Đề kiểm tra môn Hóa học Khối 9 - Học kì 2 - Trường TH và THCS Nguyễn Hoa

docx 1 trang nhatle22 7210
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Hóa học Khối 9 - Học kì 2 - Trường TH và THCS Nguyễn Hoa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_hoa_hoc_khoi_9_hoc_ki_2_truong_th_va_thcs_ng.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Hóa học Khối 9 - Học kì 2 - Trường TH và THCS Nguyễn Hoa

  1. Trường TH & THCS Nguyễn Hoa Kế hoạch dạy học Hóa 9 Tên: KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 Lớp: 9 Môn: Hoá 9 I.Trắc nghiệm ( 4 điểm ) A.Chọn câu trả lời đúng (2,5 đ) 1. Cặp chất nào sau đây có thể tác dụng được với nhau: a. SiO2 và H2O b. SiO2 và CO2 c. SiO2 và H2SO4 d. SiO2 và CaO 2. Dung dịch nào sau đây ăn mòn thuỷ tinh: a. HNO3 b. HF c. NaOH d. CuCl2 3. Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tính phi kim tăng dần: a. P<Si<S<Cl b. Si<S<P<Cl c. Si<P<S<Cl d. Si<P<Cl<S 4. Cho 1,11g một kim loại tác dụng với nước, thu được 1,972 lít hiđro (đktc). Kim loại đó là: a. Li b. Na c. K d. Rb 5. Hiđrocacbon A có 75% C về khối lượng. Công thức phân tử của A là: a. CH4 b. C2H4 c. C2H2 d. C6H6 6. Thành phần chính của khí thiên nhiên là khí nào trong số các khí sau: a. H2 b. CO c. CH4 d. C2H4 7. Các nguyên tố hóa học trong bảng hệ thống tuần hoàn hiện nay được sắp xếp theo chiều tăng dần: a. Nguyên tử khối b. Phân tử khối. c. Điện tích hạt nhân nguyên tử c. Số electron lớp ngoài cùng 8. Cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: a. 8 chu kỳ 7 nhóm b. 7 chu kỳ 8 nhóm c. 8 chu kỳ 8 nhóm d. 7 chu kỳ 7 nhóm 9. Chất nào sau đây là dẫn xuất của hiđrocacbon? a. CH4 b. C2H6O c. C2H4 d. C2H2 10. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ “ ? ”để hoàn thành sơ đồ phản ứng hóa học sau: to 2NaHCO3 Na2CO3 + ? + H2O a. CO b. CO3 c. H2CO3 d. CO2 B.Chọn công thức thích hợp điền vào chỗ trống (1,5 đ) a + 2 O2 → CO2 + 2 H2O b. C2H4 + 3 . → 2 . + 2 H2O c. C2H2 + 2 . → C2H2Cl4 d .+ CH4 → + HCl B. Tự luận ( 6 điểm ) Câu 1: Viết PTHH theo dãy biến hóa sau: (2 đ) (1) (2) (3) (4 CaC2  C2H2  CO2  NaHCO3  Na2CO3 Câu 2: Viết 4 công thức cấu tạo của công thức phân tử sau: C4H8(1 đ) Câu 3: Nêu sự hiểu biết của mình về ô nguyên tố: 35, 47, 87, 101.(1đ) Câu 4: Đốt cháy 5,6 g chất hữu cơ A, thu được 13,2 g CO2 và 3,6 g H2O a. Lập CTPT của A biết tỉ khối của A so với khí nitơ bằng 2 ( 1,5đ) b. Viết CTCT của A (0,5đ) (Cho: C= 12 , O=16 , H=1, Li=7, Na= 23, K= 39, Rb=85) Gv: Trần Hữu Hoàng