Đề kiểm tra môn Địa Lý Lớp 6 - Học kì I - Trường THCS Vũ Bản

doc 5 trang nhatle22 4500
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Địa Lý Lớp 6 - Học kì I - Trường THCS Vũ Bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_dia_ly_lop_6_hoc_ki_i_truong_thcs_vu_ban.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Địa Lý Lớp 6 - Học kì I - Trường THCS Vũ Bản

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ LỚP 6 Giáo viên: Nguyễn Thị Huyền Trường : THCS Vũ Bản A.MA TRẬN KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề, Cấp độ thấp Cấp độ cao nội dung Trái Đất Nêu được vị trí Hiểu được hệ trong hệ của Trái Đất và thống kinh, vĩ Mặt Trời. hệ thống kinh, vĩ tuyến. tuyến. Số điểm 0,75 TN: 2 câu, 0,5 đ TN:1 câu, 0,25đ Tỉ lệ 7,5 % Tỉ lệ Bản đồ, Nêu được khái Cách biểu hiện Đo tính khoảng cách biểu niệm Bản đồ. địa hình trên Bản cách thực địa hiện địa đồ. trên bản đồ hình trên bản đồ. Số điểm 2,0 đ TN: 1 câu: 0,25 đ TN: 1câu: 0,25 đ TL:1câu: 1,5 đ Tỉ lệ 20% Các chuyển Nêu được hiện Hiểu được sự Giải thích được động của tượng ngày đêm vận động tư quay sự chuyển động Trái Đất và dài ngắn theo quanh trục của của Trái Đất hệ quả mùa. Trái Đất và các quanh Mặt trời. hệ quả. 1
  2. Số điểm 1,25 TN: 1 câu, 0,25 đ TN: 3 câu 0,75đ TN:1câu: 0,25 đ Tỉ lệ 12,5 % Các thành - Nêu được các - Hiểu được phần tự lớp cấu tạo của thành phần tự nhiên của Trái Đất. nhiên của vỏ Trái Đất: - Đặc điểm của Trái Đất. - Cấu tạo lớp vỏ Trái Đất. - Hiểu được độ của Trái Đất cao của núi. - Địa hình - Chỉ ra được sự khác nhau giữa núi già và núi trẻ. Số điểm:6,0đ TL: 1 câu: 4,0đ TL: 1 câu: 2,0đ Tỉ lệ 60 % Tổng số: Số câu: 5 Số câu: 6 TL:1câu TL:1câu 13câu Số điểm 5,0đ Số điểm: 3,25đ Số điểm: 0,25đ Số điểm: 1,5đ Tổng điểm: Tỉ lệ 50 % Tỉ lệ 32,5 % Tỉ lệ 2,5 % 15 % 10 đ Tỉ lệ 100 % B.ĐỀ BÀI I.Trắc nghiệm (2, 5 điểm) Lựa chọn phương án trả lời đúng nhất Câu 1 : (Nhận biết ) Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy trong các hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. 3 B. 5 C. 7 D. 9 2
  3. Câu 2 : (Thông hiểu ) Trên Quả Địa Cầu, nếu cứ cách 10, ta vẽ 1 kinh tuyến, thì có tất cả bao nhiêu kinh tuyến A. 360 kinh tuyến. B. 361 kinh tuyến. C. 36 kinh tuyến. D.180 kinh tuyến. Câu 3: (Nhận biết ) Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là A. Kinh tuyến 900 B. Kinh tuyến 1800 C. Kinh tuyến 3600 D. Kinh tuyến 6000 Câu 4: (Nhận biết ) Bản đồ là A. hình vẽ của Trái Đất lên mặt giấy. B. hình vẽ thu nhỏ trên giấy về khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất. C. hình vẽ biểu hiện bề mặt Trái Đất lên mặt giấy. D. mô hình của Trái Đất được thu nhỏ lại. Câu 5 : (Thông hiểu ) Trên bản đồ nếu khoảng cách giữa các đường đồng mức càng cách xa nhau thì địa hình nơi đó càng A. dốc . B. thoải . C. bằng phẳng. D. nhọn. Câu 6: (Thông hiểu ) So với mặt phẳng quỹ đạo, trục Trái Đất nghiêng một góc bao nhiêu? A. 56027’ B. 23027’ C. 66033’ D. 32027’ Câu 7: (Nhận biết ) Những nơi trên Trái Đất có ngày hoặc đêm dài suốt 6 tháng nằm A. ở 2 cực. B. trên xích đạo. C. trên 2 vòng cực. D. trên 2 chí tuyến. Câu 8 : (Thông hiểu ) Trên Trái Đất có hiện tượng ngày đêm diễn ra liên tục là do nguyên nhân gì? A. Mặt Trời chuyển động từ Tây sang Đông. 3
  4. B. Mặt Trời chuyển động từ Đông sang Tây. C. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ Tây sang Đông. D. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ Đông sang Tây. Câu 9: (Thông hiểu ) Các địa điểm nằm trên đường nào sau đây có ngày đêm dài ngắn như nhau? A. 23027’Bắc. B. 23027’Nam . C. Đường xích đạo (00). D. 66033’Bắc và Nam. Câu 10 (Vận dụng thấp) Quan sát hình sau và cho biết, Trái Đất hướng cả hai nửa cầu Bắc và Nam về phía Mặt Trời như nhau vào các ngày nào? A. 21/3 và 23/9 B. 21/3 và 22/6 C. 23/9 và 22/12 D. 22/6 và 22/12 Phần II (Tự luận- 7, 5 điểm) Câu 1 (4,0 điểm) - Nhận biết Cấu tạo của Trái đất gồm mấy lớp? Nêu đặc điểm của lớp vỏ Trái Đất và vai trò của nó? Câu 2: (2,0 điểm) – Thông hiểu So sánh điểm khác nhau giữa núi già và núi trẻ? Câu 3: (1,5 điểm) - Vận dụng cao Khoảng cách từ Đà Nẵng đến Huế là 100km. Trên bản đồ khoảng cách giữa hai thành phố đó đo được 20cm. Vậy bản đồ đó có tỉ lệ bao nhiêu? 4
  5. C.ĐÁP ÁN Phần I. Trắc nghiệm ( 2,5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP A A B B B C A C D A ÁN Phần II. Tự luận (7, 5 điểm) Câu 1: (4,0 điểm) - Cấu tạo của Trái đất gồm 3 lớp (0,25đ): lớp vỏ, lớp trung gian và lõi. (0,75đ) +Lớp vỏ: Có độ dày từ 5km đến 70km rắn chắc, nhiệt độ 10000C (0,5đ) +Lớp trung gian: có độ dày khoảng 3.000km có trạng thái dẻo, quánh, lỏng, nhiệt độ 15000C - 47000C (0,5đ) +Lớp lõi: nằm trong cùng độ dày trên 3.000km, ngoài thì lỏng, bên trong rắn chắc. nhiệt độ 50000C (0,5đ) - Vỏ Trái Đất là lớp đá rắn chắc ở ngoài cùng của Trái Đất. Được cấu tạo do một số địa mảng nằm kề nhau. Lớp này rất mỏng chỉ chiếm 15% thể tích và 1,0% khối lượng của Trái Đất. Có vai trò rất quan trọng vì nó là nơi tồn tại các thành phần tự nhiên khác của Trái Đất như: không khí, nước, các sinh vật và cả xã hội loài người. (1,5đ) Câu 2: (2,0 điểm) Điểm khác nhau giữa núi già và núi trẻ Đặc điểm Núi già Núi trẻ Thời gian hình Cách đây hàng trăm Cách đây vài chục 0,5đ thành triệu năm triệu năm Đỉnh Tròn Nhọn 0,5đ Sườn Thoải Dốc 0,5đ Thung lũng rộng Sâu, hẹp 0,5đ Câu 3: (1,5 điểm) Khoảng cách từ Đà Nẵng đến Huế là 100km. Trên bản đồ khoảng cách giữa hai thành phố đó đo được 20cm.Vậy bản đồ đó có tỉ lệ bao nhiêu? Đổi 100km = 10000000 cm ( 0,5đ) 1cm trên bản đồ bằng 10000000 cm : 20 = 500000 cm trên thực địa. (0,5đ) Vậy bản đồ có tỉ lệ là 1: 500000. (0,5đ) 5