Đề kiểm tra môn Địa Lý Lớp 9 - Học kì I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Thượng Thanh

docx 14 trang nhatle22 4690
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Địa Lý Lớp 9 - Học kì I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Thượng Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_dia_ly_lop_9_hoc_ki_i_nam_hoc_2018_2019_truo.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Địa Lý Lớp 9 - Học kì I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Thượng Thanh

  1. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2018 - 2019 MÔN : ĐỊA LÍ 9 Thời gian làm bài : 45 phút Ngày tháng 12 năm 2018 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội và vận dụng các kiến thức trong chủ đề vùng kinh tế - Về vị trí, giới hạn, điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên để phát triển kinh tế , đặc điểm dân cư xã hội của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng Sông Hồng , Bắc Trung Bộ , Duyên Hải Nam Trung Bộ - Tình hình phát triển kinh tế và các trung tâm kinh tế của mỗi vùng . - Chứng minh và giải thích một số đặc điểm về vị trí, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên ảnh hưởng đến sự phát triển của vùng. 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng làm việc với bảng số liệu - Kĩ năng tư duy tổng hợp, giải quyết vấn đề, tính toán. 3. Thái độ: - Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác - Yêu thích môn học địa lí 4. Năng lực -Tự học, tự giải quyết văn đề. - Tính toán. II. MA TRẬN Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Vùng Biết Hiểu Trung du- được vị được vị miền núi trí trí , vai Bắc Bộ trò của vùng KT trọng điểm Số câu 2 2 4 Số điểm 0,5 0,5 1 Tỉ lệ 5% 5% 10% Vùng Đồng Biết Trình Hiểu Vận bằng sông được vị bày được dụng Hồng trí những những để lựa thuận thuận chọn lợi , lơi và biểu đồ
  2. khó khó khăn để khăn để sản xuất thâm lúa và canh phát lúa triển nước, KT nét văn hóa độc đáo Số câu 2 1 2 5 Số điểm 0,5 3 0,5 4 Tỉ lệ 5% 30% 5% 40% Vùng Bắc Biết Hiểu Vận Nhận Trung Bộ được vị dược sự dụng xét, trí phân bố để nhận giải cây CN, xét, giải thích di sản thích đặc văn hóa điểm nổi nghề tiếng cá Số câu 2 2 1 1 6 Số điểm 0,5 0,5 0,25 0,25 1,5 Tỉ lệ 5% 5% 2,5% 2,5% 15% Vùng Kể tên Chứng Liên Duyên hải nơi phân minh hệ thực Nam bố một vùng có tế Trung Bộ số ngành ĐKTN, ngành KT TN để năng phát lượng triển kinh tế Số câu 2 3 1 1 7 Số điểm 0,5 0,75 2 0,25 3,5 Tỉ lệ 5% 7,5% 20% 2,5% 35% Tổng 9 9 4 22 5 4 1 10 50% 40% 10% 100% Ban Gíám hiệu Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Nguyễn Thị Tố Loan
  3. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2018 – 2019 MÔN : ĐỊA LÍ 9 Mã đề: ĐL 901 Thời gian làm bài : 45 phút Ngày tháng 12 năm 2018 I. Trắc nghiệm ( 5 điểm) Tô vào phiếu trả lời chữ cái đúng nhất Câu 1: Đồng bằng sông Hồng không tiếp giáp với vùng nào trong số các vùng sau đây? A. TD và MN Bắc Bộ B. Vịnh Bắc Bộ C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Bắc Trung Bộ Câu 2: Đảo Cát Bà thuộc tỉnh nào sau đây: A. Nam Định. B. Thái Bình. C. Hải Phòng. D. Quảng Ninh Câu 3: Ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ với vùng đồng bằng sông Hồng và duyên Hải Nam Trung Bộ . A. dãy núi Tam Điệp và dãy núi Bạch Mã B. dãy Tam Điệp và đèo Ngang C. sông Cả và dãy Bạch Mã D. sông Mã và sông Bến Hải. Câu 4: Tỉnh nào sau đây không thuộc tiểu vùng Tây Bắc nước ta A. Lai Châu B. Hòa Bình C. Yên Bái D. Điện Biên Câu 5: Ranh giới tự nhiên giữa vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ là A. dãy núi Hoành Sơn. B. dãy núi Bạch Mã. C. sông Bến Hải. D. sông Gianh Câu 6: Di sản văn hóa ở Bắc Trung Bộ đã được UNESCO công nhận là : A. Phong Nha – Kẻ Bàng B. Cố đô Huế C. Phố cổ Hội An D. Di tích Mĩ Sơn Câu 7: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. A. Hải Dương. B. Hưng Yên. C. Vĩnh Phúc. D. Nam Định Câu 8: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cây cà phê được trồng ở những tỉnh nào sau đây của Bắc Trung Bộ? A. Thanh Hóa, Nghệ An B. Nghệ An, Quảng Trị C. Quảng Bình , Quảng Trị. D. Nghệ An, Hà Tĩnh Câu 9: Dựa vào Át lát địa lí tự nhiên Việt Nam trang 26 xác định điểm Cực Bắc của nước ta nằm ở tỉnh nào của Trung Du và Miền núi Bắc Bộ? A. Lang Sơn B. Quảng Ninh C. Cao Bằng D. Hà Giang Câu 10: Hai quần đảo xa bờ của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Trường Sa và Côn Sơn B. Côn Sơn và Thổ Chu C. Hoàng Sa và Trường Sa D. Bạch Long Vĩ và Trường Sa Câu 11: Vùng sản xuất muối nào sau đây thuộc Duyên Hải Nam Trung Bộ? A. Sa Huỳnh B. Phú Quốc C. Hà Nam D. Thanh Hóa Câu 12: Khả năng thâm canh tăng vụ của Đồng bằng sông Hồng thuận lợi nhờ những điều kiện chủ yếu nào sau đây? A. đất phù sa màu mỡ B. khoáng sản C. nguồn lợi sinh vật biển. D. hang động đá vôi Câu 13: Nền văn mimh độc đáo của đồng bằng sông Hồng thể hiện ở những đặc điểm nào trong kết cấu hạ tầng sau đây? A. Mạng lưới giao thông dày đặc B. Đường giao thông nông thôn phát triển C. Hệ thống đê điều được xây dựng và bảo vệ từ lâu đời. D. Cơ sở điện nước được bảo đảm rất đầy đủ.
  4. Câu 14: Nghề khai thác tổ chim yến tập trung trên một số đảo ven bờ từ tỉnh A. Quảng Ngãi đến tỉnh Khánh Hòa B. Khánh Hòa đến tỉnh Bình Thuận C. Quảng Nam đến tỉnh Khánh Hòa D. Khánh Hòa đến tỉnh Phú Yên Câu 15: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên của các tỉnh cực Nam Trung Bộ là: A. nguy cơ hoang mạc hóa B. mưa bão C. hiện tượng cháy rừng D. lũ lụt Câu 16: Ý nào sau đây không đúng về nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ A. Mực, tôm, cá đông lạnh là các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu. B. Chiếm hơn ¼ giá trị thủy sản khai thác của cả nước. C. Có nhiều bãi tôm cá lớn tập trung ở các ngư trường. D. Cá biển chiếm sản lượng nhỏ trong tổng sản lượng thủy sản. Câu 17: Để phát triển ngành công nghiệp điện ở nước ta cần thực hiện biện pháp nào sau đây? A. Tăng cường tiết kiệm điện B. Tăng cường xây thêm nhà máy thủy điện C. Phát triển, mở rộng quy mô nhà máy nhiệt điện D. Khai thác các loại hình năng lượng bền vững: Gió, Mặt trời. Câu 18: Nhà máy điện chạy bằng sức gió có quy mô lớn nhất Đông Nam Á của nước ta nằm ở tỉnh nào của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ? A . Bạc Liêu B. Bình Thuận C. Đồng Nai D. Hòa Bình 19: Cho bảng số liệu : Sản lượng thủy sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Nam Trung Bộ năm 2014 ( Đơn vị: nghìn tấn ) Vùng Bắc Trung Bộ Duyên hải Nam trung Bộ Hoạt động Nuôi trồng 137,9 86,4 Khai thác 328,0 845,8 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Bắc Trung Bộ có sản lượng nuôi trồng ít hơn khai thác B. Duyên Hải Nam Trung Bộ có sản lượng khai thác lớn hơn nuôi trồng C. Sản lượng khai thác của Duyên Hải Nam Trung Bộ lớn hơn Bắc Trung Bộ D. Bắc Trung Bộ có sản lượng khai thác và nuôi trồng lớn hơn Duyên Hải Nam Trung Bộ. Câu 20: Cho bảng số liệu : Sản lượng lương thực của Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long và cả nước năm 2010 và 2014 Vùng Sản lượng lương thực ( nghìn tấn) Năm 2010 Năm 2014 Đồng bằng sông Hồng 7013,8 6941,2 Đồng bằng sông Cửu Long 21796,,0 25475,,0 Cả nước 44632,2 50178,5 Để thể hiện sản lượng lương thực của Đồng bằng sông Hồng , đồng bằng sông Cửu Long và cả nước giai đoạn 2010 và 2014, biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Biểu đồ miền B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ đường II. Tự luận ( 5 điểm ) Câu 1 (3 điểm) : Dựa vào At lat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, hãy cho biết những điều kiện thuận lợi và khó khăn để sản xuất lúa của Đông bàng sông Hồng ? Câu 2 (2 điểm): Hãy chứng minh vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ có nhiều điều kiện để phát triển tổng hợp kinh tế biển?
  5. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2018 – 2019 MÔN : ĐỊA LÍ 9 Mã đề: ĐL 902 Thời gian làm bài : 45 phút Ngày tháng 12 năm 2018 I. Trắc nghiệm ( 5 điểm) Tô vào phiếu trả lời chữ cái đúng nhất Câu 1: Hai quần đảo xa bờ của vùng Duyên hải Nam Trung bộ là A. Trường Sa và Côn Sơn B. Côn Sơn và Thổ Chu C. Hoàng Sa và Trường Sa D. Bạch Long Vĩ và Trường Sa Câu 2: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. A. Hải Dương. B. Hưng Yên. C. Vĩnh Phúc. D. Nam Định Câu 3: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cây cà phê được trồng ở những tỉnh nào sau đây của Bắc Trung Bộ? A. Thanh Hóa, Nghệ An B. Nghệ An, Quảng Trị C. Quảng Bình , Quảng Trị. D. Nghệ An, Hà Tĩnh Câu 4: Dựa vào Át lát địa lí tự nhiên Việt Nam trang 26 xác định điểm Cực Bắc của nước ta nằm ở tỉnh nào của Trung Du và Miền núi Bắc Bộ? A. Lang Sơn B. Quảng Ninh C. Cao Bằng D. Hà Giang Câu 5: Đồng bằng sông Hồng không tiếp giáp với vùng nào trong số các vùng sau đây? A. TD và MN Bắc Bộ B. Vịnh Bắc Bộ C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Bắc Trung Bộ Câu 6: Đảo Cát Bà thuộc tỉnh nào sau đây: A. Nam Định. B. Thái Bình. C. Hải Phòng. D. Quảng Ninh Câu 7: Ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ với vùng đồng bằng sông Hồng và Duyên Hải Nam Trung Bộ . A. dãy núi Tam Điệp và dãy núi Bạch Mã B. dãy Tam Điệp và đèo Ngang C. sông Cả và dãy Bạch Mã D. sông Mã và sông Bến Hải. Câu 8: Tỉnh nào sau đây không thuộc tiểu vùng Tây Bắc nước ta A. Lai Châu B. Hòa Bình C. Yên Bái D. Điện Biên Câu 9: Ranh giới tự nhiên giữa vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ là A. dãy núi Hoành Sơn. B. dãy núi Bạch Mã. C. sông Bến Hải. D. sông Gianh Câu 10: Di sản văn hóa ở Bắc Trung Bộ đã được UNESCO công nhận là : A. Phong Nha – Kẻ Bàng B. Cố đô Huế C. Phố cổ Hội An D. Di tích Mĩ Sơn Câu 11: Vùng sản xuất muối nào sau đây thuộc Duyên Hải Nam Trung Bộ? A. Sa Huỳnh B. Phú Quốc C. Hà Nam D. Thanh Hóa Câu 12: Nghề khai thác tổ chim yến tập trung trên một số đảo ven bờ từ tỉnh A. Quảng Ngãi đến tỉnh Khánh Hòa B. Khánh Hòa đến tỉnh Bình Thuận C. Quảng Nam đến tỉnh Khánh Hòa D. Khánh Hòa đến tỉnh Phú Yên Câu 13: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên của các tỉnh cực Nam Trung Bộ là: A. nguy cơ hoang mạc hóa B. mưa bão C. hiện tượng cháy rừng D. lũ lụt Câu 14: Khả năng thâm canh tăng vụ của Đồng bằng sông Hồng thuận lợi nhờ những điều kiện chủ yếu nào sau đây?
  6. A. đất phù sa màu mỡ B. khoáng sản C. nguồn lợi sinh vật biển. D. hang động đá vôi Câu 15: Nền văn mimh độc đáo của đồng bằng sông Hồng thể hiện ở những đặc điểm nào trong kết cấu hạ tầng sau đây? A. Mạng lưới giao thông dày đặc B. Đường giao thông nông thôn phát triển C. Hệ thống đê điều được xây dựng và bảo vệ từ lâu đời. D. Cơ sở điện nước được bảo đảm rất đầy đủ. Câu 16: Ý nào sau đây không đúng về nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ A. Mực, tôm, cá đông lạnh là các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu. B. Chiếm hơn ¼ giá trị thủy sản khai thác của cả nước. C. Có nhiều bãi tôm cá lớn tập trung ở các ngư trường. D. Cá biển chiếm sản lượng nhỏ trong tổng sản lượng thủy sản. Câu 17: Nhà máy điện chạy bằng sức gió có quy mô lớn nhất Đông Nam Á của nước ta nằm ở tỉnh nào của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ? A . Bạc Liêu B. Bình Thuận C. Đồng Nai D. Hòa Bình Câu 18: Để phát triển ngành công nghiệp điện ở nước ta cần thực hiện biện pháp nào sau đây? A. Tăng cường tiết kiệm điện B. Tăng cường xây thêm nhà máy thủy điện C. Phát triển, mở rộng quy mô nhà máy nhiệt điện D. Khai thác các loại hình năng lượng bền vững: Gió, Mặt trời. Câu 19: Cho bảng số liệu : Sản lượng lương thực của Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long và cả nước năm 2010 và 2014 Vùng Sản lượng lương thực ( nghìn tấn) Năm 2010 Năm 2014 Đồng bằng sông Hồng 7013,8 6941,2 Đồng bằng sông Cửu Long 21796,,0 25475,,0 Cả nước 44632,2 50178,5 Để thể hiện sản lượng lương thực của Đồng bằng sông Hồng , đồng bằng sông Cửu Long và cả nước giai đoạn 2010 và 2014, biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Biểu đồ miền B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ đường Câu 20: Cho bảng số liệu : Sản lượng thủy sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Nam Trung Bộ năm 2014 ( Đơn vị: nghìn tấn ) Vùng Bắc Trung Bộ Duyên hải Nam trung Bộ Hoạt động Nuôi trồng 137,9 86,4 Khai thác 328,0 845,8 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Bắc Trung Bộ có sản lượng nuôi trồng ít hơn khai thác B. Duyên Hải Nam Trung Bộ có sản lượng khai thác lớn hơn nuôi trồng C. Sản lượng khai thác của Duyên Hải Nam Trung Bộ lớn hơn Bắc Trung Bộ D. Bắc Trung Bộ có sản lượng khai thác và nuôi trồng lớn hơn Duyên Hải Nam Trung Bộ. II. Tự luận ( 5 điểm ) Câu 1 (3 điểm) : Dựa vào At lat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, hãy cho biết những điều kiện thuận lợi và khó khăn để sản xuất lúa của Đông bàng sông Hồng ? Câu 2 (2 điểm): Dựa vào At lat Địa lí Việt Nam , phân tich những ảnh hưởng của vị trí địa lí đến sự phát triển kinh tế xã hội của Duyên hải Nam Trung Bộ .
  7. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2018 – 2019 MÔN : ĐỊA LÍ 9 Mã đề: ĐL 903 Thời gian làm bài : 45 phút Ngày tháng 12 năm 2018 I. Trắc nghiệm ( 5 điểm) Tô vào phiếu trả lời chữ cái đúng nhất Câu 1: Ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ với vùng đồng bằng sông Hồng và duyên Hải Nam Trung Bộ . A. dãy núi Tam Điệp và dãy núi Bạch Mã B. dãy Tam Điệp và đèo Ngang C. sông Cả và dãy Bạch Mã D. sông Mã và sông Bến Hải. Câu 2: Đồng bằng sông Hồng không tiếp giáp với vùng nào trong số các vùng sau đây? A. TD và MN Bắc Bộ B. Vịnh Bắc Bộ C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Bắc Trung Bộ Câu 3: Đảo Cát Bà thuộc tỉnh nào sau đây: A. Nam Định. B. Thái Bình. C. Hải Phòng. D. Quảng Ninh Câu 4: Tỉnh nào sau đây không thuộc tiểu vùng Tây Bắc nước ta A. Lai Châu B. Hòa Bình C. Yên Bái D. Điện Biên Câu 5: Ranh giới tự nhiên giữa vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ là A. dãy núi Hoành Sơn. B. dãy núi Bạch Mã. C. sông Bến Hải. D. sông Gianh Câu 6: Di sản văn hóa ở Bắc Trung Bộ đã được UNESCO công nhận là : A. Phong Nha – Kẻ Bàng B. Cố đô Huế C. Phố cổ Hội An D. Di tích Mĩ Sơn Câu 7: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. A. Hải Dương. B. Hưng Yên. C. Vĩnh Phúc. D. Nam Định Câu 8: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cây cà phê được trồng ở những tỉnh nào sau đây của Bắc Trung Bộ? A. Thanh Hóa, Nghệ An B. Nghệ An, Quảng Trị C. Quảng Bình , Quảng Trị. D. Nghệ An, Hà Tĩnh Câu 9: Hai quần đảo xa bờ của vùng Duyên hải Nam Trung bộ là A. Trường Sa và Côn Sơn B. Côn Sơn và thổ Chu C. Hoàng Sa và Trường Sa D. Bạch Long Vĩ và Trường Sa Câu 10: Vùng sản xuất muối nào sau đây thuộc Duyên Hải Nam Trung Bộ? A. Sa Huỳnh B. Phú Quốc C. Hà Nam D. Thanh Hóa Câu 11: Dựa vào Át lát địa lí tự nhiên Việt Nam trang 26 xác định điểm Cực Bắc của nước ta nằm ở tỉnh nào của Trung Du và Miền núi Bắc Bộ? A. Lang Sơn B. Quảng Ninh C. Cao Bằng D. Hà Giang Câu 12: Nghề khai thác tổ chim yến tập trung trên một số đảo ven bờ từ tỉnh A. Quảng Ngãi đến tỉnh Khánh Hòa B. Khánh Hòa đến tỉnh Bình Thuận C. Quảng Nam đến tỉnh Khánh Hòa D. Khánh Hòa đến tỉnh Phú Yên Câu 13: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên của các tỉnh cực Nam Trung Bộ là: A. nguy cơ hoang mạc hóa B. mưa bão C. hiện tượng cháy rừng D. lũ lụt Câu 14: Ý nào sau đây không đúng về nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ A. Mực, tôm, cá đông lạnh là các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu.
  8. B. Chiếm hơn ¼ giá trị thủy sản khai thác của cả nước. C. Có nhiều bãi tôm cá lớn tập trung ở các ngư trường. D. Cá biển chiếm sản lượng nhỏ trong tổng sản lượng thủy sản. Câu 15: Khả năng thâm canh tăng vụ của Đồng bằng sông Hồng thuận lợi nhờ những điều kiện chủ yếu nào sau đây? A. đất phù sa màu mỡ B. khoáng sản C. nguồn lợi sinh vật biển. D. hang động đá vôi Câu 16: Nền văn mimh độc đáo của đồng bằng sông Hồng thể hiện ở những đặc điểm nào trong kết cấu hạ tầng sau đây? A. Mạng lưới giao thông dày đặc B. Đường giao thông nông thôn phát triển C. Hệ thống đê điều được xây dựng và bảo vệ từ lâu đời. D. Cơ sở điện nước được bảo đảm rất đầy đủ. Câu 17: Nhà máy điện chạy bằng sức gió có quy mô lớn nhất Đông Nam Á của nước ta nằm ở tỉnh nào của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ? A . Bạc Liêu B. Bình Thuận C. Đồng Nai D. Hòa Bình Câu 18: Để phát triển ngành công nghiệp điện ở nước ta cần thực hiện biện pháp nào sau đây? A. Tăng cường tiết kiệm điện B. Tăng cường xây thêm nhà máy thủy điện C. Phát triển, mở rộng quy mô nhà máy nhiệt điện D. Khai thác các loại hình năng lượng bền vững: Gió, Mặt trời. Câu 19: Cho bảng số liệu : Sản lượng thủy sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Nam Trung Bộ ( Đơn vị: nghìn tấn ) Vùng Bắc Trung Bộ Duyên hải Nam trung Bộ Hoạt động Nuôi trồng 137,9 86,4 Khai thác 328,0 845,8 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Bắc Trung Bộ có sản lượng nuôi trồng ít hơn khai thác B. Duyên Hải Nam Trung Bộ có sản lượng khai thác lớn hơn nuôi trồng C. Sản lượng khai thác của Duyên Hải Nam Trung Bộ lớn hơn Bắc Trung Bộ D. Bắc Trung Bộ có sản lượng khai thác và nuôi trồng lớn hơn Duyên Hải Nam Trung Bộ. Câu 20: Cho bảng số liệu : Sản lượng lương thực của Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long và cả nước năm 2010 và 2014 Vùng Sản lượng lương thực ( nghìn tấn) Năm 2010 Năm 2014 Đồng bằng sông Hồng 7013,8 6941,2 Đồng bằng sông Cửu Long 21796,,0 25475,,0 Cả nước 44632,2 50178,5 Để thể hiện sản lượng lương thực của Đồng bằng sông Hồng , đồng bằng sông Cửu Long và cả nước giai đoạn 2010 và 2014, biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Biểu đồ miền B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ đường II. Tự luận ( 5 điểm ) Câu 1 (3 điểm): Dựa vào At lat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học. Hãy nêu những điều kiện thuận tự nhiên thuận lợi để phát triển kinh tế xã hội ở Đồng bàng sông Hồng? Câu 2 (2 điểm): Hãy chứng minh vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ có nhiều điều kiện để phát triển tổng hợp kinh tế biển?
  9. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2018 – 2019 MÔN : ĐỊA LÍ 9 Mã đề: ĐL 904 Thời gian làm bài : 45 phút Ngày tháng 12 năm 2018 I. Trắc nghiệm ( 5 điểm) Tô vào phiếu trả lời chữ cái đúng nhất Câu 1: Dựa vào Át lát địa lí tự nhiên Việt Nam trang 26 xác định điểm Cực Bắc của nước ta nằm ở tỉnh nào của Trung Du và Miền núi Bắc Bộ? A. Lang Sơn B. Quảng Ninh C. Cao Bằng D. Hà Giang Câu 2: Tỉnh nào sau đây không thuộc tiểu vùng Tây Bắc nước ta A. Lai Châu B. Hòa Bình C. Yên Bái D. Điện Biên Câu 3: Đồng bằng sông Hồng không tiếp giáp với vùng nào trong số các vùng sau đây? A. TD và MN Bắc Bộ B. Vịnh Bắc Bộ C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Bắc Trung Bộ Câu 4: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. A. Hải Dương. B. Hưng Yên. C. Vĩnh Phúc. D. Nam Định Câu 5: Đảo Cát Bà thuộc tỉnh nào sau đây: A. Nam Định. B. Thái Bình. C. Hải Phòng. D. Quảng Ninh Câu 6: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cây cà phê được trồng ở những tỉnh nào sau đây của Bắc Trung Bộ? A. Thanh Hóa, Nghệ An B. Nghệ An, Quảng Trị C. Quảng Bình , Quảng Trị. D. Nghệ An, Hà Tĩnh Câu 7: Ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ với vùng đồng bằng sông Hồng và duyên Hải Nam Trung Bộ . A. dãy núi Tam Điệp và dãy núi Bạch Mã B. dãy Tam Điệp và đèo Ngang C. sông Cả và dãy Bạch Mã D. sông Mã và sông Bến Hải. Câu 8: Ranh giới tự nhiên giữa vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ là A. dãy núi Hoành Sơn. B. dãy núi Bạch Mã. C. sông Bến Hải. D. sông Gianh Câu 9: Di sản văn hóa ở Bắc Trung Bộ đã được UNESCO công nhận là : A. Phong Nha – Kẻ Bàng B. Cố đô Huế C. Phố cổ Hội An D. Di tích Mĩ Sơn Câu 10: Hai quần đảo xa bờ của vùng Duyên hải Nam Trung bộ là A. Trường Sa và Côn Sơn B. Côn Sơn vàThổ Chu C. Hoàng Sa và Trường Sa D. Bạch Long Vĩ và Trường Sa Câu 11: Vùng sản xuất muối nào sau đây thuộc Duyên Hải Nam Trung Bộ? A. Sa Huỳnh B. Phú Quốc C. Hà Nam D. Thanh Hóa Câu 12: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên của các tỉnh cực Nam Trung Bộ là: A. nguy cơ hoang mạc hóa B. mưa bão C. hiện tượng cháy rừng D. lũ lụt Câu 13: Khả năng thâm canh tăng vụ của Đồng bằng sông Hồng thuận lợi nhờ những điều kiện chủ yếu nào sau đây? A. đất phù sa màu mỡ B. khoáng sản C. nguồn lợi sinh vật biển. D. hang động đá vôi Câu 14: Nền văn mimh độc đáo của đồng bằng sông Hồng thể hiện ở những đặc điểm nào trong kết cấu hạ tầng sau đây? A. Mạng lưới giao thông dày đặc
  10. B. Đường giao thông nông thôn phát triển C. Hệ thống đê điều được xây dựng và bảo vệ từ lâu đời. D. Cơ sở điện nước được bảo đảm rất đầy đủ. Câu 15 Nghề khai thác tổ chim yến tập trung trên một số đảo ven bờ từ tỉnh A. Quảng Ngãi đến tỉnh Khánh Hòa B. Khánh Hòa đến tỉnh Bình Thuận C. Quảng Nam đến tỉnh Khánh Hòa D. Khánh Hòa đến tỉnh Phú Yên Câu 16: Ý nào sau đây không đúng về nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ A. Mực, tôm, cá đông lạnh là các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu. B. Chiếm hơn ¼ giá trị thủy sản khai thác của cả nước. C. Có nhiều bãi tôm cá lớn tập trung ở các ngư trường. D. Cá biển chiếm sản lượng nhỏ trong tổng sản lượng thủy sản. Câu 17: Để phát triển ngành công nghiệp điện ở nước ta cần thực hiện biện pháp nào sau đây? A. Tăng cường tiết kiệm điện B. Tăng cường xây thêm nhà máy thủy điện C. Phát triển, mở rộng quy mô nhà máy nhiệt điện D. Khai thác các loại hình năng lượng bền vững: Gió, Mặt trời. Câu 18: Nhà máy điện chạy bằng sức gió có quy mô lớn nhất Đông Nam Á của nước ta nằm ở tỉnh nào của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ? A . Bạc Liêu B. Bình Thuận C. Đồng Nai D. Hòa Bình Câu 19: Cho bảng số liệu : Sản lượng thủy sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Nam Trung Bộ năm 2014 ( Đơn vị: nghìn tấn ) Vùng Bắc Trung Bộ Duyên hải Nam trung Bộ Hoạt động Nuôi trồng 137,9 86,4 Khai thác 328,0 845,8 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Bắc Trung Bộ có sản lượng khai thác và nuôi trồng lớn hơn Duyên Hải Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ có sản lượng nuôi trồng ít hơn khai thác C. Duyên Hải Nam Trung Bộ có sản lượng khai thác lớn hơn nuôi trồng D. Sản lượng khai thác của Duyên Hải Nam Trung Bộ lớn hơn Bắc Trung Bộ Câu 20: Cho bảng số liệu : Sản lượng lương thực của Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long và cả nước năm 2010 và 2014 Vùng Sản lượng lương thực ( nghìn tấn) Năm 2010 Năm 2014 Đồng bằng sông Hồng 7013,8 6941,2 Đồng bằng sông Cửu Long 21796,,0 25475,,0 Cả nước 44632,2 50178,5 Để thể hiện sản lượng lương thực của Đồng bằng sông Hồng , đồng bằng sông Cửu Long và cả nước giai đoạn 2010 và 2014, biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Biểu đồ miền B. Biểu đồ tròn C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ đường II. Tự luận ( 5 điểm ) Câu 1 (3 điểm): Dựa vào At lat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học. Hãy nêu những điều kiện thuận tự nhiên thuận lợi để phát triển kinh tế xã hội ở Đồng bàng sông Hồng? Câu 2 (2 điểm): Dựa vào At lat Địa lí Việt Nam , phân tich những ảnh hưởng của vị trí địa lí đến sự phát triển kinh tế xã hội của Duyên hải Nam Trung Bộ .
  11. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học: 2018 – 2019 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: ĐỊA LÍ 9 Mã đề: ĐL 901 Nội dung Đáp án Biểu điểm I. Trắc nghiệm 1C 2C 3A 4C 5B 6B 7D 8B 9D 10C Mỗi đáp (5đ) 11A 12A 13C 14C 15A 16D 17D 18B 19D 20C án đúng: 0,25 đ II. Tự Câu 1 * Thuận lợi. 0,5 đ luận (3 đ) - Địa hình:bằng phẳng , đất phù sa màu mỡ do hệ thống sông Hồng ( 5 đ)) và sông Thái Bình bồi đắp - Khí hậu, nguồn nước thuận lợi để thâm canh tăng vụ 0, 5 đ - Dân cư đông, nguồn lao động dồi dào,trình độ thâm canh cao nhất 0,5đ cả nước 0,5 đ - Cơ sở vật chất kỹ thuật hoàn thiện nhất cả nước, thị trường tiêu thụ rộng * Khó khăn: - Đất bạc màu, thoái hóa, thiên tai: lũ lụt, hạn hán , sâu bệnh 0,5 đ - Dân số đông, bình quân diện tích đất nông nghiệp theo đầu người 0,5 đ thấp. Câu 2 - Tỉnh nào cũng có bãi tôm , bãi cá, có ngư trường, cực Nam Trung 0,5 đ (2 đ) Bộ , Hoàng Sa, Trường Sa thuận lợi đánh bắt hải sản. Dọc bờ biển có nhiều vũng vịnh , đầm phá thuận lợi nuôi trồng thủy sản. - Đường bờ biển khúc khuỷu có nhiều vũng vịnh, kín gió, thích hợp 0, 5 đ để xây dựng cản nước sâu ( Dung Quất, Vân Phong) - Có nhiều bãi biển đẹp thuận lợi phát triển du lịch : Nha Trang, 0,25 đ 0,5 đ - Các mỏ sa khoáng như Titan, cát trằng, và cánh đồng muối nổi tiếng: Cà Ná, Sa Huỳnh, Thêm lục địa có dầu khí, hiện đã tiến hành ở phí đông đảo Phú Quý. - Trên một số đảo ven bờ từ Quảng Nam đến Khánh Hòa có nghề 0,25 đ khai thác tổ chim yến ( yến sào) đem lại hiệu quả kinh tế cao BGH duyệt Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Nguyễn Thị Tố Loan
  12. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học: 2018 – 2019 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: ĐỊA LÍ 9 Mã đề: ĐL 902 Nội dung Đáp án Biểu điểm I. Trắc nghiệm 1C 2D 3B 4D 5C 6C 7A 8C 9B 10B Mỗi đáp (5đ) 11A 12C 13A 14A 15C 16D 17B 18D 19C 20D án đúng: 0,25 đ II. Tự Câu 1 * Thuận lợi. 0,5 đ luận (3 đ) - Địa hình:bằng phẳng , đất phù sa màu mỡ do hệ thống sông Hồng ( 5 đ)) và sông Thái Bình bồi đắp - Khí hậu, nguồn nước thuận lợi để thâm canh tăng vụ 0, 5 đ - Dân cư đông, nguồn lao động dồi dào,trình độ thâm canh cao nhất 0,5đ cả nước 0,5 đ - Cơ sở vật chất kỹ thuật hoàn thiện nhất cả nước, thị trường tiêu thụ rộng * Khó khăn: - Đất bạc màu, thoái hóa, thiên tai: lũ lụt, hạn hán , sâu bệnh 0,5 đ - Dân số đông, bình quân diện tích đất nông nghiệp theo đầu người 0,5 đ thấp. Câu 2 - Phía Bắc: giáp với Bắc Trung Bộ, phía Nam giáp với Đông Nam 0,5 đ (2 đ) Bộ => là cầu nối giữa miền Bắc và miền Nam. - Vị trí liền kề Đông Nam Bộ làm cho vùng chịu ảnh hưởng mạnh 0, 5 đ trong quá trình phát triển kinh tế. - Phía Tây giáp với Lào và Tây Nguyên. Các tuyến đường bộ chạy theo hướng Đông –Tây mở mối giao lưu với Tây Nguyên, Cam- 0,25 đ pu- chia, Lào - Phía Đông, tất cả các thành phố đều giáp biển nên vùng có điều 0,5 đ kiện phát triển kinh tế mở và phát triển tổng hợp kinh tế biển - Trên vùng biển rộng lớn có nhiều đảo , quần đảo, đặc biệt là 2 0,25 đ huyện đảo Trường Sa và Hoàng Sa có vai trò quan trọng về kinh tế và an ninh quốc phòng. BGH duyệt Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Nguyễn Thị Tố Loan
  13. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học: 2018 – 2019 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: ĐỊA LÍ 9 Mã đề: ĐL 903 Nội dung Đáp án Biểu điểm I. Trắc nghiệm 1A 2C 3C 4C 5B 6B 7D 8B 9C 10A Mỗi đáp (5đ) 11D 12C 13A 14D 15A 16C 17B 18D 19D 20C án đúng: 0,25 đ II. Tự Câu 1 - Địa hình:bằng phẳng thuận lợi cho việc xây dựng cơ sở hạ tầng 0,5 đ luận (3 đ) và cư trú của người dân ( 5 đ)) - Đất phù sa màu mỡ, khí hậu gió mùa ẩm, nguồn nước dồi dào 0, 5 đ thuận lợi để thâm canh tăng vụ - Tài nguyên khoáng sản có giá trị đáng kể: núi đá vôi, sét cao 0,5đ lanh cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp , sản xuất vật liệu xây dựng, - Đường bờ biển dài 400 km , vùng cửa sông cửa biển , ven biển có 0,5 đ nhiều bãi cá , bãi tôm có thể đánh bắt nuôi trồng thủy sản . - Một số ngành kinh tế khác có điều kiện phát triển: du lịch biển, 0,5 đ giao thông vận tải biển. - Có nhiều cảnh quan thuận lợi cho phát triển du lịch 0,5 đ Câu 2 - Tỉnh nào cũng có bãi tôm , bãi cá, có ngư trường, cực Nam Trung 0,5 đ ( 2đ) Bộ , Hoàng Sa, Trường Sa thuận lợi đánh bắt hải sản. Dọc bờ biển có nhiều vũng vịnh , đầm phá thuận lợi nuôi trồng thủy sản. - Đường bờ biển khúc khuỷu có nhiều vũng vịnh, kín gió, thích hợp 0, 5 đ để xây dựng cản nước sâu ( Dung Quất, Vân Phong) - Có nhiều bãi biển đẹp thuận lợi phát triển du lịch : Nha Trang, 0,25 đ 0,5 đ - Các mỏ sa khoáng như Titan, cát trằng, và cánh đồng muối nổi tiếng: Cà Ná, Sa Huỳnh, Thêm lục địa có dầu khí, hiện đã tiến hành ở phí đông đảo Phú Quý. - Trên một số đảo ven bờ từ Quảng Nam đến Khánh Hòa có nghề 0,25 đ khai thác tổ chim yến ( yến sào) đem lại hiệu quả kinh tế cao BGH duyệt Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Nguyễn Thị Tố Loan
  14. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học: 2018 – 2019 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Mã đề: ĐL 904 MÔN: ĐỊA LÍ 9 Nội dung Đáp án Biểu điểm I. Trắc nghiệm 1D 2C 3C 4D 5C 6B 7A 8B 9B 10C Mỗi đáp (5đ) 11A 12A 13A 14C 15C 16D 17D 18B 19A 20B án đúng: 0,25 đ II. Tự Câu 1 - Địa hình:bằng phẳng thuận lợi cho việc xây dựng cơ sở hạ tầng 0,5 đ luận (3 đ) và cư trú của người dân ( 5 đ)) - Đất phù sa màu mỡ, khí hậu gió mùa ẩm, nguồn nước dồi dào 0, 5 đ thuận lợi để thâm canh tăng vụ - Tài nguyên khoáng sản có giá trị đáng kể: núi đá vôi, sét cao 0,5đ lanh cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp , sản xuất vật liệu xây dựng, - Đường bờ biển dài 400 km , vùng cửa sông cửa biển , ven biển có 0,5 đ nhiều bãi cá , bãi tôm có thể đánh bắt nuôi trồng thủy sản . - Một số ngành kinh tế khác có điều kiện phát triển: du lịch biển, 0,5 đ giao thông vận tải biển. - Có nhiều cảnh quan thuận lợi cho phát triển du lịch 0,5 đ Câu 2 - Phía Bắc: giáp với Bắc Trung Bộ, phía Nam giáp với Đông Nam 0,5 đ (2 đ) Bộ => là cầu nối giữa miền Bắc và miền Nam. - Vị trí liền kề Đông Nam Bộ làm cho vùng chịu ảnh hưởng mạnh 0, 5 đ trong quá trình phát triển kinh tế. - Phía Tây giáp với Lào và Tây Nguyên. Các tuyến đường bộ chạy theo hướng Đông –Tây mở mối giao lưu với Tây Nguyên, Cam- 0,25 đ pu- chia, Lào - Phía Đông, tất cả các thành phố đều giáp biển nên vùng có điều 0,5 đ kiện phát triển kinh tế mở và phát triển tổng hợp kinh tế biển - Trên vùng biển rộng lớn có nhiều đảo , quần đảo, đặc biệt là 2 0,25 đ huyện đảo Trường Sa và Hoàng Sa có vai trò quan trọng về kinh tế và an ninh quốc phòng. BGH duyệt Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Nguyễn Thị Tố Loan