Đề kiểm tra môn Công nghệ Lớp 12 - Học kì II - Đề số 1 - Năm học 2017-2018

doc 2 trang nhatle22 2890
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Công nghệ Lớp 12 - Học kì II - Đề số 1 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_cong_nghe_lop_12_hoc_ki_ii_de_so_1_nam_hoc_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Công nghệ Lớp 12 - Học kì II - Đề số 1 - Năm học 2017-2018

  1. KIỂM TRA HỌC KÌ II – CƠNG NGHỆ 12 NĂM HỌC: 2017-2018 – ĐỀ: 01 Câu 1. Sĩng trung tần ở máy thu thanh cĩ trị số khoảng: A. 465 Hz B. 565 kHz C. 565 Hz D. 465 kHz Câu 2. Khối nào của máy tăng âm thực hiện nhiệm vụ khuếch đại cơng suất âm tần đủ lớn để phát ra loa? A. Khối mạch khuếch đại cơng suất. B. Khối mạch tiền khuếch đại. C. Khối mạch âm sắc. D. Khối mạch khuếch đại trung gian. Câu 3. Chức năng của lưới điện quốc gia là: A. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến lưới điện. B. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các nơi tiêu thụ. C. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm biến áp. D. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm đĩng cắt. Câu 4. Chọn câu sai: A. Nối tam giácUd U p , nối hình saoId I p . B. Nối hình sao Id 3I p , nối tam giác Ud U p . C. Nối tam giác Id 3I p , trong cách mắc hình sao Id I p . D. Nối hình sao Ud 3U p , nối tam giácUd U p . Câu 5. Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, ba suất điện động trong ba cuộn dây : A. Cùng biên độ, cùng tần số, nhưng khác nhau về pha. B. Cùng tần số, cùng pha nhưng khác nhau về biên độ. C. Cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha. D. Cùng biên độ, cùng pha nhưng khác nhau về tần số. Câu 6. Nếu tải ba pha đối xứng, khi nối hình tam giác thì: A. Id = Ip và Ud 3U p B. Id = Ip và Ud = Up C.Id 3I p và Ud 3U p D.Id 3I p và Ud = Up Câu 7. Máy biến áp là: A . Máy biến đổi điện áp và tần số B , Máy biến đổi tần số nhưng giữ nguyên điện áp C . Máy biến đổi điện áp nhưng giữ nguyên tần số D , Cả ba phương án trên. Câu 8. Mạng điện sản xuất qui mơ nhỏ là mạng điện mà: A . Cơng suất tiêu thụ khoảng vài trăm kW trở lên B . Cơng suất tiêu thụ khoảng vài chục kW trở xuống C . Cơng suất tiêu thụ trong khoảng vài chục kW đến vài trăm kW D . Cơng suất tiêu thụ trong khoảng vài kW đến vài chục kW Câu 9. Trong nguồn điện xoay chiều ba pha điện áp pha UP là: A.Điện áp giữa dây pha và dây trung tính B.Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha C.Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O D.Tất cả đều đúng Câu 10. Ở máy thu thanh tín hiệu ra của khối tách sĩng là: A. Tín hiệu xoay chiều B. Tín hiệu một chiều C. Tín hiệu cao tần D. Tín hiệu trung tần Câu 11. Hãy giải thích vì sao nguồn điện ba pha thường được nối hình sao cĩ dây trung tính ? A. Tạo ra hai cấp điện áp khác nhau. B. Thuận tiện cho việc sử dụng các thiết bị điện điện. C. Giữ cho điện áp trên các pha tải ổn định. D. Cả ba ý trên. Câu 12. Một tải ba pha gồm ba điện trỏ R = 20Ω nối hình sao đấu vào nguồn điện ba pha cĩ Ud = 380V. IP và Id là giá trị nào sau đây: A. IP = 11A, Id = 11A. B. IP = 11A, Id = 19A. C. IP = 19A, Id = 11A. D. IP = 19A, Id = 19A. Trang 1/2 - Mã đề thi 01
  2. Câu 13. Khi sĩng âm truyền từ mơi trường khơng khí vào mơi trường nước thì A. tần số của sĩng khơng thay đổi.B. chu kì của sĩng tăng. C. bước sĩng của sĩng khơng thay đổi.D. bước sĩng giảm. Câu 14 Mạch điện ba pha ba dây, Ud = 380V, tải là ba điện trở RP bằng nhau, nối tam giác. Cho biết Id = 80A. Cường độ dịng điện pha cĩ giá trị nào sau đây: A. Ip = 46,24A B. 64,24A C. 46,24mA D. 64,24mA Câu 15. Cường độ âm thanh trong máy tăng âm do mạch nào quyết định: A. Mạch tiền khuếch đại. B. Mạch trung gian kích. C. Mạch âm sắc. D. Mạch khuếch đại cơng suất. Câu 16. Các mầu cơ bản trong máy thu hình mầu là: A. Đỏ, lục, lam. B. Đỏ, tím, vàng. C. Xanh đỏ tím. D. Đỏ, xanh , vàng. Câu 17. Các khối cơ bản của phần thu trong hệ thống thơng tin và viễn thơng gồm: A. 2 khơi. B. 3 khối. C. 4 khối. D. 5 khối. Câu 18. Máy biến áp là: A. Máy biến đổi điện áp và tần số. B. Máy biến đổi điện áp nhưng giữ nguyên tần số. C. Máy biến đổi tần số nhưng giữ nguyên điện áp. D. Cả 3 phương án trên. Câu 19. Căn cứ vào đâu để phân biệt máy thu thanh AM và máy thu thanh FM: A. Xử lý tín hiệu. B. Mã hĩa tín hiệu. C. Truyền tín hiệu. D. Điều chế tín hiệu. Câu 20. Nếu tải nối tam giác mắc vào nguồn nối hình sao 4 dây thì dùng: A. 4 dây B. 3dây C.2 dây D.Tất cả đều sai Câu 21. Tín hiệu ra của khối tách sĩng ở máy thu thanh là: A. Tín hiệu cao tần. B. Tín hiệu một chiều. C. Tín hiệu âm tần. D. Tín hiệu trung tần. Câu 22. Tải 3 pha gồm 3 bĩng đèn cĩ ghi: 220V- 100W nối vào nguồn ba pha cĩ Ud = 380V. Ip và Id cĩ giá trị nào sau đây: A . Ip = 0,45A; Id=0,45A. B. Ip = 0,5A; Id=0,45A. C. Ip = 0,35A; Id=0,45A. D. Ip = 0,5A; Id=0,75A. Câu 23. Nhiệm vụ khối “mạch âm sắc” trong máy tăng âm A. Điều chỉnh âm trầm, bổng phù hợp người nghe. B. Điều chỉnh lượng điện cung cấp cho máy C. Điều chỉnh cường độ âm D. Điều chỉnh cơng suất âm tần Câu 24. Một máy phát điện ba pha cĩ điện áp mỗi dây quấn pha là 220 (v) ,nếu nối hình tam giác thì điện áp dây là 200 A. 220 3(V ) B. 346,4 (V) C. (V ) D. 220(V ) 3 Câu 25. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng U = 220 V và tần số thay 2 đổi được. Biết điện trở cĩ giá trị R = 200 Ω, cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L H . Thay đổi giá trị của tần số để mạch xảy ra cộng hưởng. Cơng suất tiêu thụ của mạch lúc này là A. 242 W.B. 182 W.C. 121 W.D. 363 W. Các em chọn các câu đúng A,B C hoặc D ghi vào phiếu trả lời PHIẾU TRẢ LỜI 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Trang 2/2 - Mã đề thi 01