Đề kiểm tra môn Hóa học Lớp 9 - Học kì I - Đề số 1+2 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Liêng Trang

doc 7 trang nhatle22 1310
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Hóa học Lớp 9 - Học kì I - Đề số 1+2 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Liêng Trang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_hoa_hoc_lop_9_hoc_ki_i_de_so_12_nam_hoc_2010.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Hóa học Lớp 9 - Học kì I - Đề số 1+2 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Liêng Trang

  1. Ngày Soạn : 25/11/2010 Tuần 18 Tiết 36 BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I I/Mục đích yêu cầu : 1. Kiến Thức: Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh ở học kỳ I. 2. Kỹ Năng: Rèn kỹ năng làm bài. 3. Thái độ : HS có tính tự giác, trung thực trong làm bài và học tập ở nhà, thể hiện sự say mê môn hóa học. II/ Mục tiêu : - Học sinh hiểu và vận dụng các kiến thức để giải quyết một số bài tập cơ bản ở mức độ biết, hiểu, vận dụng từ đó biết áp dụng kiến thức đã học vào thực tế. III/ Xây dựng đề kiểm tra : 1-Nội dung kiến thức : a, Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ : axít,oxit,bazo,muối. b, Kim loại c, Nhận biết các loại hợp chất vô cơ, tách chất. d,Tính toán hóa học. 2- Thiết lập ma trận : - Số lượng câu hỏi :TNKQ 16 câu, TNTL 3 câu. - Tỉ lệ câu hỏi : TNKQ : TNTL là 4:6 MỨC DỘ KIẾN THỨC, KĨ NĂNG TỔNG Bậc nhận thức Biết Hiểu Vận dụng Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL a, Mối quan hệ giữa 4(1.0) 4(1,0) 2.0 các loại hợp chất vô 5,6,13,16 1,10,11,15 cơ: oxit, axit, bazo muối b, Kim loại 4(1.0) 1(0.25) 1.25 3,8,9,12 14 c, Nhận biết các hợp 2(0.5) 1(0.25) 1(2.0) 2.75 chất vô cơ, tách 2,7 4 18 chất. d,Tính toán hóa học 1(2.0) 2.0 19 e, Viết PTHH 1(2.0) 2.0 17 Tổng 2.5 2.0 1.5 2.0 2.0 10
  2. TRƯỜNG THCS LIÊNG TRANG ĐỂ KIỂM TRA HỌC KỲ I HỌ TÊN : Năm học : 2010 – 2011 LỚP : Mơn : Hĩa 9 – Đề 1 Thời gian : 45 phút (khơng kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét Đề bài : I/ Trắc nghiệm khách quan: Khoanh trịn vào chữ cái A hoặc B ,C,D trước đáp án đúng: Câu 1. Khi cho CO cĩ lẫn CO2, SO2 cĩ thể làm sạch khí CO bằng những chất nào: A. dd NaOH B. dd H2SO4 C. H2O D. dd HCl Câu 2. Cĩ thể dùng một hĩa chất nào sau đây để nhận biết các lọ dung dịch khơng dán nhãn, khơng màu: NaCl, Ba(OH)2 H2SO4. A. Dung dịch NaOH B. Quỳ tím C. Dung dịch BaCl2 D. Phenolphtalein Câu 3. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit H2SO4 lỗng A. CO2 B. HCl C. Zn D. Cu Câu 4. Dung dịch ZnSO4 cĩ lẫn tạp chất CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4 A. Fe B. Zn C. Mg D. Cu Câu 5. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây A. K2SO4 + HCl B. Na2SO4 + CuCl2 C. K2SO3 + HCl D. Na2SO4 + NaCl Câu 6. Dãy gồm các chất là oxit bazơ: A. CO, Fe2O3, Mn2O7 B. SiO2, Fe2O3, CO C. ZnO, Mn2O7, Al2O3 D. CaO, CuO, MgO Câu 7. Chất cĩ thể tác dụng với nước cho 1 dung dịch làm quỳ tím chuyển màu thành đỏ A. MgO B. CO C. CaO D. SO3 Câu 8. Cặp chất nào dưới đây phản ứng với nhau để Chỉ tạo thành muối và nước ? A. Natri cacbonat và axit clohiđric B. Natri cacbonat và Canxi clorua C. Kẽm với axit clohiđric D. Natri hiđroxit và axit clohiđric Câu 9. Cho bột Đồng qua dung dịch axit sunfuric đặc, đun nĩng. Chất khí sinh ra là: A. SO2 B. CO2 C. SO3 D. H2 Câu 10. Cho 2,4 g kim loại Mg phản ứng hết với H2SO4 . Vậy số mol của kim loại Mg là A.1 mol B.0.01 mol C.0,2 mol D.0.1 mol Câu 11. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là A. CaO, Al2O3, Na2SO3, H2SO3 B. NaOH, Al, CuSO4, CuO C. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe D. NaOH, Al, CaCO3, Al2O3 Câu 12. Axit nào tác dụng được với Mg tạo ra khí H2: A. H2SO4đặc, HCl B. HCl, H2SO4(l) C.HNO3(l), H2SO4(l) D.HNO3đặc, H2SO4đặc Câu 13. Hịa tan 0,25 mol NaCl vào nước, thu được 2 lit dung dịch NaCl. Vậy nồng độ mol của dung dịch trên là A. 0,125 M B. 0,25 M C. 1,25 M D. 0,5 M Câu 14. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 đến khi kết tủa khơng tạo thêm được nữa thì dừng. Lọc lấy kết tủa đem nung thì chất rắn thu được là: A. CuO B. CuO2 C. Cu D. Cu2O Câu 15. Dãy gồm các chất phản ứng với nước ở điều kiện thường là A. SO2, CuO, K2O B. Fe3O4, CuO, SiO2 C.SO2, NaOH, Zn, D.CO2, K2O, Na, K Câu 16. Dãy gồm các chất đều là oxit axit A. SiO2, CuO, P2O5 B. Al2O3, NO,SiO2 C. P2O5, N2O5, SO2 D. Mn2O7,NO, N2O5 II/ Tự Luận:
  3. Câu 17: Viết các phương trình hĩa học cho những chuyển đổi sau: Ca CaO Ca(OH)2 CaCl2 Ca(NO3)2 Câu 18: Bằng phương pháp hĩa học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: HCl, K2SO4, KNO3 Câu 19: Cho 4,6 g một kim loại X hĩa trị I tác dụng hồn tồn với nước cho 2,24 lit khí Hiđro (đktc). Kim loại X là kim loại nào sau đây. Bài Làm
  4. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐÁP ÁN A B C B C D D D A D D B A A D C ĐÁP ÁN TỰ LUẬN: NỘI DUNG BIỂU ĐIỂM II/ Tự Luận: Câu 17: Viết các phương trình hĩa học cho những chuyển đổi sau: 2.0 Ca CaO Ca(OH) CaCl Ca(NO ) 0.5 2 2 3 2 0.5 2Ca + O2 2CaO CaO + H O Ca(OH) 0.5 2 2 0.5 Ca(OH)2 + 2HCl CaCl2 + 2H2O CaCl2 + 2AgNO3 Ca(NO3)2 + 2AgCl Câu 18: Bằng phương pháp hĩa học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: 2.0 HCl, K2SO4, KNO3 - Dùng quỳ tím nhận biết HCl 0.75 - Dùng BaCl nhận biết K SO 0.75 2 2 4 0.5 BaCl2 + K2SO4 BaSO4 + 2KCl Câu 19: Cho 4,6 g một kim loại X hĩa trị I tác dụng hồn tồn với nước cho 2,24 lit khí Hiđro (đktc). Kim loại X là kim loại nào sau đây. 2.0 0.5 PTHH 2X + 2H2O 2XOH + H2 2X 2 4,6 0.2g 0.5 0.5 nH2 = 0.1 mol mH2 = O.2g Lập tỷ lệ: 2X : 4.6 = 2:0.2 0.5 X = 23 X là Na
  5. TRƯỜNG THCS LIÊNG TRANG ĐỂ KIỂM TRA HỌC KỲ I HỌ TÊN : Năm học : 2010 – 2011 LỚP : Mơn : Hĩa 9 Đề 2 Thời gian : 45 phút (khơng kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét Đề bài : I/ Trắc nghiệm khách quan: Khoanh trịn vào chữ cái A hoặc B ,C,D trước đáp án đúng: Câu 1. Axit nào tác dụng được với Mg tạo ra khí H2: A. H2SO4đặc, HCl B. HNO3đặc, H2SO4đặc C. HCl, H2SO4(l) D. HNO3(l), H2SO4(l) Câu 2. Hịa tan 0,25 mol NaCl vào nước, thu được 2 lit dung dịch NaCl. Vậy nồng độ mol của dung dịch trên là A. 0,125 M B. 0,25 M C. 1,25 M D. 0,5 M Câu 3. Cặp chất nào dưới đây phản ứng với nhau để Chỉ tạo thành muối và nước ? A. Natri cacbonat và axit clohiđric B. Kẽm với axit clohiđric C. Natri hiđroxit và axit clohiđric D. Natri cacbonat và Canxi clorua Câu 4. Dung dịch ZnSO4 cĩ lẫn tạp chất CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4 A. Mg B. Cu C. Fe D. Zn Câu 5. Dãy gồm các chất đều là bazơ tan là: A. NaOH, KOH, Ba(OH)2 B. Ca(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2 C. NaOH, KOH, Al(OH)3 D. Ba(OH)2, Fe(OH)3, NaOH Câu 6. Dãy gồm các chất đều là oxit axit A.Mn2O7,NO, N2O5 B.Al2O3, NO,SiO2 C. P2O5, N2O5, SO2 D. SiO2, CuO, P2O5 Câu 7. Cĩ thể dùng một hĩa chất nào sau đây để nhận biết các lọ dung dịch khơng dán nhãn, khơng màu: NaCl, Ba(OH)2 H2SO4. A. Dung dịch BaCl2 B. Dung dịch NaOH C. Quỳ tím D. Phenolphtalein Câu 8. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 đến khi kết tủa khơng tạo thêm được nữa thì dừng. Lọc lấy kết tủa đem nung thì chất rắn thu được là: A. CuO2 B. Cu2O C. Cu D. CuO Câu 9. Khi cho CO cĩ lẫn CO2, SO2 cĩ thể làm sạch khí CO bằng những chất nào: A. dd NaOH B. dd HCl C. H2O D. dd H2SO4 Câu 10. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit H2SO4 lỗng A. Cu B. HCl C. CO2 D. Zn Câu 11. Cho bột Đồng qua dung dịch axit sunfuric đặc, đun nĩng. Chất khí sinh ra là: A. H2 B. SO2 C. CO2 D. SO3 Câu 12. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây A. K2SO4 + HCl B. K2SO3 + HCl C.Na 2SO4 + NaCl D. Na2SO4 + CuCl2 Câu 13. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là A. NaOH, Al, CaCO3, Fe, Al2O3 B. NaOH, Al, CuSO4, CuO C. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe D. CaO, Al2O3, Na2SO3, H2SO3 Câu 14. Dãy gồm các chất là oxit bazơ: A. SiO2, Fe2O3, CO B. MgO, CaO, CuO C. CO, Fe2O3, Mn2O7 D. ZnO, Mn2O7, Al2O3 Câu 15. Cho 2,4 g kim loại Mg phản ứng hết với H2SO4 . Vậy số mol của kim loại Mg là A.1 mol B.0.01 mol C.0,2 mol D.0.1 mol Câu 16. Chất cĩ thể tác dụng với nước cho 1 dung dịch làm quỳ tím chuyển màu thành đỏ A. MgO B. SO3 C. CaO D. CO
  6. II/ Tự Luận: Đề 2 Câu 17: Viết các phương trình hĩa học cho những chuyển đổi sau: Zn ZnO ZnCl2 Zn(OH)2 Zn (NO3)2 Câu 18: Bằng phương pháp hĩa học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: NaOH, Na2SO4, NaNO3 Câu 19: Cho 4,6 g một kim loại X hĩa trị I tác dụng hồn tồn với nước cho 2,24 lit khí Hiđro (đktc). Kim loại X là kim loại nào sau đây. Bài Làm
  7. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐÁP ÁN C A C D A C C D A D B B A B D B ĐÁP ÁN TỰ LUẬN: NỘI DUNG BIỂU ĐIỂM II/ Tự Luận: Câu 17: Viết các phương trình hĩa học cho những chuyển đổi sau: 2.0 Zn ZnO ZnCl Zn(OH) Zn (NO ) 0.5 2 2 3 2 0.5 2 Zn + O2 2 Zn O Zn O + H O Zn (OH) 0.5 2 2 0.5 Zn (OH)2 + 2HCl Zn Cl2 + 2H2O Zn Cl2 + 2AgNO3 Zn (NO3)2 + 2AgCl Câu 18: Bằng phương pháp hĩa học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: 2.0 NaOH, Na2SO4, NaNO3 - Dùng quỳ tím nhận biết NaOH 0.75 - Dùng BaCl nhận biết Na SO 0.75 2 2 4 0.5 BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl Câu 19: Cho 4,6 g một kim loại X hĩa trị I tác dụng hồn tồn với nước cho 2,24 lit khí Hiđro (đktc). Kim loại X là kim loại nào sau đây. 2.0 0.5 PTHH 2X + 2H2O 2XOH + H2 2X 2 4,6 0.2g 0.5 0.5 nH2 = 0.1 mol mH2 = O.2g Lập tỷ lệ: 2X : 4.6 = 2:0.2 0.5 X = 23 X là Na