Đề kiểm tra môn Công nghệ Khối 7 - Học kì II - Năm học 2017-2018 (Kèm đáp án)

doc 4 trang nhatle22 1670
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Công nghệ Khối 7 - Học kì II - Năm học 2017-2018 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_cong_nghe_khoi_7_hoc_ki_ii_nam_hoc_2017_2018.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Công nghệ Khối 7 - Học kì II - Năm học 2017-2018 (Kèm đáp án)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 - 2018 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN CÔNG NGHỆ 7 MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Mức độ nhận thức Thông Nhận Biết VD thấp VD cao Tổng Chủ đề Hiểu TN TL TN TL TN TL TN TL Chăn Nuôi Biết được vai trò, phân loại giống vật nuôi, điều kiện cong nhận là giống vat nuôi Số câu 2 1 3 Số điểm 0,5 1 1,5 Tỉ lệ % 5% 10% 15% Chăn Nuôi Biết được sự sinh Biết được thức trưởng và phát dục ăn được hấp của vật nuôi. thụ tiêu hóa như nào. Số câu 2 1 3 Số điểm 0,5 1 1,5 Tỉ lệ % 5% 10% 15% Chăn nuôi Biết được thức ăn Biết được tác giào Protein và dụng của Gluxits Vắc xin Số câu 2 1 3 Số điểm 0,5 1 1,5 Tỉ lệ % 5% 10% 15% Thủy Sản Biết được độ sâu và Biết được Biết được một độ trong của nước quan hệ về số phương pháp nuôi thủy sản thức ăn. phòng, trị bệnh cho tôm cá. Số câu 2 1 1 4 Số điểm 0,5 2 2 4,5 Tỉ lệ % 5% 20% 20% 45% Thủy sản Biết được thời gian cho tôm cá ăn và độ PH thích hợp cho Tôm, Cá. Số câu 2 2 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% Thủy sản Biết cách cho tôm,cá ăn, biết phân biệt những loại thức ăn vật nuôi thủy sản. Số câu 2 2 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% T số câu 12 1 2 1 1 17 T số điểm 3 1 3 2 1 10 Tỉ lệ % 30% 10% 30% 20% 10% 100% 1
  2. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KY II NĂM HỌC 2017 - 2018 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN CÔNG NGHỆ 7 (Thời gian làm bài: 45 phút) ĐỀ BÀI I. Phần trắc nghiệm( 3đ). Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng: Câu 1. Vai trò giống vật nuôi: a.Cung cấp thực phẩm , sức kéo, Phân bón, nguyên liệu ngành sản xuất khác b. Cung cấp lương thực c. Cung cấp nông sản d.Cung cấp hải sản Câu 2. Phân loại vật nuôi qua: a. Địa Lí b. Qua Tai c.Mắt d.Mũi Câu 3. Hình thể gà hướng sản xuất trứng: a.Hình thể dài b.Thân hình ngắn c.Hình thể bình thường d.Hình thể cân đối Câu 4:Hình thể gà hướng sản xuất thịt: a.Thể hình ngắn b.Hình thể dài c.Hình thể bình thường d.Hình thể cân đối Câu 5. Thức ăn giàu protein là thức ăn có hàm lượng protein: a.protein > 14% b.protein =14% c.protein 50% b.G < 35% c.G =45% Câu 7. Độ trong của cá, tôm thích hợp: a.= 40cm b.= 70 cm c.=90 cm d.= 20-30cm Câu 8. Nhiệt độ thích hợp cho tôm là: a.20-30 b.40-50 c.70-75 d.80 Câu 9. Thời gian cho tôm, cá ăn thích hợp vào: a.Sáng 7-8h b.Trưa12h00 c.Chiều d.Tối Câu 10. Độ PH thích hợp cho Tôm, Cá. a.6-9 b.10-12 c.13-15 d.16-19 Câu 11. Cho tôm,cá ăn phải: a.ăn ít nhưng nhiều lần b.ăn nhiều c.không ăn d.ăn rất nhiều Câu 12. Thức ăn tự nhiên là: a.Vi khuẩn, thực vật phù du b.Cám c.Rau d.Gỗ II. Phần tự luận Câu 1 (1 điểm): Điều kiện công nhận là giống vật nuôi? Câu 2 (1 điểm): Thức ăn được cơ thể vật nuôi hấp thụ và tiêu hóa như thế nào? Câu 3 (2 điểm): Nêu mối quan hệ về thức ăn thủy sản? Câu 4 (2 điểm): Nêu một số biện pháp phòng và trị bệnh cho tôm ,cá? Câu 5 (1 điểm): Nêu tác dụng của Vắc xin? 2
  3. UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN CÔNG NGHỆ 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( Mỗi câu đúng 0,25điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/A A A A A A A D A A A A A II. PHẦN TỰ LUẬN: CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 Điều kiện công nhận là giống vật nuôi? 1 điểm -Các vật nuôi trong cùng một giống phải có chung nguồn gốc. 0,25đ - Có đặc điểm về ngoại hình và năng suất giống nhau 0,25đ - Có tính di truyền ỏn định 0,25đ - Đạt đến một só lượng các thể nhất định. 0,25đ Câu 2 Thức ăn vật nuôi được tiêu hoá và hấp thụ như thế nào? 1 điểm - Khi thức ăn được đưa vào cơ thể vật nuôi một số chất được cơ thể vật 0,25đ nuôi hấp thụ trực tiếp qua thành ruột vào máu còn một số chất phải biến đổi thành các chất đơn giản cơ thể vật nuôi mới sử dụng được cụ thể: - Nước và Vitamin được cơ thể vật nuôi hấp thụ trực tiếp qua thành ruột 0,25đ vào máu + Protein >Axitamin 0,25đ + Lipit >Glỷein và axít béo + Gluxít >đường đơn 0,25đ + Muối khoáng >Ion khoáng Câu 3 Nêu mối quan hệ về thức ăn thủy sản? 2 điểm - Các chất dinh dưỡng hoà tan là thức ăn của Thực vật phù du và thực vật 0,5đ đáy,vi khuẩn - Thực vật phù du là thức ăn của động vật phù du 0,5đ - Động vật phù du là thức ăn của động vật đáy 0,5đ - Chất vẩn là thức ăn của động vật đáy và động vật phù du-> Tất cả thành 0,5đ phần trên là thức ăn của Tôm,cá Câu 4 Nêu một số biện pháp phòng và trị bệnh cho tôm ,cá? 2điểm -Thiết kế ao nuôi hợp lí,có hệ thống cấp thoát nước tốt,có như vậy nước 0,5đ không bị ô nhiễm,tạo cho tôm cá có môI trường sống sạch,ổn định -Trước khi thả tôm,cá cần phảI tẩy,dọn ao bằng vôI bột,để trừ những vi 0,25đ sinh vật gây bệnh,và diệt cá tạp. - Cho tôm,cá ăn đầy đủ để tăng cường sức đề kháng,khi cho ăn cần áp 0,25đ dụng phương pháp”4 định” - Thường xuyên kiểm tra môI trường nước và tình hình hoạt động của cá 0,5đ để xử lí kịp thời,nhất là khi cá có biểu hiện nhiễm bệnh. -Dùng thuốc phòng trước mùa tôm,cá dễ bị mắc bệnh để hạn chế và phòng 0,5đ ngừa bệnh phát sinh,khi dùng thuốc chú ý dùng đứng liều lượng,có thể trộn thuốc lẫn vào thức ăn cho tôm,cá ăn.để chúng ăn hết,cần giảm bớt lượng thức ăn như vậy có tác dụng phòng bệnh vừa đỡ lãng phí thức ăn. Câu 5 Nêu tác dụng của Vắc Xin? 1 điểm - Khi đua Vắc xin vào cơ thể vật nuôi khỏe mạnh bằng cách 0,25đ tiêm,nhỏ,chủng. - Cơ thể phản ứng bằng cách sản sinh ra kháng thể chống lại sự xâm nhiễm 0,25đ của mầm bệnh. - Khi mầm bệnh xâm nhập lại, cơ thể vật nuôi có khả năng chống lại mầm 0,25đ bệnh. - Vật nuôi không bị mắc bệnh gọi là vật nuôi đã có khả năng miễn dịch. 0,25đ NGƯỜI THẨM ĐỊNH ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ 3
  4. Phạm Văn Trọng 4