Đề kiểm tra môn Giáo dục công dân Lớp 8 - Học kì 2 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Ngọc Lâm

docx 10 trang nhatle22 2100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Giáo dục công dân Lớp 8 - Học kì 2 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Ngọc Lâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_giao_duc_cong_dan_lop_8_hoc_ki_2_nam_hoc_201.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Giáo dục công dân Lớp 8 - Học kì 2 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Ngọc Lâm

  1. TRƯỜNG THCS NGỌC LÂM ĐỀ THI HỌC KỲ II Năm học: 2019-2020 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề 801 Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm) Tô vào phiếu trả lời đáp án đúng cho các câu hỏi sau: Câu 1. Bản chất của Nhà nước ta là A. của dân do dân và vì dân B. thuộc gia cấp Tư sản C. thuộc giai cấp tầng lớp quản lí nhà nước D. thuộc tầng lớp công – nông Câu 2. Ngày pháp luật Việt Nam là ngày nào? A. 22/12 B. 9/11 C. 2/9 D. 22/5 Câu 3. Quyền nào không thuộc quyền sở hữu của công dân? A. Quyền sử dụng. B. Quyền chiếm hữu. C. Quyền định đoạt. D. Quyền thừa kế. Câu 4. Anh A đề nghị thủ trưởng cơ quan xem xét lại quyết định cho thôi việc của mình. Ta nói anh A đang thực hiện quyền gì? A. Quyền tố cáo. B. Quyền bãi nại. C. Quyền ứng cử. D. Quyền khiếu nại. Câu 5. Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện và bảo vệ A. Các quyền của mình. B. Lợi ích kinh tế của mình. C. Quyền và lợi ích hợp pháp của mình. D. Quyền và nghĩa vụ của mình. Câu 6. Công dân có thể viết bài gửi đăng báo, bày tỏ ý kiến của mình về chủ trương, chính sách và pháp luật của Nhà nước thông qua quyền nào dưới đây? A. Quyền khiếu nại. B. Quyền tự do ngôn luận. C. Quyền ứng cử, bầu cử. D. Quyền tố cáo. Câu 7. Hiện nay, Chúng ta sống và làm việc theo Hiến pháp nào? A. 1959 B. 2013 C. 1980 D. 1992 Câu 8. “Quốc hội là cơ quan cao nhất của nhà nước”. Từ còn thiếu trong dấu là gì? A. xét xử B. hành chính nhà nước C. kiểm sát D. quyền lực Câu 9. Nhà nước Việt Nam đã trải qua mấy bản Hiến pháp? A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 10. Khi đến thăm trường phổ thông dân tộc nội trú M , anh T đã vô tình phát hiện việc giám thị A nhốt học sinh vi phạm kỉ luật trong phòng tối. Anh T cần thực hiện quyền nào dưới đây để bảo vệ lợi ích hợp pháp cho học sinh? A. Tố cáo. B. Chăm sóc. C. Khiếu nại D. Bảo vệ.
  2. Câu 11. Cơ quan nào có thẩm quyền ban hành Luật giáo dục? A. Hiến pháp B. Bộ giáo dục C. Quốc hội D. Pháp luật Câu 12. Công dân được khiếu nại trong trường hợp quyền và lợi ích hợp pháp của mình bị A. xâm phạm. B. thu hồi C. làm hại. D. ảnh hưởng Câu 13. Bà B là chủ tịch tập đoàn quản trị, bà trực tiếp nắm giữ số cổ đông và trực tiếp điều hành công ty. Bà B có quyền sở hữu tài sản nào? A. Quyền định đoạt. B. Quyền sở hữu công ty C. Quyền chiếm hữu. D. Quyền sử dụng. Câu 14. Hiến pháp do cơ quan nào ban hành ? A. Chính phủ B. Nhân dân C. Quốc hội D. Thủ tướng Câu 15. Quyền tự do ngôn luận được ghi nhận tại điều A. điều 33 Hiến pháp 2013 B. điều 32 Hiến pháp 2013 C. điều 25 Hiến pháp 2013 D. điều 35 Hiến pháp 2013 Câu 16. Quốc hội có nhiệm vụ : A. Ban hành Hiến pháp, pháp luật; sửa đổi Hiến pháp, pháp luật B. Ban hành Hiến pháp, sửa đổi Hiến pháp C. Ban hành Pháp luật, sửa đổi Pháp luật D. Ban hành Hiến pháp, pháp luật Câu 17. Nhà nước ta hiện nay có tên gọi là gì? A. Nước Việt Nam B. Công nông C. Việt Nam dân chủ công hòa D. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Câu 18. Lợi ích công cộng gắn liền với công trình nào sau đây ? A. Khách sạn tư nhân. B. Đường quốc lộ. C. Căn hộ của người dân. D. Phòng khám tư Câu 19. Công dân không có quyền sở hữu tài sản nào sau đây ? A. Các xí nghiệp chung vốn. B. Sổ tiết kiệm do mình đứng tên. C. Xe máy do mình đứng tên D. Tiền nhặt được của người khác. Câu 20. Các tổ chức, cá nhân không làm những việc mà pháp luật cấm là A. tuân thủ pháp luật. B. áp dụng pháp luật. C. thi hành pháp luật. D. sử dụng pháp luật. Phần II: Tự luận (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Thế nào là hiến pháp? Nêu nội dung của hiến pháp 2013? Câu 2: (3 điểm) Tình huống: Bình 13 tuổi mượn xe đạp của chị gái để đi học. Bình tự ý cầm xe đạp đó ở hiệu cầm đồ để lấy tiền chơi điện tử. a. Theo em: Bình có quyền cầm chiếc xe đó đó không ? Vì sao ? b. Bình có quyền gì đối với chiếc xe đạp đó ? c. Nếu là bạn của Bình, em sẽ khuyên bạn điều gì? HẾT
  3. TRƯỜNG THCS NGỌC LÂM ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM THI HỌC KỲ II Năm học: 2019-2020 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề 801 Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA A B D D C B B D C A C A B C C A D B D A Phần II: Tự luận (5 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Khái niệm 1 -Hiến pháp là đạo luật cơ bản của nhà nước có hiệu lực pháp lí cao nhất trong hệ thống pháp luật -Mọi văn bản pháp luật khác đều được xây dựng ban hành trên cơ sở quy định của Hiến pháp không được trái với hiến pháp Nội dung của hiến pháp 1 Quy định những vấn đề nền tảng,những nguyên tắc mang tính định hướng của đường lối xây dung phát triển đất nước: +Bản chất nhà nước +Chế độ chính trị +Chế độ kinh tế +Chính sách văn hóa xã hội +Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân +Tổ chức bộ máy nhà nước + Hiệu lực và việc sửa đổi Hiến Pháp 2 a/ Nhận xét: Bình không có quyền cầm chiếc xe đó vì: 1 Bình không phải chủ sở hữu của chiếc xe mà là chị gái của Bình Việc Bình cầm xe để chơi điện tử là sai, là vi phạm ki luật nhà trường về việc trốn học b/ Bình chỉ có quyền sử dụng và bảo quản chiếc xe đó. c/ Nếu là bạn của Bình em sẽ: HS tự trình bày 1 Đảm bảo các ý sau: - Chỉ ra lỗi sai cho bạn - Khuyên bạn phải biết tôn trọng tài sản của người khác và tập trung vào việc học 1 BGH Duyệt TTCM Nhóm trưởng Người ra đề Nguyễn Ngọc Lan Lưu Hoàng Trang Phùng Thị Vui Tạ Thanh Huyền
  4. TRƯỜNG THCS NGỌC LÂM ĐỀ THI HỌC KỲ II Năm học: 2019-2020 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề 802 Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm) Tô vào phiếu trả lời đáp án đúng cho các câu hỏi sau: Câu 1. Công dân không có quyền sở hữu tài sản nào sau đây ? A. Xe máy do mình đứng tên B. Tiền nhặt được của người khác. C. Các xí nghiệp chung vốn. D. Sổ tiết kiệm do mình đứng tên. Câu 2. Bà B là chủ tịch tập đoàn quản trị, bà trực tiếp nắm giữ số cổ đông và trực tiếp điều hành công ty. Bà B có quyền sở hữu tài sản nào? A. Quyền sở hữu công ty B. Quyền định đoạt. C. Quyền sử dụng. D. Quyền chiếm hữu. Câu 3. Ngày pháp luật Việt Nam là ngày nào? A. 9/11 B. 2/9 C. 22/5 D. 22/12 Câu 4. Nhà nước Việt Nam đã trải qua mấy bản Hiến pháp? A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 5. Nhà nước ta hiện nay có tên gọi là gì? A. Việt Nam dân chủ công hòa B. Công nông C. Nước Việt Nam D. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Câu 6. Hiện nay, nhà nước ta sống và làm việc theo Hiến pháp nào? A. 1980 B. 1959 C. 2013 D. 1992 Câu 7. Khi đến thăm trường phổ thông dân tộc nội trú M , anh T đã vô tình phát hiện việc giám thị A nhốt học sinh vi phạm kỉ luật trong phòng tối. Anh T cần thực hiện quyền nào dưới đây để bảo vệ lợi ích hợp pháp cho học sinh? A. Bảo vệ. B. Khiếu nại C. Chăm sóc. D. Tố cáo. Câu 8. Công dân có thể viết bài gửi đăng báo, bày tỏ ý kiến của mình về chủ trương, chính sách và pháp luật của Nhà nước thông qua quyền nào dưới đây? A. Quyền tự do ngôn luận. B. Quyền ứng cử, bầu cử. C. Quyền khiếu nại. D. Quyền tố cáo. Câu 9. Hiến pháp do cơ quan nào ban hành ? A. Chính phủ B. Nhân dân C. Thủ tướng D. Quốc hội Câu 10. Lợi ích công cộng gắn liền với công trình nào sau đây ? A. Khách sạn tư nhân. B. Phòng khám tư C. Căn hộ của người dân. D. Đường quốc lộ. Câu 11. Bản chất của Nhà nước ta là A. thuộc giai cấp tầng lớp quản lí nhà nước B. thuộc tầng lớp công – nông
  5. C. của dân do dân và vì dân D. thuộc gia cấp Tư sản Câu 12. “Quốc hội là cơ quan cao nhất của nhà nước”. Từ còn thiếu trong dấu là gì? A. kiểm sát B. quyền lực C. xét xử D. hành chính nhà nước Câu 13. Quyền tự do ngôn luận được ghi nhận tại điều A. điều 35 Hiến pháp 2013 B. điều 32 Hiến pháp 2013 C. điều 33 Hiến pháp 2013 D. điều 25 Hiến pháp 2013 Câu 14. Anh A đề nghị thủ trưởng cơ quan xem xét lại quyết định cho thôi việc của mình. Ta nói anh A đang thực hiện quyền gì? A. Quyền khiếu nại. B. Quyền tố cáo. C. Quyền ứng cử. D. Quyền bãi nại. Câu 15. Cơ quan nào có thẩm quyền ban hành Luật giáo dục? A. Bộ giáo dục B. Hiến pháp C. Quốc hội D. Pháp luật Câu 16. Quyền nào không thuộc quyền sở hữu của công dân? A. Quyền chiếm hữu. B. Quyền định đoạt. C. Quyền thừa kế. D. Quyền sử dụng. Câu 17. Công dân được khiếu nại trong trường hợp quyền và lợi ích hợp pháp của mình bị A. làm hại. B. xâm phạm. C. thu hồi D. ảnh hưởng Câu 18. Các tổ chức, cá nhân không làm những việc mà pháp luật cấm là thể hiện việc A. thi hành pháp luật. B. tuân thủ pháp luật. C. áp dụng pháp luật. D. sử dụng pháp luật. Câu 19. Quốc hội có nhiệm vụ : A. Ban hành Hiến pháp, sửa đổi Hiến pháp B. Ban hành Pháp luật, sửa đổi Pháp luật C. Ban hành Hiến pháp, pháp luật; sửa đổi Hiến pháp, pháp luật D. Ban hành Hiến pháp, pháp luật Câu 20. Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện và bảo vệ A. quyền và lợi ích hợp pháp của mình. B. các quyền của mình. C. lợi ích kinh tế của mình. D. quyền và nghĩa vụ của mình. Phần II: Tự luận (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Thế nào là pháp luật? Nêu đặc điểm của pháp luật? Câu 2: (3 điểm) Tình huống: Dự là học sinh lớp 8, Sáng em mượn xe đạp của chị gái để đi học. Đến trường thấy đã muộn học, sợ cô giáo trách phạt nên em đã bỏ đi chơi điện tử. Vì không có tiền nên Dự tự ý cầm xe đạp đó ở hiệu cầm đồ để lấy tiền chơi điện tử. a. Em hãy nhận xét việc làm của bạn Dự ? b. Dự có quyền cầm chiếc xe đó không? Vì sao? c. Nếu là bạn của Bình, em sẽ khuyên bạn điều gì? HẾT
  6. TRƯỜNG THCS NGỌC LÂM ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM THI HỌC KỲ II Năm học: 2019-2020 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề 802 Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA B A A B D C D A D D C B D A C C B B C A Phần II: Tự luận (5 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Khái niệm 1 Pháp luật là những quy tắc xử sự chung có tính bắt buộc được nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện bằng các biện pháp giáo dục thuyết phục, cưỡng chế. Đặc điểm của pháp luật - Tính bắt buộc (cưỡng chế) 1 - Tính quy phạm phổ biến - Tính xác định chặt chẽ 2 a/ Nhận xét: 1 Việc Dự cầm xe để chơi điện tử là sai, là vi phạm ki luật nhà trường về việc trốn học b/ Bình không có quyền cầm chiếc xe đó vì: Dự không phải chủ sở hữu của chiếc xe mà là chị gái của Bình Dự chỉ có quyền sử dụng và bảo quản chiếc xe đó. 1 c/ Nếu là bạn của Bình em sẽ: HS tự trình bày Đảm bảo các ý sau: - Chỉ ra lỗi sai cho bạn` 1 - Khuyên bạn phải biết tôn trọng tài sản của người khác và tập trung vào việc học BGH Duyệt TTCM Nhóm trưởng Người ra đề Nguyễn Ngọc Lan Lưu Hoàng Trang Phùng Thị Vui Tạ Thanh Huyền
  7. TRƯỜNG THCS NGỌC LÂM ĐỀ THI HỌC KỲ II Năm học: 2019-2020 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề 803 Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm) Tô vào phiếu trả lời đáp án đúng cho các câu hỏi sau: Câu 1. Hiện nay, nhà nước Việt Nam sống và làm việc theo Hiến pháp năm? A. 2013 B. 1992 C. 1959 D. 1980 Câu 2. Quốc hội có nhiệm vụ : A. Ban hành Hiến pháp, pháp luật; sửa đổi Hiến pháp, pháp luật B. Ban hành Hiến pháp, pháp luật C. Ban hành Pháp luật, sửa đổi Pháp luật D. Ban hành Hiến pháp, sửa đổi Hiến pháp Câu 3. Bà B là chủ tịch tập đoàn quản trị, bà trực tiếp nắm giữ số cổ đông và trực tiếp điều hành công ty. Bà B có quyền sở hữu tài sản nào? A. Quyền sử dụng. B. Quyền định đoạt. C. Quyền chiếm hữu. D. Quyền sở hữu công ty Câu 4. “Quốc hội là cơ quan cao nhất của nhà nước”. Từ còn thiếu trong dấu là gì? A. quyền lực B. xét xử C. kiểm sát D. hành chính nhà nước Câu 5. Quyền tự do ngôn luận được ghi nhận tại điều A. điều 32 Hiến pháp 2013 B. điều 33 Hiến pháp 2013 C. điều 35 Hiến pháp 2013 D. điều 25 Hiến pháp 2013 Câu 6. Nhà nước Việt Nam đã trải qua mấy bản Hiến pháp? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 7. Bản chất của Nhà nước ta là A. của dân do dân và vì dân B. thuộc gia cấp Tư sản C. thuộc giai cấp tầng lớp quản lí nhà nước D. thuộc tầng lớp công – nông Câu 8. Các tổ chức, cá nhân không làm những việc mà pháp luật cấm là A. thi hành pháp luật. B. áp dụng pháp luật. C. tuân thủ pháp luật D. sử dụng pháp luật. Câu 9. Lợi ích công cộng gắn liền với công trình nào sau đây ? A. Khách sạn tư nhân. B. Đường quốc lộ. C. Phòng khám tư D. Căn hộ của người dân. Câu 10. Công dân được khiếu nại trong trường hợp quyền và lợi ích hợp pháp của mình bị A. ảnh hưởng B. xâm phạm. C. làm hại. D. thu hồi Câu 11. Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện và bảo vệ A. quyền và nghĩa vụ của mình. B. lợi ích kinh tế của mình. C. các quyền của mình. D. quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
  8. Câu 12. Khi đến thăm trường phổ thông dân tộc nội trú M , anh T đã vô tình phát hiện việc giám thị A nhốt học sinh vi phạm kỉ luật trong phòng tối. Anh T cần thực hiện quyền nào dưới đây để bảo vệ lợi ích hợp pháp cho học sinh? A. Tố cáo. B. Khiếu nại C. Chăm sóc. D. Bảo vệ. Câu 13. Cơ quan nào có thẩm quyền ban hành Luật giáo dục? A. Bộ giáo dục B. Pháp luật C. Quốc hội D. Hiến pháp Câu 14. Công dân không có quyền sở hữu tài sản nào sau đây ? A. Xe máy do mình đứng tên B. Các xí nghiệp chung vốn. C. Tiền nhặt được của người khác. D. Sổ tiết kiệm do mình đứng tên. Câu 15. Anh A đề nghị thủ trưởng cơ quan xem xét lại quyết định cho thôi việc của mình. Ta nói anh A đang thực hiện quyền gì? A. Quyền tố cáo. B. Quyền khiếu nại. C. Quyền ứng cử. D. Quyền bãi nại. Câu 16. Ngày pháp luật Việt Nam là ngày nào? A. 22/5 B. 9/11 C. 2/9 D. 22/12 Câu 17. Hiến pháp do cơ quan nào ban hành ? A. Chính phủ B. Thủ tướng C. Nhân dân D. Quốc hội Câu 18. Công dân có thể viết bài gửi đăng báo, bày tỏ ý kiến của mình về chủ trương, chính sách và pháp luật của Nhà nước thông qua quyền nào dưới đây? A. Quyền khiếu nại. B. Quyền ứng cử, bầu cử. C. Quyền tự do ngôn luận. D. Quyền tố cáo. Câu 19. Nhà nước ta hiện nay có tên gọi là gì? A. Công nông B. Việt Nam dân chủ công hòa C. Cộng hòa XHCN Việt Nam D. Nước Việt Nam Câu 20. Quyền nào không thuộc quyền sở hữu của công dân? A. Quyền sử dụng. B. Quyền định đoạt. C. Quyền chiếm hữu. D. Quyền thừa kế. Phần II: Tự luận (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) So sánh sự giống và khác nhau giữa quyền khiếu nại và quyền tố cáo? Câu 2: (3 điểm) Điều 105 của Luật Hôn nhân và gia đình quy định về nghĩa vụ và quyền của anh, chị, em như sau: “Anh, chị, em có quyền, nghĩa vụ thương yêu, chăm sóc, giúp đỡ nhau ; không có điều kiện trông nom, nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục” Câu hỏi : a) Hãy tìm và nêu ý nghĩa một câu ca dao, tục ngữ nói về quan hệ giữa anh chị em trong gia đình. b) Việc thực hiện bổn phận trong câu ca dao, tục ngữ dựa trên cơ sở nào ? Nếu không thực hiện có bị xử phạt không ? Hình thức phạt là gì ? c) Nếu vi phạm Điều 105 của Luật Hôn nhân và gia đình thì có bị xử phạt không ? Vì sao ? HẾT
  9. TRƯỜNG THCS NGỌC LÂM ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM THI HỌC KỲ II Năm học: 2019-2020 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề 803 Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA A A D A D B A C B B D A C C B B D C C D Phần II: Tự luận (5 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Giống nhau : 1 - Điều là những quyền chính trị cơ bản của công dân được qui định trong hiến pháp - Là công cụ để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp . - Là phương tiện để công dân tham gia quản lý nhà nước và xã hội . Khác nhau : Khiếu nại Tố cáo + Người khiếu nại là người trực tiếp bị + Người tố cáo là mọi công dân 1 hại + Đòi lại quyền và lợi ích cho người bị + Ngăn chặn mọi hành vi xâm phạm xâm phạm đến quyền và lợi ích của nhà nước, CD 2 a/ Ca dao, tục ngữ về quan hệ anh, chị, em: 1 “Khôn ngoan đối đáp người ngoài, Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau” 1 b/ Việc thực hiện các bổn phận trong ca dao, tục ngữ dựa trên cơ sở: đạo đức xã hội. Nếu không thực hiện sẽ không bị cơ quan Nhà nước xử phạt nhưng sẽ bị dư luận xã hội lên án, người đời cười chê. c/ Nếu vi phạm Điều 105 Luật Hôn nhân và Gia đình thì: sẽ bị xử phạt vì đây là 1 luật do nhà nước ban hành, nó mang tính bắt buộc đối với mọi người. Ai vi phạm sẽ xử lý theo chế tài của pháp luật BGH Duyệt TTCM Nhóm trưởng Người ra đề Nguyễn Ngọc Lan Lưu Hoàng Trang Phùng Thị Vui Tạ Thanh Huyền
  10. TỔNG HỢP ĐÁP ÁN CÁC ĐỀ Đáp án đề 1: 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 A B D D C B B D C A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C A B C C A D B D A Đáp án đề 2: 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 B A A B D C D A D D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C B D A C C B B C A Đáp án đề 3: 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 A A D A D B A C B B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D A C C B B D C C D Bảng chấm điểm (Dựa vào số lượng câu sai): 00 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 9.5 9 8.5 8 7.5 7 6.5 6 5.5 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 5 4.5 4 3.5 3 2.5 2 1.5 1 0.5