Dề kiểm tra môn Địa lý Lớp 6 - Năm học 2018-2019

docx 15 trang nhatle22 3190
Bạn đang xem tài liệu "Dề kiểm tra môn Địa lý Lớp 6 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_dia_ly_lop_6_nam_hoc_2018_2019.docx

Nội dung text: Dề kiểm tra môn Địa lý Lớp 6 - Năm học 2018-2019

  1. Họ và tên: Ngày . tháng năm 2018 Lớp 6: BÀI KIỂM TRA Trường THCS thị trấn Môn: địa lí. Thời gian: 15 phút Điểm Lời phê của thầy cô giáo ĐỀ BÀI Câu 1: Quan sát hình ảnh sau nêu vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời theo thứ tự xa dần Mặt Trời? Câu 2: Dựa vào hình ảnh sau: nêu hình dạng và kích thước của Trái Đất? Cho biết những đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả địa cầu là những đường gì? Những vòng tròn trên quả địa cầu vuông góc với các đường kinh tuyến là những đường gì? Câu 3: Quan sát hình ảnh sau: hãy xác định và điền tên các hướng còn lại.
  2. Bắc Câu 4: a. Để thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ, người ta thường dùng mấy loại và mấy dạng kí hiệu? b. Có mấy cách biểu hiện địa hình trên bản đồ? Đường đồng mức là gì? Bài làm
  3. Họ và tên: Ngày . tháng năm 2018 Lớp 6: BÀI KIỂM TRA Trường THCS thị trấn Môn: địa lí. Thời gian: 15 phút Điểm Lời phê của thầy cô giáo ĐỀ BÀI Câu 1: Quan sát hình ảnh sau nêu vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời theo thứ tự xa dần Mặt Trời? Câu 2: Dựa vào hình ảnh sau: nêu hình dạng và kích thước của Trái Đất? Cho biết những đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả địa cầu là những đường gì? Những vòng tròn trên quả địa cầu vuông góc với các đường kinh tuyến là những đường gì? Câu 3: Bản đồ là gì? Nêu ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ? Có mấy dạng biểu hiện tỉ lệ bản đồ?
  4. Câu 4: Trình bày cách xác định phương hướng trên bản đồ? Và xác định các hướng còn lại của hình vẽ sau: Bắc Câu 5: a. Để thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ, người ta thường dùng mấy loại và mấy dạng kí hiệu? b. Có mấy cách biểu hiện địa hình trên bản đồ? Đường đồng mức là gì? BÀI LÀM
  5. Ma trận đề kiểm tra 1 tiết, học kì I năm học 2018 - 2019 Môn: Địa lí 6 Ma trận đề 2 Mức độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng cao Chủ đề TN T TN TL T TL T TL L N N 1. Vị trí, Biết hình Trình hình dạng dạng của bày được và kích Trái Đất. kinh thước của tuyến, vĩ Trái Đất. tuyến. Kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 1 1,5 Tỉ lệ % 5 10 15 2. Tỉ lệ bản Biết tỉ lệ Hiểu và Tính đồ. bản đồ trình bày được tỉ được một lệ bản đồ số yếu tố dựa vào cơ bản khoảng của tỉ lệ cách bản đồ thực tế Số câu 1 2 1 4 Số điểm 0,5 1 2 3,5 Tỉ lệ % 5 10 20 35 3. Phương Biết Vận dụng hướng trên phương kiến thức bản đồ. hướng xác định Kinh độ, vĩ trên bản được độ và tọa độ đồ phương địa lí. hướng trên bản đồ.
  6. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 4 4,5 Tỉ lệ % 5 40 45 4. Kí hiệu Biết kí bản đồ. hiệu bản Cách biểu đồ hiện địa hình trên bản đồ. Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5 5 Tổng số 4 3 1 1 9 câu: Tổng số điểm: 2 2 4 2 10 Tỉ lệ %: 20 20 40 20 100
  7. Họ và tên: Ngày . tháng năm 2018 Lớp BÀI KIỂM TRA Trường THCS thị trấn Môn: Địa lí. Thời gian: 45 phút Phê duyệt của tổ chuyên môn: Điểm Lời phê của thầy cô giáo ĐỀ BÀI 2 I. Phần trắc nghiệm(3,0 điểm) Lựa chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau Câu 1: Trái Đất có dạng hình gì? A. Hình tròn B. Hình vuông C. Hình cầu D. Hình bầu dục Câu 2: Trong các tỉ lệ bản đồ sau, tỉ lệ bản đồ nào thuộc loại lớn? A. 1: 150 000. B. 1: 250 000 C. 1: 500 000 D. 1: 1 000 000 Câu 3: Muốn xác định phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào A. kí hiệu bản đồ B. bảng chú giải C. các đường kinh tuyến, vĩ tuyến D. tọa độ của các địa điểm trên bản đồ. Câu 4: Trên bản đồ, các tuyến đường giao thông được thể hiện bằng kí hiệu A. điểm. B. đường C. diện tích. D. hình học. Câu 5: Tỉ lệ bản đồ nào sau đây thể hiện các đối tượng địa lí chi tiết, chính xác và đầy đủ: A. Bản đồ có tỉ lệ 1: 50 000 B. Bản đồ có tỉ lệ 1: 150 000 C. Bản đồ có tỉ lệ 1: 250 000 D. Bản đồ có tỉ lệ 1: 500 000 Câu 6: Bản đồ có tỉ lệ 1: 15 000 000 tương ứng trên thực địa là: A. 100 km B. 150 km C. 250 km D. 350 km II. Phần tự luận(7,0 điểm) Câu 7(2,0 điểm): Dựa vào số ghi tỉ lệ của các bản đồ sau đây: 1: 6 000 000 cho biết 5cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa? Câu 8(1,0 điểm): Trình bày khái niệm kinh tuyến, vĩ tuyến? Kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc? Câu 9 (4,0 điểm): a. Thế nào là kinh độ, vĩ độ của một điểm? b. Quan sát bản đồ sau và cho biết hướng bay từ: - Hà Nội -> Viêng chăn: - Hà Nội -> Phnôm pênh: - Hà Nội -> Manila: - Cua la lăm pơ -> Băng Cốc: . . - Băng Cốc -> Manila - Gia các ta -> Manila
  8. BÀI LÀM
  9. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ 2 I. Phần trắc nghiệm(3,0 điểm) Mỗi ý đúng chấm 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C A C B A B II. Phần tự luận(7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 7 Nếu tỉ lệ bản đồ: 1: 6 000 000 thì 5cm trên bản đồ này sẽ ứng 1,0 điểm (2,0 điểm) với khoảng cách thực địa là: 5cm x 6 000 000 = 30 000 000 cm = 300km 1,0 điểm Câu 8 - Kinh tuyến: là đường nối liền hai điểm cực Bắc và Nam 0,25 điểm (1,0 điểm) trên bề mặt quả Địa Cầu. - Vĩ tuyến: là vòng tròn trên bề mặt Địa Cầu vuông góc với 0,25 điểm kinh tuyến. - Kinh tuyến gốc: Là kinh tuyến số 0, đi qua đài thiên văn 0,25 điểm Grin- uýt ở ngoại ô thành phố Luân Đôn nước Anh. - Vĩ tuyến gốc: Là vĩ tuyến số 0 ( Xích đạo). 0,25 điểm Câu 9 - Kinh độ và vĩ độ của một điểm là số độ chỉ khoảng cách từ 1,0 điểm (4,0 điểm) kinh tuyến và vĩ tuyến đi qua địa điểm đó đến kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc. - Hướng bay từ: 3,0 điểm + Hà Nội -> Viêng chăn: hướng tây nam + Hà Nội -> Phnôm pênh: hướng nam + Hà Nội -> Manila: hướng đông nam + Cua la lăm pơ -> Băng Cốc: hướng bắc + Băng Cốc -> Manila: hướng đông + Gia các ta -> Manila: hướng đông bắc
  10. Ma trận đề kiểm tra 1 tiết, học kì I năm học 2018 - 2019 Môn: Địa lí 6 Ma trận đề 3 Mức độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng cao Chủ đề TN T TN TL T TL T TL L N N 1. Vị trí, Biết vị Hiểu và hình dạng trí của xác định và kích Trái Đất được các thước của trong hệ nửa cầu Trái Đất. Mặt Trời trên Trái Đất Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 1 1,5 Tỉ lệ % 5 10 15 2. Tỉ lệ bản Biết tỉ lệ Dựa vào đồ. bản đồ tỉ lệ số tính được khoảng cách trên thực địa Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 2 2,5 Tỉ lệ % 5 20 25 3. Phương Biết Vận dụng hướng trên phương kiến thức bản đồ. hướng xác định Kinh độ, vĩ trên bản được tọa độ và tọa đồ độ địa lí độ địa lí. trên bản đồ
  11. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 4 4,5 Tỉ lệ % 5 40 45 4. Kí hiệu Biết cách Hiểu, bản đồ. thể hiện trình bày Cách biểu độ cao được các hiện địa địa hình kí hiệu hình trên trên bản bản đồ. bản đồ. đồ. Số câu 1 2 3 Số điểm 0,5 1 1,5 Tỉ lệ % 5 10 15 Tổng số 4 3 1 1 9 câu: Tổng số 2 2 4 2 10 điểm: 20 20 40 20 100 Tỉ lệ %:
  12. Họ và tên: Ngày . tháng năm 2018 Lớp BÀI KIỂM TRA Trường THCS thị trấn Môn: Địa lí. Thời gian: 45 phút Phê duyệt của tổ chuyên môn: Điểm Lời phê của thầy cô giáo ĐỀ BÀI 3 I. Phần trắc nghiệm(3,0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất Câu 1: Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất là hành tinh đứng thứ A. hai B. ba. C. bốn D. năm Câu 2: Tỉ lệ bản đồ cho ta biết A. độ sâu của một đáy biển trên bản đồ. B. khoảng cách trên bản đồ được thu nhỏ bao nhiêu lần so với thực tế. C. độ cao tuyệt đối của một ngọn núi trên bản đồ. D. độ cao của địa hình. Câu 3: Muốn xác định phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào A. kí hiệu bản đồ B. bảng chú giải C. các đường kinh tuyến, vĩ tuyến D. tọa độ của các địa điểm trên bản đồ. Câu 4: Khi các đường đồng mức nằm gần nhau thì bề mặt địa hình chúng ta biểu thị sẽ có dạng: A. Bằng phẳng. B. Thoai thoải C. Thẳng đứng D. Dốc Câu 5: Để thể hiện ranh giới của một quốc gia, người ta dùng kí hiệu: A. Tượng hình B. Điểm C. Đường D. Diện tích Câu 6: Trên bản đồ, các sân bay, cảng biển được thể hiện bằng kí hiệu A. điểm B. đường C. diện tích D. hình học II. Phần tự luận.(7,0 điểm) Câu 7(2,0 điểm): Dựa vào số ghi tỉ lệ của bản đồ sau đây 1: 200 000 cho biết 5cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa? Câu 8(1,0 điểm): Hãy vẽ một hình tròn tượng trưng cho Trái Đất và ghi trên đó: đường xích đạo, cực Bắc, cực Nam, nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam. Câu 9(4,0 điểm): a.Thế nào là kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lí của một điểm? b. Quan sát lược đồ sau, hãy tìm và ghi tọa độ địa lí của các điểm A, B, C, D, E
  13. BÀI LÀM .
  14. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ 3 I. Phần trắc nghiệm(3,0 điểm) Mỗi ý đúng chấm 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B B C D C A II. Phần tự luận(7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 7 Nếu tỉ lệ bản đồ: 1: 200 000 thì 5cm trên bản đồ này sẽ ứng với 2,0 điểm (2,0 điểm) khoảng cách thực địa là: 5cm x 200 000 = 1 000 000 cm = 10km Câu 8 (1,0 điểm) Cực Bắc 1,0 điểm Nửa cầu Bắc Xích đạo Nửa cầu Nam Cực Nam Câu 9 - Kinh độ và vĩ độ của một điểm là số độ chỉ khoảng cách từ 1,0 điểm (4,0 điểm) kinh tuyến và vĩ tuyến đi qua địa điểm đó đến kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc. - Toạ độ địa lý của một điểm là kinh độ, vĩ độ của địa điểm đó 1,0 điểm trên bản đồ. - Các điểm có tọa độ như sau: 2,0 điểm A (1300 Đ; 100 B) B (1300 Đ; 100 B) C (1300 Đ; 00 ) Đ(1200 Đ, 100N)