Đề kiểm tra môn Công nghệ Lớp 7 - Học kì I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Gia Tự
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Công nghệ Lớp 7 - Học kì I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Gia Tự", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_cong_nghe_lop_7_hoc_ki_i_nam_hoc_2018_2019_t.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Công nghệ Lớp 7 - Học kì I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Gia Tự
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ 7. NĂM HỌC: 2018 – 2019 (Ñeà 1) Thời gian: 45’ I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn và ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng Câu 1 : Khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng của đất thịt là: A. Tốt B. Trung bình C. Kém D. Khả năng khác Câu 2: Cách sử dụng phân bón thông thường là: A. Phân lân thường dùng để bón thúc. B. Phân đạm, kali, hỗn hợp thường dùng để bón lót C. Phân đạm, kali, hỗn hợp thường dùng để bón thúc. D. Phân hữu cơ thường dùng bón lót Câu 3: Quy trình sản xuất giống cây trồng bằng hạt ở năm thứ tư là: A. Từ giống nguyên chủng nhân thành giống sản xuất đại trà. B. Gieo hạt trồng đã phục tráng C. Tạo thành giống nguyên chủng. D. Tạo thành giống siêu nguyên chủng Câu 4 : Tiêu chí nào sau đây không thuộc giống tiêu chí của giống cây trồng tốt: A. Giống to B. Có năng suất cao và ổn định C. Chống chịu được sâu bệnh D. Có chất lượng tốt II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 1: (2 điểm) Làm cỏ, vun xới cho cây trồng nhằm mục đích gì? Câu 2: (2 điểm) Trồng trọt có vai trò gì trong đời sống nhân dân và nền kinh tế ở địa phương em? Câu 3: (2 điểm) Nêu ý nghĩa và áp dụng của các biện pháp cải tạo đất trồng sau: cày sâu bừa kĩ kết hợp với bón phân hữu cơ; làm ruộng bậc thang. Câu 4: (2 điểm) Nêu các biện pháp và nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh hại.
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM:(2đ) mỗi câu đúng 0,5 điểm 1/B 2/C,D 3/A 4/A II. TỰ LUẬN: Câu Đáp án Điểm Câu 1 - Diệt cỏ dại 0,5 (2 điểm) - Làm cho đất tơi xốp 0,5 - Hạn chế bốc hơi nước, bốc mặn, bốc phèn 0,5 - Chống đổ 0,5 Câu 2 - Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. 0,5 (2 điểm) - Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. 0,5 - Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp. 0,5 - Cung cấp nông sản để xuất khẩu. 0,5 Câu 3 - Cày sâu, bừa kĩ, bón phân hữu cơ: (2 điểm) + Tăng bề dày lớp đất trồng , tăng chất dinh dưỡng 0,5 + Dùng cho đất có tầng đất mỏng, nghèo chất dinh dưỡng 0,5 - Làm ruộng bậc thang: + Hạn chế dòng nước chảy, hạn chế xói mòn và rửa trôi 0,5 + Dùng cho đất đồi núi 0,5 Câu 4 - Biện pháp: (2 điểm) + Canh tác, sử dụng giống chống sâu bệnh hại 0,25 + Thủ công 0,25 + Hóa học 0,25 + Sinh học 0,25 + Kiểm dịch thực vật 0,25 - Nguyên tắc: + Phòng là chính 0,25 + Trừ sớm, kịp thời, nhanh chóng và triệt để 0,25 + Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ 0,25 GV RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Thị Thoa Phạm Anh Tú Nguyễn Thị Song Đăng
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ 7. NĂM HỌC: 2018 – 2019 (Ñeà 2) Thời gian: 45’ I.TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn và ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng Câu 1 : Khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng của đất thịt là: A.Tốt B. Kém C.Trung bình D. Khả năng khác Câu 2: Cách sử dụng phân bón thông thường là: A. Phân hữu cơ thường dùng bón lót B. Phân đạm, kali, hỗn hợp thường dùng để bón lót. C. Phân đạm, kali, hỗn hợp thường dùng để bón thúc. D. Phân lân thường dùng để bón thúc. Câu 3: Quy trình sản xuất giống cây trồng bằng hạt ở năm thứ ba là: A. Gieo hạt trồng đã phục tráng B. Từ giống nguyên chủng nhân thành giống sản xuất đại trà. C. Tạo thành giống nguyên chủng. D. Tạo thành giống siêu nguyên chủng. Câu 4 : Tiêu chí nào sau đây không thuộc giống tiêu chí của giống cây trồng tốt: A. Có chất lượng tốt B. Có năng suất cao và ổn định C. Chống chịu được sâu bệnh D. Giống to II. TỰ LUẬN (8điểm) Câu 1: (2 điểm) Làm cỏ, vun xới cho cây trồng nhằm mục đích gì? Câu 2: (2 điểm) Trồng trọt có vai trò gì trong đời sống nhân dân và nền kinh tế ở địa phương em? Câu 3: (2 điểm) Nêu ý nghĩa và áp dụng của các biện pháp cải tạo đất trồng sau: cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên ; bón vôi? Câu 4: (2 điểm) Nêu các biện pháp và nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh hại?
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM:(2đ) mỗi câu đúng 0,5 điểm 1/C 2/A,C 3/C 4/D II. TỰ LUẬN: Câu Đáp án Điểm Câu 1 - Diệt cỏ dại 0,5 (2 điểm) - Làm cho đất tơi xốp 0,5 - Hạn chế bốc hơi nước, bốc mặn, bốc phèn 0,5 - Chống đổ 0,5 Câu 2 - Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. 0,5 (2 điểm) - Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. 0,5 - Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp. 0,5 - Cung cấp nông sản để xuất khẩu. 0,5 Câu 3 - Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường (2 điểm) xuyên: 0,5 + Hòa tan chất phèn,tháo nước phèn. 0,5 + Dùng cho đất phèn. - Bón vôi: 0,5 + Khử chua. 0,5 + Dùng cho đất chua. Câu 4 - Biện pháp: (2 điểm) + Canh tác, sử dụng giống chống sâu bệnh hại 0,25 + Thủ công 0,25 + Hóa học 0,25 + Sinh học 0,25 + Kiểm dịch thực vật 0,25 - Nguyên tắc: + Phòng là chính 0,25 + Trừ sớm, kịp thời, nhanh chóng và triệt để 0,25 + Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ 0,25 GV RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Thúy Hằng Phạm Anh Tú Nguyễn Thị Song Đăng
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ TIẾT 18 : KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ 7. NĂM HỌC 2018 - 2019 I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức : Kiểm tra tính chất của đất trồng; các phương pháp cải tạo đất ; cách sử dụng phân bón ; nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh hại ; sản xuất giống cây trồng; các biện pháp chăm sóc cây trồng ; vai trò của trồng trọt. 2.Kĩ năng : - Rèn, kiến thức cơ bản về trồng trọt 3.Thái độ : - Nghiêm túc, trung thực khi làm bài kiểm tra II. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Tính chất đất trồng Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Phần trăm 5% 5% Cải tạo đất Số câu 1 1 Số điểm 2 2 Phần trăm 20% 20% Sử dụng phân bón Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Phần trăm 5% 5% Phòng trừ sâu bệnh Số câu 1 1 Số điểm 2 2 Phần trăm 20% 20% Giống cây trồng Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1 Phần trăm 5% 5% 10% Chăm sóc cây
- Số câu 1 1 Số điểm 2 2 Phần trăm 20% 20% Trồng trọt Số câu 1 1 Số điểm 2 2 Phần trăm 20% 20% Tổng Số câu 2 1 2 1 1 1 8 Số điểm 1 0,5 4 0,5 2 2 10 Phần trăm 10% 5% 40% 5% 20% 20% 100%