Đề kiểm tra môn Địa Lý Lớp 7 - Học kì 1 - Năm học 2017-2018

doc 10 trang nhatle22 2040
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Địa Lý Lớp 7 - Học kì 1 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_dia_ly_lop_7_hoc_ki_1_nam_hoc_2017_2018.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Địa Lý Lớp 7 - Học kì 1 - Năm học 2017-2018

  1. Ngày soạn: 8/12/2017 Ngày giảng: /12/2017 ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT HỌC KÌ I Năm học: 2017- 2018 Môn: Địa lý 7 Thời gian: 45’(không kể thời gian giao đề) I. Môc tiªu: 1. KiÕn thøc: -Kiểm tra kiến thức về Dân số, Sự phân bố dân cư,các chủng tộc trên thế giới - Nhận biết các kiểu môi trường thông qua phân tích biểu đồ nhiệt độ, mưa - Phân biệt 2 kiểu quần cư trê thế giới -Sự đa dạng của thế giới 2. Kü n¨ng: - RÌn kü n¨ng lµm bµi, kÜ n¨ng tÝnh to¸n, sö lÝ sè liÖu 3. Th¸i ®é: - Yªu thÝch m«n häc II. Chuẩn bị: Học sinh: theo nội dung ôn tập ( từ bài đến bài ) Giáo viên: Ma trận,đề, đáp án, biểu điểm III. Hình thức kiểm tra. TNKQ 20%. Tự luận 80% IV. Nội dung kiểm tra: 1. Phạm vi kiến thức: Chương trình kì 1( từ bài đến bài ) 2. Ma trận đề 3. Đáp án, thang điểm V. Dự kiến kết quả KT: Điểm giỏi đạt % Điểm Yếu đạt % Điểm khá đạt % Điểm kém đạt % Điểm Tb đạt % VI. Tổ chức kiểm tra: HĐ1. Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số HĐ2. Tiến hành KT 45p: GV: Giao đề 1.Ma trận Mức độ nhận thức Vận Nội dung Vận dụng cấp độ dụng Cộng kiến thức Nhận biết Thông hiểu thấp cấp độ cao Dân số, các TN. Dân số TG, chủng tộc các chủng tộc trên trên thế TG giới
  2. Số câu: 2 Số câu: 2 Số điểm: 0.5 điểm: 0,.5đ Tỉ lệ % 5% Tỉ lệ: 5% Các kiểu TL. Đặc điểm MT TN. Khu vực nhiệt TL. Phân tích ảnh môi trường, nhiệt đới, nhiệt đới đới gió mùa điển hình nhận biết môi nhận biết gió mùa TG trường môi trường Số câu: 1 1 1 Số câu: 3 Số điểm: 2,5 1 2,5 Số điểm: 6 Tỉ lệ %: 25% 10% 25% Tỉ lệ: 60 % Quần cư, TN.Các siêu đô thị TL. Phân biết 2 TG đa dạng trên TG quần cư, sự đa dạng TG Số câu: 1 1 Số câu: 2 Số điểm: 0,5 3.0đ Số điểm: 3,5đ Tỉ lệ 5% 30% Tỉ lệ: 35% Tổng số điểm các 3,5đ 4,0đ 2,5đ 10đ mức độ = 100% nhận thức 2. Đề kiểm tra. PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 -2018 TRƯỜNG PTDTBT THCS XÃGIA PHÚ Môn: Địa 7 ĐỀ 1 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Lựa chọ câu trả lời đúng trong các câu sau Câu 1. Bùng nổ dân số thế giới khi tốc độ gia tăng dân số tự nhiên từ bao nhiêu trở lên: (0.25đ) A. 2% B. 2,1% C. 2,2% D. 2,3% Câu 2. Chủng tộc Môn-gô-lô-it phân bố chủ yếu ở châu lục nào ? (0.25đ) A. Châu Mỹ B. Châu Âu C. Châu Á D. Châu Phi Câu 3. Khu vực nhiệt đới gió mùa điển hình của thế giới là: (0.5đ) A. Bắc Á B. Đông Nam Á C. Trung Á D. Nam Á Câu 4. Chọn đúng (Đ) hoặc (Sai) trong các câu sau (1,0 điểm) 1. Hai khu vực đông dân nhất thế giới là Nam Á và Đông Á 2. Môi trường xích đạo ẩm thảm thực vật là rừng thưa chuyển sang xa van
  3. 3. Cảnh quan công nghiệp nổi bật ở đới ôn hòa là: các nhà máy, công xưởng, hầm mỏ được nối với nhau bằng các tuyến đường giao thông chằng chịt. 4. “ Thủy triều đen ” là hiện tượng do váng dầu ở các vùng ven biển tạo nên . Phần II. ( 8 điểm) Câu 5 ( 2,5 điểm) Môi trường nhiệt đới gió mùa Trong đới nóng, có một khu vực tuy cùng vĩ độ với các môi trường nhiệt đới và hoang mạc nhưng thiên nhiên có nhiều nét đặc sắc, đó là vùng nhiệt đới gió mùa. Em hãy nêu đặc điểm nổi bật của môi trường nhiệt đới gió mùa ? Câu 6 (3,0 điểm) So sánh điểm khác nhau giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị ? Câu 7: (2,5 điểm) Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở hình bên theo những nội dung sau: a. Nhiệt độ cao nhất vào tháng nào? Bao nhiêu 0C ? Thấp nhất vào tháng nào? Bao nhiêu 0C ? Biên độ nhiệt năm ? b. Mùa mưa nhiều là những tháng nào? Mùa mưa ít là những tháng nào? c. Biểu đồ này thuộc kiểu môi trường nào? Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của Hà Nội PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 -2018 TRƯỜNG PTDTBT THCS XÃGIA PHÚ Môn: Địa 7 ĐỀ 2 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
  4. Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Lựa chọ câu trả lời đúng trong các câu sau Câu 1. Đáy rộng, thân thon dần, đỉnh nhọn là đặc điểm của tháp dân số nào .(0.25đ) A. Tháp dân số trẻ B. tháp dân số già. C. Tháp dân số ổn định D. Cả A và B Câu 2. Chủng tộc Nê-grô-it phân bố chủ yếu ở châu lục nào (0.25đ) A. Châu Mỹ B. Châu Âu C. Châu Á D. Châu Phi Câu 3. Những khu vực nào ở Châu Á có nhiều siêu đô thị từ 8 triệu dân trở lên.(0.5 đ) A. Khu vực Bắc Á B. Khu vực Tây Á C. Khu vực Nam Á D. Khu vực Đông Á Câu 4. Chọn đúng (Đ) hoặc (Sai) trong các câu sau (1,0 điểm) 1. Người I-núc (E-xki-mô) sống trong ngôi nhà băng chủ yếu ở Nam Mĩ. 2. Thiên nhiên ở đới lạnh thay đổi theo bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông 3. Nền nông nghiệp ở đới ôn hòa được tổ chức theo kiểu công nghiệp, sản xuất được chuyên môn hóa với quy mô lớn, áp dụng kĩ thuật tiên tiến, hiện đại 4. Mưa a xít là hiện tượng mưa gây ra trong điều kiện không khí bị ô nhiễm do có chứa một tỉ lệ cao ôxít lưu huỳnh (SO2). Phần II. ( 8 điểm) Câu 5. (2,5đ) Môi trường nhiệt đới Môi trường nhiệt đới nằm ở khoảng từ vĩ tuyến 50 đến chí tuyến ở cả 2 bán cầu, môi trường nhiệt đới có khí hậu nóng. Khu vực nhiệt đới là một trong những nơi đông dân của thế giới. Nêu đặc điểm khí hậu của môi trường nhiệt đới? Câu 6. (3,0đ) Tại sai nói “Thế giới chúng ta đang sống thật rộng lớn và đa dạng” ? Câu 7: (2,5 điểm) Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở hình bên theo những nội dung a. Nhiệt độ cao nhất vào tháng nào? Bao nhiêu 0C ? Thấp nhất vào tháng nào? Bao nhiêu 0C ? Biên độ nhiệt năm ? b. Mùa mưa nhiều là những tháng nào? Mùa mưa ít là những tháng nào? c. Biểu đồ này thuộc kiểu môi trường nào? 3. §¸p ¸n + thang ®iÓm HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Địa lí 7
  5. (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) ĐỀ SỐ 1 Phần I. Trắc nghiệm (2 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án B C B,D Đ S Đ Đ Điểm 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 Phần II. Tự luận (8 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 5 - Mức đầy đủ cho điểm tối đa 2,5 điểm * Hai đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa là: - Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió: 0,5 +) Nhiệt độ trung bình năm > 20oc. 0,25 +) Biên độ nhiệt trung bình là 8oc. 0,25 +) Lượng mưa trung bình >1500mm, mùa khô ngắn có lượng mưa 0,5 nhỏ. - Thời tiết có diễn biến thất thường, hay có thiên tai xảy ra (lũ lụt, 1,0 hạn hán ) * Mức chưa đầy đủ: thiếu 01 ý trừ 0.25 - 0,5 điểm * Mức không đạt: học sinh không làm hoặc trả lời sai các ý- không cho điểm a. Nhiệt độ cao nhất vào tháng 6: 320C; Nhiệt độ thấp nhất vào 0,5 đ tháng 1: 170C; Biên độ nhiệt năm là 150C Câu 6 b. Những tháng mưa nhiều: 5,6,7,8,9,10; Những tháng mưa ít là từ 1,0 đ 3.0 điểm tháng 11 đến tháng 4 năm sau. c. Biểu đồ thuộc kiểu môi trường nhiệt đới gió mùa 1.0 đ Câu 7 2.5 đ a. Nhiệt độ cao nhất vào tháng 6: 320C; Nhiệt độ thấp nhất vào 0,5 đ tháng 1: 170C; Biên độ nhiệt năm là 150C b. Những tháng mưa nhiều: 5,6,7,8,9,10; Những tháng mưa ít là từ 1,0 đ tháng 11 đến tháng 4 năm sau. c. Biểu đồ thuộc kiểu môi trường nhiệt đới gió mùa 1.0 đ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM Môn : Địa lí 7
  6. (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) ĐỀ SỐ 2 Phần I. Trắc nghiệm (2 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án A D C. D S S Đ Đ Điểm 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 Phần II. Tự luận (8 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 5 - Mức đầy đủ cho điểm tối đa 2,5 * Đặc điểm khí hậu của môi trường nhiệt đới là: điểm - Nóng quanh năm và có một thời kì khô hạn (từ 3 – 9 tháng), 0,5 - Lượng mưa tập trung vào một mùa. 0,5 - Càng gần hai chí tuyến thời kì khô hạn càng kéo dài 0,5 - Biên độ nhiệt trong năm càng lớn . 0,5 - Lượng mưa trung bình năm từ 500mm đến 1500mm. 0,5 * Mức chưa đầy đủ: thiếu 01 ý trừ 0,5 điểm * Mức không đạt: học sinh không làm hoặc trả lời sai các ý- không cho điểm Câu 6 * Rộng lớn: 3,0 điểm - Có 6 châu lục, con người có mặt ở tất cả các châu lục, các đảo 0,5 - Vươn tới tầng cao đầy kết quả 0,25 - Xuống dưới thềm lục địa 0,25 * Đa dạng: - Hành chính: có hơn 200 quốc gia, khác nhau về chế độ chính trị, xã 0,5 hội. - Dân tộc: có nhiều dân tộc, mỗi dân tộc có bản sắc riêng, trang phục, 0,5 ngôn ngữ, văn hóa tín ngưỡng khác nhau . - Mỗi môi trường có cách thức tổ chức sản xuất, hoạt động kinh tế 1,0 khác nhau Câu 7 2,5 điểm a. Nhiệt độ cao nhất vào tháng 6: 320C; Nhiệt độ thấp nhất vào tháng 0,5 đ 1: 170C; Biên độ nhiệt năm là 150C b. Những tháng mưa nhiều: 5,6,7,8,9,10; Những tháng mưa ít là từ 1,0 đ tháng 11 đến tháng 4 năm sau. c. Biểu đồ thuộc kiểu môi trường nhiệt đới gió mùa 1.0 đ
  7. VII. Phân tích kết quả kiểm tra. 1 . Kết quả. Điểm giỏi đạt % Điểm Yếu đạt % Điểm khá đạt % Điểm kém đạt % Điểm Tb đạt % 2.Phân tích kết quả. 3. Phương án bổ xung kiến thức cho HS chưa đạt.
  8. PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 -2018 TRƯỜNG PTDTBT THCS XÃGIA PHÚ Môn: Địa 7 ĐỀ 1 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Lựa chọ câu trả lời đúng trong các câu sau Câu 1. Bùng nổ dân số thế giới khi tốc độ gia tăng dân số tự nhiên từ bao nhiêu trở lên: (0.25đ) A. 2% B. 2,1% C. 2,2% D. 2,3% Câu 2. Chủng tộc Môn-gô-lô-it phân bố chủ yếu ở châu lục nào ? (0.25đ) A. Châu Mỹ B. Châu Âu C. Châu Á D. Châu Phi Câu 3. Khu vực nhiệt đới gió mùa điển hình của thế giới là: (0.5đ) A. Bắc Á B. Đông Nam Á C. Trung Á D. Nam Á Câu 4. Chọn đúng (Đ) hoặc (Sai) trong các câu sau (1,0 điểm) 1. Hai khu vực đông dân nhất thế giới là Nam Á và Đông Á 2. Môi trường xích đạo ẩm thảm thực vật là rừng thưa chuyển sang xa van 3. Cảnh quan công nghiệp nổi bật ở đới ôn hòa là: các nhà máy, công xưởng, hầm mỏ được nối với nhau bằng các tuyến đường giao thông chằng chịt. 4. “ Thủy triều đen ” là hiện tượng do váng dầu ở các vùng ven biển tạo nên . Phần II. ( 8 điểm) Câu 5 ( 2,5 điểm) Môi trường nhiệt đới gió mùa Trong đới nóng, có một khu vực tuy cùng vĩ độ với các môi trường nhiệt đới và hoang mạc nhưng thiên nhiên có nhiều nét đặc sắc, đó là vùng nhiệt đới gió mùa. Em hãy nêu đặc điểm nổi bật của môi trường nhiệt đới gió mùa ? Câu 6 (3,0 đ) So sánh điểm khác nhau giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị ? Câu 7: (2,5) Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở hình bên theo yêu cầu sau: a. Nhiệt độ cao nhất vào tháng nào? Bao nhiêu 0C ? Thấp nhất vào tháng nào? Bao nhiêu 0C ? Biên độ nhiệt năm ? b. Mùa mưa nhiều là những tháng nào? Mùa mưa ít là những tháng nào? c. Biểu đồ này thuộc kiểu môi trường nào? Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của HàNội
  9. PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 -2018 TRƯỜNG PTDTBT THCS XÃGIA PHÚ Môn: Địa 7 ĐỀ 2 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Lựa chọ câu trả lời đúng trong các câu sau Câu 1. Đáy rộng, thân thon dần, đỉnh nhọn là đặc điểm của tháp dân số nào .(0.25đ) A. Tháp dân số trẻ B. tháp dân số già. C. Tháp dân số ổn định D. Cả A và B Câu 2. Chủng tộc Nê-grô-it phân bố chủ yếu ở châu lục nào (0.25đ) A. Châu Mỹ B. Châu Âu C. Châu Á D. Châu Phi Câu 3. Những khu vực nào ở Châu Á có nhiều siêu đô thị từ 8 triệu dân trở lên. (0.5 đ) A. Khu vực Bắc Á B. Khu vực Tây Á C. Khu vực Nam Á D. Khu vực Đông Á Câu 4. Chọn đúng (Đ) hoặc (Sai) trong các câu sau (1,0 điểm) 1. Người I-núc (E-xki-mô) sống trong ngôi nhà băng chủ yếu ở Nam Mĩ. 2. Thiên nhiên ở đới lạnh thay đổi theo bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông 3. Nền nông nghiệp ở đới ôn hòa được tổ chức theo kiểu công nghiệp, sản xuất được chuyên môn hóa với quy mô lớn, áp dụng kĩ thuật tiên tiến, hiện đại 4. Mưa a xít là hiện tượng mưa gây ra trong điều kiện không khí bị ô nhiễm do có chứa một tỉ lệ cao ôxít lưu huỳnh (SO2). Phần II. ( 8 điểm) Câu 5. (2,5đ) Môi trường nhiệt đới Môi trường nhiệt đới nằm ở khoảng từ vĩ tuyến 50 đến chí tuyến ở cả 2 bán cầu, môi trường nhiệt đới có khí hậu nóng. Khu vực nhiệt đới là một trong những nơi đông dân của thế giới. Nêu đặc điểm khí hậu của môi trường nhiệt đới? Câu 6. (3,0đ) Tại sai nói “Thế giới chúng ta đang sống thật rộng lớn và đa dạng” ? Câu 7: (2,5 điểm) Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở hình bên theo yêu cầu sau. a. Nhiệt độ cao nhất vào tháng nào? Bao nhiêu 0C ? Thấp nhất vào tháng nào? Bao nhiêu 0C ? Biên độ nhiệt năm ? b. Mùa mưa nhiều là những tháng nào? Mùa mưa ít là những tháng nào? c. Biểu đồ này thuộc kiểu môi trường nào Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của Hà Nội