Đề kiểm tra môn Lịch sử Lớp 6 - Học kì I - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Ngô Gia Tự

doc 16 trang nhatle22 5560
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Lịch sử Lớp 6 - Học kì I - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Ngô Gia Tự", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_lich_su_lop_6_hoc_ki_i_nam_hoc_2020_2021_tru.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Lịch sử Lớp 6 - Học kì I - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Ngô Gia Tự

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MÔN: LỊCH SỬ 6 Năm học 2020 -2021 Thời gian làm bài: 45 phút. I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT : 1. Kiến thức: - Trình bày được những đặc điểm chính về cuộc sống của người nguyên thủy trên thế giới và ở Việt Nam - Phân tích được quá trình tan rã của xã hội nguyên thủy - Nêu được những đặc điểm nổi bật của các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây - Giải thích được thế nào là chế độ chiếm hữu nô lệ - Nêu được những thành tựu văn hóa nổi bật của các quốc gia cổ đại - Liên hệ được những thành tựu văn hóa cổ đại vẫn được sử dụng trong thời đại ngày nay 2.Kĩ năng : - Rèn luyện cho học sinh kĩ năng trình bày vấn đề, giải thích và đánh giá vấn đề lịch sử, khái quát hóa, tổng hợp hóa, liên hệ thực tế 3.Thái độ : - Trân trọng những thành tựu trong quá trình lao động và phát triển của con người - Biết trân trọng, bảo tồn và phát huy những giá trị của các thành tựu văn hóa thời kì cổ đại còn được sử dụng đến ngày nay - Yêu quý lịch sử. - Có thái độ đúng đắn khi học lịch sử. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: 50% trắc nghiệm, 50% tự luận III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Bài 3: Xã hội nguyên 3 câu 5 câu 8 câu thủy 0,75 điểm 1,25 điểm 2 đểm 7,5%. 12,5% 20 % Bài 4: Các quốc gia cổ 3 câu 1 câu 4 câu đại phương Đông 0,75 điểm 0,25 điểm 1 điểm 7,5% 2,5% 10 % Bài 5: Các quốc gia cổ 5 câu 1 câu 1 câu 7 câu đại phương Tây 1,25 điểm 0,25 điểm 2 điểm 3,5 điểm 12,5% 2,5% 20% 35% Bài 6: Văn hóa cổ đại 1 câu 1 câu 1 câu 3 câu 0,25điểm 2 điểm 1 điểm 3,25 điểm 2,5 % 20% 10% 32,5 % Bài 9: Đời sống của 1 câu 1 câu người nguyên thủy 0,25 điểm 0,25 điểm trên đất nước ta 2,5% 2,5% Tổng 13 câu 9 câu 1 câu 23 câu 5 điểm 4 điểm 1 điểm 10 điểm 50% 40% 10% 100%
  2. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – ĐỀ 1 TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MÔN: LỊCH SỬ 6 Thời gian làm bài: 45 phút ( Đề thi có 02 trang ) A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm ) Hãy chọn đáp án đúng nhất bằng cách ghi lại chữ cái đầu câu ( 5 đểm ). Ví dụ : Câu 1: A Câu 1: Tác dụng của công cụ bằng kim loại là gì? A. Làm cho năng xuất lao động tăng B. Tạo ra sản phẩm dư thừa C. Làm xuất hiện người giàu, người nghèo D. Con người không phụ thuộc thiên nhiên Câu 2: Xã hội nguyên thủy tan rã là do A. công cụ bằng kim loại ra đờiB. nam nữ không bình đẳng C. con người khôn ngoan hơn D. bị thú rừng tấn công Câu 3: Người tối cổ sống như thế nào? A. Theo thị tộcB. Đơn lẻC. Theo bộ lạcD. Theo bầy Câu 4: Hoạt động kinh tế chủ yếu của người tối cổ là A. săn bắt hái lượm B. luyện kim, săn bắt C. hái lượm, dệt vải D. dệt vải, đóng thuyền Câu 5: Kim tự tháp là công trình kiến trúc nổi tiếng của quốc gia cổ đại nào? A. Rô - ma B. Ai CậpC. Lưỡng Hà D. Hi Lạp Câu 6: Chế độ nhà nước của các quốc gia cổ đại phương Tây là A. chế độ quân chủ chuyên chếB. chế độ quân chủ lập hiến C. chế độ chiếm hữu nô lệ D. chế độ thị tộc mẫu hệ Câu 7: Điểm mới trong xã hội nguyên thủy ở nước ta đó là A. sự ra đời của chế độ thị tộc mẫu hệ B. sự ra đời của chế độ tảo hôn C. sự ra dời của chế độ thị tộc phụ hệ D. sự tan rã của chế độ thị tộc Câu 8: Người tinh khôn trên thế giới xuất hiện cách đây bao nhiêu năm? A. 2 vạn nămB. 3,5 vạn nămC. 4 vạn nămD. 5 vạn năm Câu 9: Các quốc gia cổ đại phương Tây gồm A. Ai Cập, Lưỡng Hà B. Hi Lạp, Lưỡng Hà C. Rô - ma, Hi Lạp D. Trung Quốc, Ấn Độ Câu 10: Khi nào xã hội nguyên thủy tan rã? A. Khi con người biết sử dụng công cụ bằng đồng B. Khi con người biết sử dụng công cụ bằng sắt C. Khi con người biết dùng lửa để nấu chín thức ăn D. Khi con người biết sử dụng công cụ bằng đá Câu 11: Xã hội phương Đông cổ đại bao gồm mấy tầng lớp ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12: Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành vào thời gian nào? A. Cuối thiên niên kỉ III- đầu thiên niên kỉ IV B. Cuối thiên niên kỉ IV- đầu thiên niên kỉ III TCN C. Cuối thế kỉ IV- đầu thế kỉ III TCN D. Đầu thiên niên kỉ I TCN Câu 13: Nền kinh tế chính của các quốc gia cổ đại phương Đông là: A. nông nghiệpB. thủ công nghiệpC. công nghiệpD. thương nghiệp Câu 14: Các quốc gia cổ đại phương Tây được hình thành ở đâu? A. Vùng đồng bằng.B. Vùng các cao nguyên. C. Lưu vực các dòng sông lớn.D. Bán đảo Ban-căng và I-ta-li-a Câu 15: Tầng lớp nào đóng vai trò là lực lượng lao động chính trong xã hội phương Đông cổ đại? A. Nô lệB. Nông nô C. Lãnh chúa D. Nông dân Câu 16: Công cụ lao động của người tối cổ được làm bằng chất liệu gì? A. SắtB. ĐáC. ĐồngD. Gỗ Câu 17: Xã hội phương Tây cổ đại gồm những giai cấp nào? A. Lãnh chúa và địa chủB. Chủ nô và nô lệ C. Lãnh chúa và nô lệ D. Địa chủ và nông dân Câu 18: Người tinh khôn đã có cuộc sống ổn định hơn so với người tối cổ vì A. họ đã biết săn bắt, hái lượmB. họ đã biết trồng chọt, chăn nuôi
  3. C. họ đã biết làm đồ trang sức D. họ đã biết dùng lửa để nướng thức ăn Câu 19: Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành ở đâu? A. Trên các sa mạcB. Ven biển C. Lưu vực các con sông nhỏD. Ven các dòng sông lớn Câu 20: Trong xã hội Hi Lạp và Rô - ma cổ đại, chủ nô thường gọi nô lệ là gì? A. kẻ ăn bám B. Hàng hóa C. Công cụ biết nói D. Những người bạn B. TỰ LUẬN: ( 5 điểm ) Câu 1: ( 2 điểm ): Em hiểu thế nào là chế độ chiếm hữu nô lệ? Câu 2: ( 3 điểm ) 2.1: Kể tên một số thành tựu văn hóa của các quốc gia cổ đại phương Đông? 2.2: Theo em, những thành tựu nào của nền văn hóa thời cổ đại còn được sử dụng đến ngày nay ? HẾT
  4. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – ĐÈ 1 MÔN: LỊCH SỬ 6 Năm học 2020 - 2021 Thời gian làm bài: 45 phút. A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm ). Chọn đáp án đúng nhất bằng cách ghi lại chữ cái đầu câu Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A D A B C A C C B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C D A D D B B B D C B. TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Câu 1: ( 2 điểm ) - Chế độ chiếm hữu nô lệ là chế độ mà trong xã hội gồm 2 giai cấp: Chủ nô và nô lệ ( 1 điểm ) - Chủ nô là những người có quyền lực và sống sung sướng trên sự bóc lột sức lao động của nô lệ ( 1 điểm ) Câu 2: ( 3 điểm ) 2.1 : ( 2 điểm ) * Một số thành tựu văn hóa của các quốc gia cổ đại phương Đông: - Người phương Đông cổ đại đã làm ra lịch. ( 0,5 điểm ) - Người phương Đông sử dụng chữ tượng hình, viết trên giấy pa – pi – rút, mai rùa, thẻ tre ( 0,5 điểm ) - Toán học: + Người Ai Cập tính được số pi bằng 3,16 ( 0,25 điểm ) + Người Ấn Độ sáng tạo ra các chữ số tự nhên từ số 0 đến số 9 ( 0,25 điểm ) - Kiến trúc: Có nhiều công trình kiến trúc nổi tiếng như Kim tự tháp ở Ai Cập; thành Ba – bi – lon ở Lưỡng Hà ( 0,5 điểm ) 2.2: ( 1 diểm ): Các thành tựu của nền văn hóa thời kì cổ đại vẫn còn được sử dụng đến ngày nay: - Lịch ( 0,25 điểm ) - Toán học: số pi, các số tự nhiên ( 0,25 điểm ) - Hệ chữ cái a,b,c ( 0,25 điểm ) - Kiến trúc: Kim tự tháp, đền Pác – tê – nông ( 0,25 điểm )
  5. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – ĐỀ 2 TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MÔN: LỊCH SỬ 6 Thời gian làm bài: 45 phút ( Đề thi có 02 trang ) A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách ghi lại đấp án đầu câu ( 5 điểm ). Ví dụ: Câu 1: A Câu 1: Người tinh khôn đã có cuộc sống ổn định hơn so với người tối cổ vì A. họ đã biết săn bắt, hái lượmB. họ đã biết trồng chọt, chăn nuôi C. họ đã biết làm đồ trang sức D. họ đã biết dùng lửa để nướng thức ăn Câu 2: Kim tự tháp là công trình kiến trúc nổi tiếng của quốc gia cổ đại nào? A. Lưỡng Hà B. Ai CậpC. Rô - ma D. Hi Lạp Câu 3: Hoạt động kinh tế chủ yếu của người tối cổ là A. săn bắt, hái lượm B. luyện kim, săn bắt C. hái lượm, dệt vải D. dệt vải, đóng thuyền Câu 4: Người tinh khôn trên thế giới xuất hiện cách đây bao nhiêu năm? A. 2 vạn nămB. 4 vạn nămC. 3,5 vạn nămD. 5 vạn năm Câu 5: Các quốc gia cổ đại phương Tây được hình thành vào thời gian nào? A. Cuối thiên niên kỉ IV- đầu thiên niên kỉ III TCN B. Cuối thiên niên kỉ III- đầu thiên niên kỉ IV C. Đầu thiên niên kỉ I TCN D. Cuối thế kỉ IV- đầu thế kỉ III TCN Câu 6: Xã hội phương Đông cổ đại bao gồm mấy tầng lớp ? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 7: Công cụ lao động của người tối cổ được làm bằng chất liệu gì? A. SắtB. ĐáC. ĐồngD. Gỗ Câu 8: Các quốc gia cổ đại phương Tây gồm A. Rô - ma, Hi LạpB. Hi Lạp, Lưỡng Hà C. Ai Cập, Lưỡng Hà D. Trung Quốc, Ấn Độ Câu 9: Khi nào xã hội nguyên thủy tan rã? A. Khi con người biết sử dụng công cụ bằng đồng B. Khi con người biết sử dụng công cụ bằng sắt C. Khi con người biết dùng lửa để nấu chín thức ăn D. Khi con người biết sử dụng công cụ bằng đá Câu 10: Điểm mới trong xã hội nguyên thủy ở nước ta đó là A. sự ra đời của chế độ thị tộc mẫu hệ B. sự ra đời của chế độ tảo hôn C. sự ra đời của chế độ thị tộc phụ hệ D. sự tan rã của chế độ thị tộc Câu 11: Tầng lớp nào đóng vai trò là lực lượng lao động chính trong xã hội phương Đông cổ đại? A. Nô lệB. Nông nô C. Lãnh chúa D. Nông dân Câu 12: Nền kinh tế chính của các quốc gia cổ đại phương Đông là: A. nông nghiệpB. thủ công nghiệpC. công nghiệpD. thương nghiệp Câu 13: Trong xã hội Hi Lạp và Rô - ma cổ đại, chủ nô thường gọi nô lệ là gì? A. Những người bạnB. kẻ ăn bám C. Công cụ biết nói D. Hàng hóa Câu 14: Chế độ nhà nước của các quốc gia cổ đại phương Tây là A. chế độ chiếm hữu nô lệ B. chế độ quân chủ chuyên chế C. chế độ quân chủ lập hiến D. chế độ thị tộc mẫu hệ Câu 15: Xã hội nguyên thủy tan rã là do A. công cụ bằng kim loại ra đời B. con người khôn ngoan hơn C. nam nữ không bình đẳng D. bị thú rừng tấn công Câu 16: Xã hội phương Tây cổ đại gồm những giai cấp nào? A. Lãnh chúa và địa chủ B. Địa chủ và nông dân C. Lãnh chúa và nô lệ D. Chủ nô và nô lệ Câu 17: Tác dụng của công cụ bằng kim loại là gì? A. Làm cho năng xuất lao động tăng B. Tạo ra sản phẩm dư thừa C. Làm xuất hiện người giàu, người nghèo D. con người không phụ thuộc vào thiên nhiên Câu 18: Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành ở đâu? A. Trên các sa mạc B. Ven biển
  6. C. Lưu vực các con sông nhỏ D. Ven các dòng sông lớn Câu 19: Các quốc gia cổ đại phương Tây được hình thành ở đâu? A. Vùng đồng bằng. B. Lưu vực các dòng sông lớn. C Bán đảo Ban-căng và I-ta-li-a D. Vùng các cao nguyên Câu 20: Người tối cổ sống như thế nào? A. Đơn lẻB. Theo thị tộc C. Theo bộ lạcD. Theo bầy B. TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Câu 1: ( 2 điểm ): Em hiểu thế nào là chế độ chiếm hữu nô lệ ? Câu 2: ( 3 điểm ) 2.1: Kể tên một số thành tựu văn hóa của các quốc gia cổ đại phương Tây ? 2.2: Theo em, những thành tựu nào của nền văn hóa thời cổ đại còn được sử dụng đến ngày nay ? HẾT
  7. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – ĐÈ 2 MÔN: LỊCH SỬ 6 Năm học 2020 - 2021 Thời gian làm bài: 45 phút. A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm ). Chọn đáp án đúng nhất bằng cách ghi lại chữ cái đầu câu Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B A B C B B A B A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D A C A A D A D C D B. TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Câu 1: ( 2 điểm ) - Chế độ chiếm hữu nô lệ là chế độ mà trong xã hội gồm 2 giai cấp: Chủ nô và nô lệ ( 1 điểm ) - Chủ nô là những người có quyền lực và sống sung sướng trên sự bóc lột sức lao động của nô lệ ( 1 điểm ) Câu 2: ( 3 điểm ) 2.1 : ( 2 điểm ) * Một số thành tựu văn hóa của các quốc gia cổ đại phương Tây: - Người phương Tây cổ đại đã biết làm ra lịch ( 0,5 điểm ) - Người Hi Lạp và Rô – ma đã sáng tạo ra hệ chữ cái a,b,c ( 0,5 điểm ) - Có nhiều nhà khoa học nổi tiếng trong các lĩnh vực: Toán học, vật lí, hóa học, triết học, lịch sử ( 0,25 điểm ) - Văn học Hi Lạp có nhiều bộ sử thi nổi tiếng: I – li – at, Ô – đi – xê ( 0,25 điểm ) - Kiến trúc: Có nhiều công trình kiến trúc nổi tiếng: Đền Pác – tê – nông, tượng lực sĩ ném đĩa .( 0,5 diểm ) 2.2: ( 1 diểm ): Các thành tựu của nền văn hóa thời kì cổ đại vẫn còn được sử dụng đến ngày nay: - Lịch ( 0,25 điểm ) - Toán học: số pi, các số tự nhiên ( 0,25 điểm ) - Hệ chữ cái a,b,c ( 0,25 điểm ) - Kiến trúc: Kim tự tháp, đền Pác – tê – nông ( 0,25 điểm )
  8. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – ĐỀ 3 TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MÔN: LỊCH SỬ 6 Thời gian làm bài: 45 phút ( Đề thi có 02 trang ) A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm ) Hãy chọn đáp án đúng nhất bằng cách ghi lại chữ cái đầu câu ( 5 đểm ). Ví dụ : Câu 1: A Câu 1: Xã hội phương Đông cổ đại bao gồm mấy tầng lớp ? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 2: Tác dụng của công cụ bằng kim loại là gì ? A. Làm cho năng xuất lao động tăng B. Tạo ra sản phẩm dư thừa C. Làm xuất hiện người giàu, người nghèo D. con người không phụ thuộc vào tự nhiên Câu 3: Công cụ lao động của người tối cổ được làm bằng chất liệu gì? A. Sắt B. GỗC. Đá D. Đồng Câu 4: Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành ở đâu? A. Ven biểnB. Trên các sa mạc C. Ven các dòng sông lớnD. Lưu vực các con sông nhỏ Câu 5: Người tinh khôn trên thế giới xuất hiện cách đây bao nhiêu năm? A. 4 vạn năm B. 2 vạn nămC. 3,5 vạn năm D. 5 vạn năm Câu 6: Các quốc gia cổ đại phương Tây được hình thành vào thời gian nào? A. Cuối thiên niên kỉ IV- đầu thiên niên kỉ III TCN B. Cuối thiên niên kỉ III- đầu thiên niên kỉ IV C. Cuối thế kỉ IV- đầu thế kỉ III TCN D. Đầu thiên niên kỉ I TCN Câu 7: Kim tự tháp là công trình kiến trúc nổi tiếng của quốc gia cổ đại nào? A. Rô – ma B. Hi LạpC. Ai Cập D. Lưỡng Hà Câu 8: Khi nào xã hội nguyên thủy tan rã? A. Khi con người biết dùng lửa để nấu chín thức ăn B. Khi con người biết sử dụng công cụ bằng đồng C. Khi con người biết sử dụng công cụ bằng đá D. Khi con người biết sử dụng công cụ bằng sắt Câu 9: Các quốc gia cổ đại phương Tây gồm A. Ai Cập, Lưỡng Hà B. Hi Lạp, Lưỡng Hà C. Rô - ma, Hi Lạp D. Trung Quốc, Ấn Độ Câu 10: Tầng lớp nào đóng vai trò là lực lượng lao động chính trong xã hội phương Đông cổ đại? A. Nô lệ B. Nông nô C. Lãnh chúa D. Nông dân Câu 11: Nền kinh tế chính của các quốc gia cổ đại phương Đông là: A. nông nghiệpB. thủ công nghiệp C. công nghiệpD. thương nghiệp Câu 12: Người tinh khôn đã có cuộc sống ổn định hơn so với người tối cổ vì A. họ đã biết dùng lửa để nướng thức ăn B. họ đã biết làm đồ trang sức C. họ đã biết săn bắt, hái lượmD. họ đã biết trồng chọt, chăn nuôi Câu 13: Chế độ nhà nước của các quốc gia cổ đại phương Tây là A. chế độ quân chủ chuyên chếB. chế độ chiếm hữu nô lệ C. chế độ quân chủ lập hiến D. chế độ thị tộc mẫu hệ Câu 14: Trong xã hội Hi Lạp và Rô – ma cổ đại, chủ nô thường gọi nô lệ là gì? A. kẻ ăn bám B. Công cụ biết nói C. Những người bạnD. Hàng hóa Câu 15: Xã hội phương Tây cổ đại gồm những giai cấp nào? A. Lãnh chúa và địa chủ B. Chủ nô và nô lệ C. Lãnh chúa và nô lệ D. Địa chủ và nông dân Câu 16: Người tối cổ sống như thế nào? A. Theo bộ lạc B. Đơn lẻ C. Theo bầy D. Theo thị tộc Câu 17: Hoạt động kinh tế chủ yếu của người tối cổ là A. luyện kim, săn bắt B. săn bắt, hái lượm C. hái lượm, dệt vải D. dệt vải, đóng thuyền Câu 18: Các quốc gia cổ đại phương Tây được hình thành ở đâu?
  9. A. Bán đảo Ban-căng và I-ta-li-a B. Lưu vực các dòng sông lớn. C. Vùng các cao nguyên. D. Vùng đồng bằng. Câu 19: Xã hội nguyên thủy tan rã là do A. nam nữ không bình đẳng B. công cụ bằng kim loại ra đời C. con người khôn ngoan hơnD. bị thú rừng tấn công Câu 20: Điểm mới trong xã hội nguyên thủy ở nước ta đó là A. sự ra đời của chế độ thị tộc mẫu hệ B. sự ra đời của chế độ tảo hôn C. sự ra đời của chế độ thị tộc phụ hệ D sự tan rã của chế độ thị tộc B. TỰ LUẬN: ( 5 điểm ) Câu 1: ( 2 điểm ): Em hiểu thế nào là chế độ chiếm hữu nô lệ? Câu 2: ( 3 điểm ) 2.1: Kể tên một số thành tựu văn hóa của các quốc gia cổ đại phương Đông? 2.2: Theo em, những thành tựu nào của nền văn hóa thời cổ đại còn được sử dụng đến ngày nay ? HẾT
  10. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – ĐÈ 3 MÔN: LỊCH SỬ 6 Năm học 2020 - 2021 Thời gian làm bài: 45 phút. A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm ). Chọn đáp án đúng nhất bằng cách ghi lại chữ cái đầu câu Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A C C A D C D C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A D B B B C B A B A B. TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Câu 1: ( 2 điểm ) - Chế độ chiếm hữu nô lệ là chế độ mà trong xã hội gồm 2 giai cấp: Chủ nô và nô lệ ( 1 điểm ) - Chủ nô là những người có quyền lực và sống sung sướng trên sự bóc lột sức lao động của nô lệ ( 1 điểm ) Câu 2: ( 3 điểm ) 2.1 : ( 2 điểm ) * Một số thành tựu văn hóa của các quốc gia cổ đại phương Đông: - Người phương Đông cổ đại đã làm ra lịch. ( 0,5 điểm ) - Người phương Đông sử dụng chữ tượng hình, viết trên giấy pa – pi – rút, mai rùa, thẻ tre ( 0,5 điểm ) - Toán học: + Người Ai Cập tính được số pi bằng 3,16 ( 0,25 điểm ) + Người Ấn Độ sáng tạo ra các chữ số tự nhên từ số 0 đến số 9 ( 0,25 điểm ) - Kiến trúc: Có nhiều công trình kiến trúc nổi tiếng như Kim tự tháp ở Ai Cập; thành Ba – bi – lon ở Lưỡng Hà ( 0,5 điểm ) 2.2: ( 1 diểm ): Các thành tựu của nền văn hóa thời kì cổ đại vẫn còn được sử dụng đến ngày nay: - Lịch ( 0,25 điểm ) - Toán học: số pi, các số tự nhiên ( 0,25 điểm ) - Hệ chữ cái a,b,c ( 0,25 điểm ) - Kiến trúc: Kim tự tháp, đền Pác – tê – nông ( 0,25 điểm )
  11. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – ĐỀ 4 TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MÔN: LỊCH SỬ 6 Thời gian làm bài: 45 phút ( Đề thi có 02 trang ) A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách ghi lại đấp án đầu câu ( 5 điểm ). Ví dụ: Câu 1: A Câu 1: Trong xã hội Hi Lạp và Rô – ma cổ đại, chủ nô thường gọi nô lệ là gì? A. Công cụ biết nói B. Những người bạn C. kẻ ăn bám D. Hàng hóa Câu 2: Tầng lớp nào đóng vai trò là lực lượng lao động chính trong xã hội phương Đông cổ đại? A. Nô lệB. Nông nô C. Lãnh chúa D. Nông dân Câu 3: Các quốc gia cổ đại phương Tây gồm A. Hi Lạp, Lưỡng Hà B. Rô - ma, Hi Lạp C. Trung Quốc, Ấn Độ D. Ai Cập, Lưỡng Hà Câu 4: Người tinh khôn trên thế giới xuất hiện cách đây bao nhiêu năm? A. 2 vạn nămB. 3,5 vạn nămC. 5 vạn nămD. 4 vạn năm Câu 5: Các quốc gia cổ đại phương Tây được hình thành vào thời gian nào? A. Cuối thiên niên kỉ IV- đầu thiên niên kỉ III TCN B. Cuối thiên niên kỉ III- đầu thiên niên kỉ IV C. Cuối thế kỉ IV- đầu thế kỉ III TCN D. Đầu thiên niên kỉ I TCN Câu 6: Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành ở đâu? A. Ven biểnB. Trên các sa mạc C. Ven các dòng sông lớn D. Lưu vực các con sông nhỏ Câu 7: Nền kinh tế chính của các quốc gia cổ đại phương Đông là: A. thương nghiệp.B. nông nghiệpC. thủ công nghiệpD. công nghiệp; Câu 8: Người tinh khôn đã có cuộc sống ổn định hơn so với người tối cổ vì A. họ đã biết trồng chọt, chăn nuôi B. họ đã biết săn bắt, hái lượm C. họ đã biết làm đồ trang sức D. họ đã biết dùng lửa để nướng thức ăn Câu 9: Xã hội phương Đông cổ đại bao gồm mấy tầng lớp ? A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 10: Xã hội phương Tây cổ đại gồm những giai cấp nào? A. Chủ nô và nô lệB. Địa chủ và nông dân C. Lãnh chúa và địa chủ D. Lãnh chúa và nô lệ Câu 11: Công cụ lao động của người tối cổ được làm bằng chất liệu gì? A. SắtB. ĐồngC. GỗD. Đá Câu 12: Chế độ nhà nước của các quốc gia cổ đại phương Tây là A. chế độ quân chủ chuyên chếB. chế độ chiếm hữu nô lệ C. chế độ quân chủ lập hiếnD. chế độ thị tộc mẫu hệ Câu 13: Hoạt động kinh tế chủ yếu cảu người tối cổ là A. săn bắt, hái lượm B. luyện kim, săn bắt C. hái lượm, dệt vải D. dệt vải, đóng thuyền Câu 14: Các quốc gia cổ đại phương Tây được hình thành ở đâu? A. Vùng đồng bằngB. Lưu vực các dòng sông lớn C. Vùng các cao nguyên D. Bán đảo Ban-căng và I-ta-li-a Câu 15: Người tối cổ sống như thế nào? A. Theo bộ lạcB. Đơn lẻC. Theo bầyD. Theo thị tộc Câu 16: Khi nào xã hội nguyên thủy tan rã? A. Khi con người biết sử dụng công cụ bằng đồng B. Khi con người biết sử dụng công cụ bằng sắt C. Khi con người biết sử dụng công cụ bằng đá D. Khi con người biết dùng lửa để nấu chín thức ăn Câu 17: Điểm mới trong xã hội nguyên thủy ở nước ta đó là A. sự ra đời của chế độ thị tộc mẫu hệ B. sự ra đời của chế độ tảo hôn C. sự ra đời của chế độ thị tộc phụ hệ D. sự tan rã của chế độ thị tộc Câu 18: Xã hội nguyên thủy tan rã là do A. nam nữ không bình đẳngB. con người khôn ngoan hơn
  12. C. công cụ bằng kim loại ra đờiD. bị thú rừng tấn công Câu 19: Kim tự tháp là công trình kiến trúc nổi tiếng của quốc gia cổ đại nào? A. Hi LạpB. Lưỡng Hà C. Ai CậpD. Rô - ma Câu 20: Tác dụng của công cụ bằng kim loại là gì ? A. Làm xuất hiện người giàu, người nghèo B. Tạo ra sản phẩm dư thừa C. Làm cho năng xuất lao động tăng D. con người không phụ thuộc vào tự nhiên B. TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Câu 1: ( 2 điểm ): Em hiểu thế nào là chế độ chiếm hữu nô lệ ? Câu 2: ( 3 điểm ) 2.1: Kể tên một số thành tựu văn hóa của các quốc gia cổ đại phương Tây ? 2.2: Theo em, những thành tựu nào của nền văn hóa thời cổ đại còn được sử dụng đến ngày nay ?
  13. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – ĐÈ 4 MÔN: LỊCH SỬ 6 Năm học 2020 - 2021 Thời gian làm bài: 45 phút. A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm ). Chọn đáp án đúng nhất bằng cách ghi lại chữ cái đầu câu Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D B D D C B A B A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D B A D C B A C C C B. TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Câu 1: ( 2 điểm ) - Chế độ chiếm hữu nô lệ là chế độ mà trong xã hội gồm 2 giai cấp: Chủ nô và nô lệ ( 1 điểm ) - Chủ nô là những người có quyền lực và sống sung sướng trên sự bóc lột sức lao động của nô lệ ( 1 điểm ) Câu 2: ( 3 điểm ) 2.1 : ( 2 điểm ) * Một số thành tựu văn hóa của các quốc gia cổ đại phương Tây: - Người phương Tây cổ đại đã biết làm ra lịch ( 0,5 điểm ) - Người Hi Lạp và Rô – ma đã sáng tạo ra hệ chữ cái a,b,c ( 0,5 điểm ) - Có nhiều nhà khoa học nổi tiếng trong các lĩnh vực: Toán học, vật lí, hóa học, triết học, lịch sử ( 0,25 điểm ) - Văn học Hi Lạp có nhiều bộ sử thi nổi tiếng: I – li – at, Ô – đi – xê ( 0,25 điểm ) - Kiến trúc: Có nhiều công trình kiến trúc nổi tiếng: Đền Pác – tê – nông, tượng lực sĩ ném đĩa .( 0,5 diểm ) 2.2: ( 1 diểm ): Các thành tựu của nền văn hóa thời kì cổ đại vẫn còn được sử dụng đến ngày nay: - Lịch ( 0,25 điểm ) - Toán học: số pi, các số tự nhiên ( 0,25 điểm ) - Hệ chữ cái a,b,c ( 0,25 điểm ) - Kiến trúc: Kim tự tháp, đền Pác – tê – nông ( 0,25 điểm ) HẾT
  14. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – ĐỀ 5 TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MÔN: LỊCH SỬ 6 Thời gian làm bài: 45 phút ( Đề thi có 02 trang ) A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm ) Hãy chọn đáp án đúng nhất bằng cách ghi lại chữ cái đầu câu ( 5 đểm ). Ví dụ : Câu 1: A Câu 1: Xã hội phương Đông cổ đại bao gồm mấy tầng lớp? A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 2: Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành ở đâu? A. Ven biểnB. Trên các sa mạc C. Ven các dòng sông lớn D. Lưu vực các con sông nhỏ Câu 3: Người tinh khôn trên thế giới xuất hiện cách đây bao nhiêu năm? A. 2 vạn nămB. 4 vạn nămC. 3,5 vạn nămD. 5 vạn năm Câu 4: Chế độ nhà nước của các quốc gia cổ đại phương Tây là? A. chế độ chiếm hữu nô lệB. chế độ quân chủ lập hiến C. chế độ thị tộc mẫu hệ D. chế độ quân chủ chuyên chế Câu 5: Nền kinh tế chính của các quốc gia cổ đại phương Đông là: A. thương nghiệpB. công nghiệpC. thủ công nghiệpD. nông nghiệp Câu 6: Người tinh khôn đã có cuộc sống ổn định hơn so với người tối cổ vì A. họ đã biết dùng lửa để nướng thức ănB. họ đã biết săn bắt, hái lượm C. họ đã biết làm đồ trang sức D. họ đã biết trồng chọt, chăn nuôi Câu 7: Công cụ lao động của người tối cổ được làm bằng chất liệu gì? A. ĐồngB. SắtC. GỗD. Đá Câu 8: Tác dụng của công cụ bằng kim loại là gì ? A. Năng xuất lao động tăng B. Tạo ra sản phẩm dư thừa C Xuất hiện người giàu, người nghèo D. Con người không phụ thuộc vào tự nhiên Câu 9: Tầng lớp nào đóng vai trò là lực lượng lao động chính trong xã hội phương Đông cổ đại? A. Nông dân B. Nông nô C. Lãnh chúa D. Nô lệ Câu 10: Người tối cổ sống như thế nào? A. Theo thị tộcB. Theo bộ lạcC. Đơn lẻD. Theo bầy Câu 11: Xã hội phương Tây cổ đại gồm những giai cấp nào? A. Lãnh chúa và nô lệB. Địa chủ và nông dân C. Chủ nô và nô lệ D. Lãnh chúa và địa chủ Câu 12: Các quốc gia cổ đại phương Tây được hình thành ở đâu? A. Vùng các cao nguyên B. Bán đảo Ban-căng và I-ta-li-a C. Lưu vực các dòng sông lớnD. Vùng đồng bằng. Câu 13: Các quốc gia cổ đại phương Tây được hình thành vào thời gian nào? A. Cuối thế kỉ IV- đầu thế kỉ III TCN B. Đầu thiên niên kỉ I TCN C. Cuối thiên niên kỉ III- đầu thiên niên kỉ IV D. Cuối thiên niên kỉ IV- đầu thiên niên kỉ III TCN Câu 14: Khi nào xã hội nguyên thủy tan rã? A. Khi con người biết sử dụng công cụ bằng đồng B. Khi con người biết dùng lửa để nấu chín thức ăn C. Khi con người biết sử dụng công cụ bằng đá D. Khi con người biết sử dụng công cụ bằng sắt Câu 15: Các quốc gia cổ đại phương Tây gồm A.Trung Quốc, Ấn ĐộB. Ai Cập, Lưỡng Hà C. Rô - ma, Hi Lạp D. Hi Lạp, Lưỡng Hà Câu 16: Điểm mới trong xã hội nguyên thủy ở nước ta đó là A. sự ra đời của chế độ thị tộc mẫu hệ B. sự ra đời của chế độ tảo hôn C. sự ra đời của chế độ thị tộc phụ hệ D. sự tan rã của chế độ thị tộc Câu 17: Xã hội nguyên thủy tan rã là do A. nam nữ không bình đẳngB. con người khôn ngoan hơn C. công cụ bằng kim loại ra đờiD. bị thú rừng tấn công Câu 18: Kim tự tháp là công trình kiến trúc nổi tiếng của quốc gia cổ đại nào?
  15. A. Hi LạpB. Lưỡng Hà C. Ai CậpD. Rô – ma Câu 19: Hoạt động kinh tế chủ yếu của người nguyên thủy là A. luyện kim, săn bắt B. săn bắt, hái lượm C. hái lượm, dệt vải D. dệt vải, đóng thuyền Câu 20: Trong xã hội Hi Lạp và Rô – ma cổ đại, chủ nô thường gọi nô lệ là gì? A. Những người bạnB. Công cụ biết nói C. Hàng hóa D. kẻ ăn bám B. TỰ LUẬN: ( 5 điểm ) Câu 1: ( 2 điểm ): Em hiểu thế nào là chế độ chiếm hữu nô lệ? Câu 2: ( 3 điểm ) 2.1: Kể tên một số thành tựu văn hóa của các quốc gia cổ đại phương Đông? 2.2: Theo em, những thành tựu nào của nền văn hóa thời cổ đại còn được sử dụng đến ngày nay ? HẾT
  16. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – ĐÈ 5 MÔN: LỊCH SỬ 6 Năm học 2020 - 2021 Thời gian làm bài: 45 phút. A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm ). Chọn đáp án đúng nhất bằng cách ghi lại chữ cái đầu câu Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C C A C D D B A D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C A B B A A C B A B B. TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Câu 1: ( 2 điểm ) - Chế độ chiếm hữu nô lệ là chế độ mà trong xã hội gồm 2 giai cấp: Chủ nô và nô lệ ( 1 điểm ) - Chủ nô là những người có quyền lực và sống sung sướng trên sự bóc lột sức lao động của nô lệ ( 1 điểm ) Câu 2: ( 3 điểm ) 2.1 : ( 2 điểm ) * Một số thành tựu văn hóa của các quốc gia cổ đại phương Đông: - Người phương Đông cổ đại đã làm ra lịch. ( 0,5 điểm ) - Người phương Đông sử dụng chữ tượng hình, viết trên giấy pa – pi – rút, mai rùa, thẻ tre ( 0,5 điểm ) - Toán học: + Người Ai Cập tính được số pi bằng 3,16 ( 0,25 điểm ) + Người Ấn Độ sáng tạo ra các chữ số tự nhên từ số 0 đến số 9 ( 0,25 điểm ) - Kiến trúc: Có nhiều công trình kiến trúc nổi tiếng như Kim tự tháp ở Ai Cập; thành Ba – bi – lon ở Lưỡng Hà ( 0,5 điểm ) 2.2: ( 1 diểm ): Các thành tựu của nền văn hóa thời kì cổ đại vẫn còn được sử dụng đến ngày nay: - Lịch ( 0,25 điểm ) - Toán học: số pi, các số tự nhiên ( 0,25 điểm ) - Hệ chữ cái a,b,c ( 0,25 điểm ) - Kiến trúc: Kim tự tháp, đền Pác – tê – nông ( 0,25 điểm ) GV RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG CM KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Vũ Thị Thúy Nga Nguyễn Thu Phương Nguyễn Thị Song Đăng