt Trăng xung quanh trái đất để tạo ra lịch gì? ( 0.25đ) A. Dương lịch B. Lịch thiên giáo C. Công lịch D. Âm lịch Câu 6 : Ngành kinh tế chủ đạo ở các quốc gia cổ đại phương Tây là ( 0.25đ) A.Thủ công nghiệp và thương nghiệp B. Công nghiệp C. Nông nghiệp D. Giao thông vận tải Câu 7: Cuộc sống của người tối cổ có đặc trưng nào sau đây? ( 0.25đ) A. định cư tại một nơi. B. rất bấp bênh C. bấp bênh, “ăn lông ở lỗ” D. du mục đi khắp nơi Câu 8: Thị tộc là gì? ( 0.25đ) A. 1 nhóm người không cùng huyết thống gồm vài gia đình B. Nhóm người có khoảng hơn 10 gia đình, gồm 2 - 3 thế hệ già trẻ có chung dòng máu C. Nhóm người có khoảng hơn 5 gia đình, gồm 2 thế hệ già trẻ có chung dòng máu D. Là 1 nhóm người sống chung với nhau Câu 9: “Dân ta phải biết sử ta, cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam” là câu nói của ai? ( 0.25đ) A. Chủ tịch Hồ Chí Minh B. Thủ tướng Phạm Văn Đồng C. Đại tướng Võ Nguyên Giáp D. Tổng bí thư Nguyễn Văn Linh Câu 10: Trong quá trình sinh sống, phát triển, Người tối cổ đã biết làm gì?(0.25đ) A. Làm nhà để ở. B. Cải tiến dần việc chế tác công cụ đá, làm tăng thêm nguồn thức ăn. C. Cải tiến công cụ, phát triển nghề nông trồng lúa nước. D. Trồng trọt, chăn nuôi. Câu 11 : Khi xã hội nguyên thủy tan rã, người phương Đông thường quần tụ, sinh sống ở đâu? ( 0.25đ) A. Vùng trung du B. Vùng rừng núi C. Lưu vực các con sông lớn D. Vùng sa mạc Câu 12 : Bộ phận đứng đầu giai cấp thống trị ở các quốc gia cổ đại phương Đông là(0.25đ)
  5. A. Vua chuyên chế B.Thiên tử C. Pha-ra-ông D.Tầng lớp tăng lữ Câu 13 : Thể chế nhà nước phương Đông cổ đại gọi là gì? (0.25đ) A. Chuyên chế. B. Chuyên chế Trung ương tập quyền. C. Dân chủ chủ nô. D. Chuyên chế cổ đại. Câu 14 : Trong các quốc gia cổ đại phương Đông, quốc gia nào được hình thành sớm nhất là ( 0.25đ) A. Ấn Độ B. Trung Quốc C.Ai Cập, Lưỡng Hà D. Ai Cập, Ấn Độ Câu 15 : Bộ phận chiếm số lượng đông đảo nhất trong xã hội cổ đại phương Đông là(0.25đ) A. Nô lệ. B. Quý tộc. C. Nông dân công xã. D. Tăng lữ. Câu 16 : Ngành kinh tế chủ đạo ở các quốc gia cổ đại phương Đông là ( 0.25đ) A.Thương nghiệp B. Công nghiệp C. Nông nghiệp D. Giao thông vận tải Câu 17 : Năm đầu của công nguyên được tính dựa vào sự kiện nào? ( 0.25đ) A. Xã hội nguyên thủy tan rã B. Chúa Giê-su ra đời C. Con người xuất hiện D. Triệu Đà xâm lược nước ta Câu 18 : Các quốc gia cổ đại phương Tây hình thành vào thời gian nào? ( 0.25đ) A. TNK III TCN B. TNK I TCN C. TNK IVTCN D. TNK II TCN Câu 19 : Ở thời đại nào thì xuất hiện xã hội có giai cấp đầu tiên? ( 0.25đ) A. Xã hội cân đại. B. Xã hội trung đại. C. Xã hội công xã thị tộc. D. Xã hội cổ đại. Câu 20 : Người tối cổ xuất hiện cách ngày nay vào thời gian nào? ( 0.25đ) A. Khoảng 5- 6 triệu năm B. Khoảng 3- 4 triệu năm C. Khoảng 10 triệu năm D. Khoảng 3- 4 vạn năm II. Phần tự luận:(5 điểm) Câu 1: Sự xuất hiện của con người diễn ra như thế nào? ( 2.0 điểm) Câu 2: Trình bày sự hình thành các quốc gia cổ đại phuơng Tây? (3.0 điểm).
  6. TRƯỜNG THCS NGỌC LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM - BIỂU ĐIỂM Năm học 2020 - 2021 MÔN: LỊCH SỬ 6 - MÃ ĐỀ :S602 I. Phần trắc nghiệm: ( 5 điểm) - Mỗi đáp án đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D B A A D A C B A B C A D C C C B B D B II. Phần tự luận: ( 5 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 - Thời gian xuất hiện: 3-4 triệu năm 0.25 (2.0đ) - Nơi tìm thấy: Phía Đông Châu Phi,đảo Gia-Va, Băc Kinh- Trung Quốc . 0.25 - Hình dáng: Dáng cong về phía trước,lớp lông dày, tay chân vụng về, não 0.5 nhỏ chưa phát triển - Công cụ lao động: Hòn đá, cành cây 0.25 - Cuộc sống: Ăn lông ở lỗ, sống trong các hang động, mái đá phụ thuộc vào 0.5 tự nhiên - Tổ chức xã hội : Sống thành bầy đàn 0.25 Câu 2 - Thời gian; TNK I TCN 0.5 (3.0đ) - Nơi hình thành: Trên các bán đảo Ban căng và Italia quốc gia cổ đại 0.5 phương Tây hình thành - Các quốc gia đầu tiên: Hi Lạp, Rôma 0.5 - Điều kiện tự nhiên không thuận lợi, phù hợp trồng cây Nho, Oliu 0.5 - Nền tảng kinh tế: Thủ công nghiệp và thương nghiệp là ngành kinh tế chủ 0.5 đạo - Hình thành sớm trên thế giới . 0.5 BGH TTCM Nhóm trưởng Người ra đề Nguyễn Ngọc Lan Lưu Hoàng Trang Nguyễn Thị Thảo Nguyễn Thị Thảo
  7. TRƯỜNG THCS NGỌC LÂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học 2020 - 2021 Môn: Lịch sử 6 - mã đề S603 Thời gian làm bài: 45 phút I. Phần trắc nghiệm:(5 điểm) Ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1 : Ngành kinh tế chủ đạo ở các quốc gia cổ đại phương Đông là ( 0.25đ) A.Thương nghiệp B. Công nghiệp C. Nông nghiệp D. Giao thông vận tải Câu 2 : Năm đầu của công nguyên được tính dựa vào sự kiện nào? ( 0.25đ) A. Xã hội nguyên thủy tan rã B. Chúa Giê-su ra đời C. Con người xuất hiện D. Triệu Đà xâm lược nước ta Câu 3 : Các quốc gia cổ đại phương Tây hình thành vào thời gian nào? ( 0.25đ) A. TNK III TCN B. TNK I TCN C. TNK IVTCN D. TNK II TCN Câu 4 : Ở thời đại nào thì xuất hiện xã hội có giai cấp đầu tiên? ( 0.25đ) A. Xã hội cân đại. B. Xã hội trung đại. C. Xã hội công xã thị tộc. D. Xã hội cổ đại. Câu 5 : Người tối cổ xuất hiện cách ngày nay vào thời gian nào? ( 0.25đ) A. Khoảng 5- 6 triệu năm B. Khoảng 3- 4 triệu năm C. Khoảng 10 triệu năm D. Khoảng 3- 4 vạn năm Câu 6 : Khu vực nào sau đây không gắn liền với sự hình thành các quốc gia cổ đại phương Đông đầu tiên? ( 0.25đ) A. Lưu vực sông Hằng B. Lưu vực sông Nin C. Lưu vực sông Ti-gơ-rơ D. Lưu vực sông Mê Kông Câu 7 : Bộ phận hành chính giúp việc cho vua ở các quốc gia cổ đại phương Đông là (0.25đ) A. Nông dân công xã và quý tộc. B. Toàn quý tộc. C. Toàn tăng lữ. D. Tác tầng lớp trong xã hội. Câu 8 : Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành trong khoảng thời gian nào?(0.25đ) A. Khoảng thiên niên kỉ IV-III TCN B. Khoảng thiên niên kỉ III-II TCN C. Khoảng thiên niên kỉ IV TCND. Khoảng thiên niên kỉ II-I TCN Câu 9 : Người tinh khôn xuất hiện cách ngày nay bao lâu? ( 0.25đ) A. Khoảng 3 - 4 vạn năm B. Khoảng 3 - 4 triệu năm C. Khoảng 5 - 6 vạn năm D. Khoảng 8 vạn năm Câu 10 : Người xưa đã dựa vào chu kì chuyển động của mặt Trăng xung quanh trái đất để tạo ra lịch gì? ( 0.25đ) A. Dương lịch B. Lịch thiên giáo C. Công lịch D. Âm lịch Câu 11 : Ngành kinh tế chủ đạo ở các quốc gia cổ đại phương Tây là ( 0.25đ) A.Thủ công nghiệp và thương nghiệp B. Công nghiệp C. Nông nghiệp D. Giao thông vận tải Câu 12: Cuộc sống của người tối cổ có đặc trưng nào sau đây? ( 0.25đ) A. định cư tại một nơi. B. rất bấp bênh C. bấp bênh, “ăn lông ở lỗ” D. du mục đi khắp nơi Câu 13: Thị tộc là gì? ( 0.25đ) A. 1 nhóm người không cùng huyết thống gồm vài gia đình B. Nhóm người có khoảng hơn 10 gia đình, gồm 2 - 3 thế hệ già trẻ có chung dòng máu C. Nhóm người có khoảng hơn 5 gia đình, gồm 2 thế hệ già trẻ có chung dòng máu D. Là 1 nhóm người sống chung với nhau Câu 14: “Dân ta phải biết sử ta, cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam” là câu nói của ai? ( 0.25đ)
  8. A. Chủ tịch Hồ Chí Minh B. Thủ tướng Phạm Văn Đồng C. Đại tướng Võ Nguyên Giáp D. Tổng bí thư Nguyễn Văn Linh Câu 15: Trong quá trình sinh sống, phát triển, Người tối cổ đã biết làm gì?(0.25đ) A. Làm nhà để ở. B. Cải tiến dần việc chế tác công cụ đá, làm tăng thêm nguồn thức ăn. C. Cải tiến công cụ, phát triển nghề nông trồng lúa nước. D. Trồng trọt, chăn nuôi. Câu 16: Khi xã hội nguyên thủy tan rã, người phương Đông thường quần tụ, sinh sống ở đâu? ( 0.25đ) A. Vùng trung du B. Vùng rừng núi C. Lưu vực các con sông lớn D. Vùng sa mạc Câu 17 : Bộ phận đứng đầu giai cấp thống trị ở các quốc gia cổ đại phương Đông là(0.25đ) A. Vua chuyên chế B.Thiên tử C. Pha-ra-ông D.Tầng lớp tăng lữ Câu 18: Thể chế nhà nước phương Đông cổ đại gọi là gì? (0.25đ) A. Chuyên chế. B. Chuyên chế Trung ương tập quyền. C. Dân chủ chủ nô. D. Chuyên chế cổ đại. Câu 19: Trong các quốc gia cổ đại phương Đông, quốc gia được hình thành sớm nhất là ( 0.25đ) A. Ấn Độ B. Trung Quốc C.Ai Cập, Lưỡng Hà D. Ai Cập, Ấn Độ Câu 20 : Bộ phận chiếm số lượng đông đảo nhất trong xã hội cổ đại phương Đông là(0.25đ) A. Nô lệ. B. Quý tộc. C. Nông dân công xã. D. Tăng lữ. II. Phần tự luận:(5 điểm) Câu 1: Trình bày về sự xuất hiện của con người trên thế giới? ( 2.0 điểm) Câu 2: Trình bày đặc điểm xã hội của các quốc gia cổ đại phuơng Đông? (3.0 điểm).
  9. TRƯỜNG THCS NGỌC LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM - BIỂU ĐIỂM Năm học 2020 - 2021 MÔN: LỊCH SỬ 6 - MÃ ĐỀ :S603 I. Phần trắc nghiệm: ( 5 điểm) - Mỗi đáp án đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C B B D B D B A A D A C B A B C A D C C II. Phần tự luận: ( 5 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 - Thời gian xuất hiện: 3-4 triệu năm 0.25 (2.0đ) - Nơi tìm thấy: Phía Đông Châu Phi,đảo Gia-Va, Băc Kinh- Trung Quốc . 0.25 - Hình dáng: Dáng cong về phía trước,lớp lông dày, tay chân vụng về, não 0.5 nhỏ chưa phát triển - Công cụ lao động: Hòn đá, cành cây 0.25 - Cuộc sống: Ăn lông ở lỗ, sống trong các hang động, mái đá phụ thuộc vào 0.5 tự nhiên - Tổ chức xã hội : Sống thành bầy đàn 0.25 Câu 2 - Xã hội cổ đại phương Đông chia thành 3 tầng lớp 0.5 (3.0đ) - Vua, quan lại, quý tộc: Giàu có, nhiều của cải, sống sung sướng 0.75 - Nông dân công xã: lực lượng lao động, sản xuất chính trong xã hội, chiếm 0.75 số lượng đông -Nô lệ: hầu hạ, phục dịch vua, quan lại và quý tộc, sống nghèo khổ 0.5 - Xã hội chuyên chế cổ đại 0.5 BGH TTCM Nhóm trưởng Người ra đề Nguyễn Ngọc Lan Lưu Hoàng Trang Nguyễn Thị Thảo Dương Mỹ Linh
  10. TRƯỜNG THCS NGỌC LÂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học 2020 - 2021 Môn: Lịch sử 6 - mã đề S604 Thời gian làm bài: 45 phút I. Phần trắc nghiệm:(5 điểm) Ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1 : Ngành kinh tế chủ đạo ở các quốc gia cổ đại phương Tây là ( 0.25đ) A.Thủ công nghiệp và thương nghiệp B. Công nghiệp C. Nông nghiệp D. Giao thông vận tải Câu 2: Cuộc sống của người tối cổ có đặc trưng nào sau đây? ( 0.25đ) A. định cư tại một nơi. B. rất bấp bênh C. bấp bênh, “ăn lông ở lỗ” D. du mục đi khắp nơi Câu 3: Thị tộc là gì? ( 0.25đ) A. 1 nhóm người không cùng huyết thống gồm vài gia đình B. Nhóm người có khoảng hơn 10 gia đình, gồm 2 - 3 thế hệ già trẻ có chung dòng máu C. Nhóm người có khoảng hơn 5 gia đình, gồm 2 thế hệ già trẻ co chung dòng máu D. Là 1 nhóm người sống chung với nhau Câu 4: “Dân ta phải biết sử ta, cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam” là câu nói của ai? ( 0.25đ) A. Chủ tịch Hồ Chí Minh B. Thủ tướng Phạm Văn Đồng C. Đại tướng Võ Nguyên Giáp D. Tổng bí thư Nguyễn Văn Linh Câu 5: Trong quá trình sinh sống, phát triển, Người tối cổ đã biết làm gì?(0.25đ) A. Làm nhà để ở. B. Cải tiến dần việc chế tác công cụ đá, làm tăng thêm nguồn thức ăn. C. Cải tiến công cụ, phát triển nghề nông trồng lúa nước. D. Trồng trọt, chăn nuôi. Câu 6 : Khi xã hội nguyên thủy tan rã, người phương Đông thường quần tụ, sinh sống ở đâu? ( 0.25đ) A. Vùng trung du B. Vùng rừng núi C. Lưu vực các con sông lớn D. Vùng sa mạc Câu 7 : Bộ phận đứng đầu giai cấp thống trị ở các quốc gia cổ đại phương Đông là(0.25đ) A. Vua chuyên chế B.Thiên tử C. Pha-ra-ông D.Tầng lớp tăng lữ Câu 8 : Thể chế nhà nước phương Đông cổ đại gọi là gì? (0.25đ) A. Chuyên chế. B. Chuyên chế Trung ương tập quyền. C. Dân chủ chủ nô. D. Chuyên chế cổ đại. Câu 9 : Trong các quốc gia cổ đại phương Đông, quốc gia được hình thành sớm nhất là ( 0.25đ) A. Ấn Độ B. Trung Quốc C.Ai Cập, Lưỡng Hà D. Ai Cập, Ấn Độ Câu 10 : Bộ phận chiếm số lượng đông đảo nhất trong xã hội cổ đại phương Đông là(0.25đ) A. Nô lệ. B. Quý tộc. C. Nông dân công xã. D. Tăng lữ. Câu 11: Ngành kinh tế chủ đạo ở các quốc gia cổ đại phương Đông là ( 0.25đ) A.Thương nghiệp B. Công nghiệp C. Nông nghiệp D. Giao thông vận tải Câu 12 : Năm đầu của công nguyên được tính dựa vào sự kiện nào? ( 0.25đ) A. Xã hội nguyên thủy tan rã B. Chúa Giê-su ra đời C. Con người xuất hiện D. Triệu Đà xâm lược nước ta
  11. Câu 13: Các quốc gia cổ đại phương Tây hình thành vào thời gian nào? ( 0.25đ) A. TNK III TCN B. TNK I TCN C. TNK IVTCN D. TNK II TCN Câu 14 : Ở thời đại nào thì xuất hiện xã hội có giai cấp đầu tiên? ( 0.25đ) A. Xã hội cân đại. B. Xã hội trung đại. C. Xã hội công xã thị tộc. D. Xã hội cổ đại. Câu 15 : Người tối cổ xuất hiện cách ngày nay vào thời gian nào? ( 0.25đ) A. Khoảng 5- 6 triệu năm B. Khoảng 3- 4 triệu năm C. Khoảng 10 triệu năm D. Khoảng 3- 4 vạn năm Câu 16 : Khu vực nào sau đây không gắn liền với sự hình thành các quốc gia cổ đại phương Đông đầu tiên? ( 0.25đ) A. Lưu vực sông Hằng B. Lưu vực sông Nin C. Lưu vực sông Ti-gơ-rơ D. Lưu vực sông Mê Kông Câu 17 : Bộ phận hành chính giúp việc cho vua ở các quốc gia cổ đại phương Đông là (0.25đ) A. Nông dân công xã và quý tộc. B. Toàn quý tộc. C. Toàn tăng lữ. D. Tác tầng lớp trong xã hội. Câu 18 : Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành trong khoảng thời gian nào?(0.25đ) A. Khoảng thiên niên kỉ IV-III TCN B. Khoảng thiên niên kỉ III-II TCN C. Khoảng thiên niên kỉ IV TCND. Khoảng thiên niên kỉ II-I TCN Câu 19 : Người tinh khôn xuất hiện cách ngày nay bao lâu? ( 0.25đ) A. Khoảng 3 - 4 vạn năm B. Khoảng 3 - 4 triệu năm C. Khoảng 5 - 6 vạn năm D. Khoảng 8 vạn năm Câu 20 : Người xưa đã dựa vào chu kì chuyển động của mặt Trăng xung quanh trái đất để tạo ra lịch gì? ( 0.25đ) A. Dương lịch B. Lịch thiên giáo C. Công lịch D. Âm lịch II. Phần tự luận:(5 điểm) Câu 1: Con người đã xuất hiện như thế nào? ( 2.0 điểm) Câu 2: Trình bày đặc điểm xã hội của các quốc gia cổ đại phuơng Tây? (3.0 điểm).
  12. TRƯỜNG THCS NGỌC LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM - BIỂU ĐIỂM Năm học 2020 - 2021 MÔN: LỊCH SỬ 6 - MÃ ĐỀ :S604 I. Phần trắc nghiệm: ( 5 điểm) - Mỗi đáp án đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A C B A B C A D C C C B B D B D B A A D II. Phần tự luận: ( 5 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 - Thời gian xuất hiện: 3-4 triệu năm 0.25 (2.0đ) - Nơi tìm thấy: Phía Đông Châu Phi,đảo Gia-Va, Băc Kinh- Trung Quốc . 0.25 - Hình dáng: Dáng cong về phía trước,lớp lông dày, tay chân vụng về, não 0.5 nhỏ chưa phát triển - Công cụ lao động: Hòn đá, cành cây 0.25 - Cuộc sống: Ăn lông ở lỗ, sống trong các hang động, mái đá phụ thuộc vào 0.5 tự nhiên - Tổ chức xã hội : Sống thành bầy đàn 0.25 Câu 2 - Xã hội cổ đại phương Tây chia thành 2 giai cấp 0.5 (3.0đ) - Chủ nô: giàu có, nhiều của cải, sống sung sướng, chỉ tham gia chính trị, 0.75 không làm việc và bóc lột nô lệ - Nô lệ: là tài sản của chủ nô, lao động vất vả, bị hành hạ 0.75 -Nô lệ nổi dậy đấu tranh chống lại chủ nô 0.5 - Xã hội chiếm hữu nô lệ 0.5 BGH TTCM Nhóm trưởng Người ra đề Nguyễn Ngọc Lan Lưu Hoàng Trang Nguyễn Thị Thảo Dương Mỹ Linh
  13. TRƯỜNG THCS NGỌC LÂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học 2020 - 2021 Môn: Lịch sử 6 - mã đề S605 Thời gian làm bài: 45 phút I. Phần trắc nghiệm:(5 điểm) Ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1 : Khi xã hội nguyên thủy tan rã, người phương Đông thường quần tụ, sinh sống ở đâu? ( 0.25đ) A. Vùng trung du B. Vùng rừng núi C. Lưu vực các con sông lớn D. Vùng sa mạc Câu 2 : Bộ phận đứng đầu giai cấp thống trị ở các quốc gia cổ đại phương Đông là(0.25đ) A. Vua chuyên chế B.Thiên tử C. Pha-ra-ông D.Tầng lớp tăng lữ Câu 3 : Thể chế nhà nước phương Đông cổ đại gọi là gì? (0.25đ) A. Chuyên chế. B. Chuyên chế Trung ương tập quyền. C. Dân chủ chủ nô. D. Chuyên chế cổ đại. Câu 4 : Trong các quốc gia cổ đại phương Đông, quốc gia được hình thành sớm nhất là ( 0.25đ) A. Ấn Độ B. Trung Quốc C.Ai Cập, Lưỡng Hà D. Ai Cập, Ấn Độ Câu 5 : Bộ phận chiếm số lượng đông đảo nhất trong xã hội cổ đại phương Đông là(0.25đ) A. Nô lệ. B. Quý tộc. C. Nông dân công xã. D. Tăng lữ. Câu 6 : Ngành kinh tế chủ đạo ở các quốc gia cổ đại phương Đông là ( 0.25đ) A.Thương nghiệp B. Công nghiệp C. Nông nghiệp D. Giao thông vận tải Câu 7 : Năm đầu của công nguyên được tính dựa vào sự kiện nào? ( 0.25đ) A. Xã hội nguyên thủy tan rã B. Chúa Giê-su ra đời C. Con người xuất hiện D. Triệu Đà xâm lược nước ta Câu 8 : Các quốc gia cổ đại phương Tây hình thành vào thời gian nào? ( 0.25đ) A. TNK III TCN B. TNK I TCN C. TNK IVTCN D. TNK II TCN Câu 9 : Ở thời đại nào thì xuất hiện xã hội có giai cấp đầu tiên? ( 0.25đ) A. Xã hội cân đại. B. Xã hội trung đại. C. Xã hội công xã thị tộc. D. Xã hội cổ đại. Câu 10 : Người tối cổ xuất hiện cách ngày nay vào thời gian nào? ( 0.25đ) A. Khoảng 5- 6 triệu năm B. Khoảng 3- 4 triệu năm C. Khoảng 10 triệu năm D. Khoảng 3- 4 vạn năm Câu 11 : Khu vực nào sau đây không gắn liền với sự hình thành các quốc gia cổ đại phương Đông đầu tiên? ( 0.25đ) A. Lưu vực sông Hằng B. Lưu vực sông Nin C. Lưu vực sông Ti-gơ-rơ D. Lưu vực sông Mê Kông Câu 12 : Bộ phận hành chính giúp việc cho vua ở các quốc gia cổ đại phương Đông là (0.25đ) A. Nông dân công xã và quý tộc. B. Toàn quý tộc. C. Toàn tăng lữ. D. Tác tầng lớp trong xã hội. Câu 13 : Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành trong khoảng thời gian nào?(0.25đ) A. Khoảng thiên niên kỉ IV-III TCN B. Khoảng thiên niên kỉ III-II TCN C. Khoảng thiên niên kỉ IV TCN D. Khoảng thiên niên kỉ II-I TCN
  14. Câu 14 : Người tinh khôn xuất hiện cách ngày nay bao lâu? ( 0.25đ) A. Khoảng 3 - 4 vạn năm B. Khoảng 3 - 4 triệu năm C. Khoảng 5 - 6 vạn năm D. Khoảng 8 vạn năm Câu 15 : Người xưa đã dựa vào chu kì chuyển động của mặt Trăng xung quanh trái đất để tạo ra lịch gì? ( 0.25đ) A. Dương lịch B. Lịch thiên giáo C. Công lịch D. Âm lịch Câu 16 : Ngành kinh tế chủ đạo ở các quốc gia cổ đại phương Tây là ( 0.25đ) A.Thủ công nghiệp và thương nghiệp B. Công nghiệp C. Nông nghiệp D. Giao thông vận tải Câu 17: Cuộc sống của người tối cổ có đặc trưng nào sau đây? ( 0.25đ) A. định cư tại một nơi. B. rất bấp bênh C. bấp bênh, “ăn lông ở lỗ” D. du mục đi khắp nơi Câu 18: Thị tộc là gì? ( 0.25đ) A. 1 nhóm người không cùng huyết thống gồm vài gia đình B. Nhóm người có khoảng hơn 10 gia đình, gồm 2 - 3 thế hệ già trẻ có chung dòng máu C. Nhóm người có khoảng hơn 5 gia đình, gồm 2 thế hệ già trẻ có chung dòng máu D. Là 1 nhóm người sống chung với nhau Câu 19: “Dân ta phải biết sử ta, cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam” là câu nói của ai? ( 0.25đ) A. Chủ tịch Hồ Chí Minh B. Thủ tướng Phạm Văn Đồng C. Đại tướng Võ Nguyên Giáp D. Tổng bí thư Nguyễn Văn Linh Câu 20: Trong quá trình sinh sống, phát triển, người tối cổ đã biết làm gì?(0.25đ) A. Làm nhà để ở. B. Cải tiến dần việc chế tác công cụ đá, làm tăng thêm nguồn thức ăn. C. Cải tiến công cụ, phát triển nghề nông trồng lúa nước. D. Trồng trọt, chăn nuôi. II. Phần tự luận:(5 điểm) Câu 1: Con người đã xuất hiện như thế nào? ( 2.0 điểm) Câu 2: Thời cổ đại xã hội các nước phương Đông có những đặc điểm gì nổi bật? (3.0 điểm).
  15. TRƯỜNG THCS NGỌC LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM - BIỂU ĐIỂM Năm học 2020 - 2021 MÔN: LỊCH SỬ 6 - MÃ ĐỀ :S605 I. Phần trắc nghiệm: ( 5 điểm) - Mỗi đáp án đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C A D C C C B B D B D B A A D A C B A B II. Phần tự luận: ( 5 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 - Thời gian xuất hiện: 3-4 triệu năm 0.25 (2.0đ) - Nơi tìm thấy: Phía Đông Châu Phi,đảo Gia-Va, Băc Kinh- Trung Quốc . 0.25 - Hình dáng: Dáng cong về phía trước,lớp lông dày, tay chân vụng về, não 0.5 nhỏ chưa phát triển - Công cụ lao động: Hòn đá, cành cây 0.25 - Cuộc sống: Ăn lông ở lỗ, sống trong các hang động, mái đá phụ thuộc vào 0.5 tự nhiên - Tổ chức xã hội : Sống thành bầy đàn 0.25 Câu 2 - Xã hội cổ đại phương Đông chia thành 3 tầng lớp 0.5 (3.0đ) - Vua, quan lại, quý tộc: Giàu có, nhiều của cải, sống sung sướng 0.75 - Nông dân công xã: lực lượng lao động, sản xuất chính trong xã hội, chiếm 0.75 số lượng đông -Nô lệ: hầu hạ, phục dịch vua, quan lại và quý tộc, sống nghèo khổ 0.5 - Xã hội chuyên chế cổ đại 0.5 BGH TTCM Nhóm trưởng Người ra đề Nguyễn Ngọc Lan Lưu Hoàng Trang Nguyễn Thị Thảo Dương Mỹ Linh
  16. TRƯỜNG THCS NGỌC LÂM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học 2020 - 2021 MÔN: LỊCH SỬ 6 I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức - Kiểm tra kiến thức học sinh về Xã hội nguyên thủy và sự xuất hiện, tiến hóa của con người. - Sự hình thành, phát triển của các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây. - Cách tính thời gian trong lịch sử của con người 2. Kĩ năng - Kĩ năng vận dụng kiến thức lựa chọn câu hỏi trắc nghiệm,nhận xét, trình bày các sự kiện lịch sử - Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn - Kĩ năng trình bày bài kiểm tra 3. Thái độ - Khâm phục, biết ơn những tành tựu văn hóa vĩ đại mà con người để lại cho nhân loại, trân trọng nguồn gôc hình thành của con người. 4. Phát triển năng lực - Hình thành năng lực tư duy độc lập, thực hành bộ môn - Biết lập luận, liên hệ để giải quyết vấn đề, biết rút ra những bài học kinh nghiệm. II. HÌNH THỨC KIẾM TRA - Tự luận và trắc nghiệm: (50 % trắc nghiệm, 50 % tự luận) - Thời gian: 45 phút III. THIẾT LẬP MA TRẬN Tổng Vận dụng Nội dung Vận dụng Biết Hiểu cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Xã hội -Thời gian, -Sự xuất -Sự phát - Nhận nguyên thủy địa điểm xuất hiện của triển của con định ,bài hiện con người người thời học rút ra thời nguyên thủy từ nội dung nguyên bài thủy Số câu 2 1 3 2 8 Số điểm 0.5 2 0.75 0.5 3.75 Tỉ lệ 5% 20% 7.5% 5% 37.5% 2. Cách tính Nêu được: thời gian trong - Cơ sở xác lịch sử định thời gian. Số câu 2 2 Số điểm 0.5 0.5 Tỉ lệ 5% 5% 3. Các quốc -Thời gian, Sự hình -Cơ sở - Rút ra -Lí gia cổ đại địa điểm, vị thành,đặc hình đặc điểm giải Phương Đông trí, đặc điểm trưng các thành,tổ thể chế nhà đặc và phương của các quốc giai cấp, tầng chức nước, xã trưng Tây. gia cổ đại lớp trong XH XH cổ hội cổ đại hình cổ đại đại thành,
  17. phương xã hội Đông và cổ phương Tây đại Số câu 4 1 1ý 6 1 ý 12 Số điểm 1 0.25 2 1.5 1 5.75 Tỉ lệ 10% 2.5% 20% 15% 10% 57.5% Tổng cộng 8 1 4 1 ý 8 1 ý 22 2 2 1 2 2 1 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%