Đề kiểm tra môn Công nghệ Lớp 12 - Học kì I - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Phù Ninh

docx 6 trang nhatle22 3360
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Công nghệ Lớp 12 - Học kì I - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Phù Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_cong_nghe_lop_12_hoc_ki_i_nam_hoc_2017_2018.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Công nghệ Lớp 12 - Học kì I - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Phù Ninh

  1. TRƯỜNG THPT PHÙ NINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018 Mã đề 101 MÔN: CÔNG NGHỆ 12 Họ và tên Lớp: 12A Phần 1: Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1. Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? Th A. Điện trở nhiệt. B .Điện trở cố định. C. Điện trở biến đổi theo điện áp. D. Quang điện trở. Câu 2. Dòng điện một chiều thì tần số bằng bao nhiêu: A. 999 Hz. B. 60 Hz. C. 50 Hz. D. 0 Hz. Câu 3. Ý nghĩa của trị số điện trở là: A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở. B. Cho biết mức độ chịu đựng của điện trở. C. Cho biết khả năng phân chia điện áp của điện trở. D. Cho biết khả năng hạn chế điện áp trong mạch điện. Câu 4. Ý nghĩa của trị số điện cảm là: A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm. B.Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm C. Cho biết mức độ tổn hao năng lượng trong cuộn cảm khi dòng điện chạy qua. D. Cho biết khả năng tích lũy nhiệt lượng của cuộn cảm khi dòng điện chạy qua. Câu 5. Linh kiện bán dẫn kí hiệu 3 chân ( A1, A2 và G) có tên gọi là? A. DIAC B. TIRIXTO C. TRIAC D. Cả ba phương án trên Câu 6. Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua, đó là công dụng của? A. Điện trở. B. Tụ điện. C. Cuộn cảm. D. Tranzito. Câu 7 Hệ số phẩm chất (Q) đặc trưng cho tổn hao năng lượng trong. A. Cuộn cảm B. Tụ điện C. Điện trở D. Điốt Câu 8. Linh kiện điện tử có thể cho dòng điện ngược đi qua là: A. Điôt tiếp điểm B. Điôt tiếp mặt C. Điôt zene D.Tirixto Câu 9. Giá trị của hệ số khuếch đại điện áp OA được tính bằng công thức nào sau đây ? A. Kđ = |Uvào/ Ura| = Rht/ R1 B. Kđ = |Uvào/ Ura| = R1/Rh t C. Kđ = |Ura / Uvào| = Rht / R1 D. Kđ = |Ura / Uvào| = R1 / Rht Câu 10. Mạch dao động đa hài là mạch tạo xung nào sau đây? A. Xung hình chữ nhật B. Xung răng cưa C. Xung kim D. Một loại xung khác. Câu 11. Tirixto chỉ dẫn điện khi A. UAK > 0 và UGK > 0. B. UAK 0 và UGK 0. Câu 12. Chức năng của mạch chỉnh lưu là: A. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều. B. Ổn định điện áp xoay chiều. C. Ổn định dòng điện và điện áp một chiều D. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
  2. Câu 13: Công dụng của cuộn cảm là: A. Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng. B. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng. C. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm. D. Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng. Câu 14: Cuộn cảm được phân thành những loại nào? A. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần. B. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần. C. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần. D. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần. Câu 15. Cảm kháng của cuộn cảm cho ta biết điều gì? A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều của cuộn cảm B. Cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm. C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm. D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm. Câu 16. Hệ số phẩm chất của cuộn cảm có L=1/ (H); r = 5 đối với dòng điện có tần số 250 Hz là : A. 20. B. 40. C. 200. D. 400 Câu 17 Chức năng của mạch tạo xung là: A. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu. B. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu. C. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có sóng và tần số theo yêu cầu. D. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện không có tần số. Câu 18. Chọn phương án sai trong câu sau : Công dụng của mạch điện tử điều khiển A. Điều khiển các trò chơi giải trí B. Điều khiển các thiết bị dân dụng C. Điều khiển các thông số của thiết bị D. Điều khiển tín hiệu Câu 19. Công dụng của tụ điện là: A. Ngăn chặn dòng điện xoay chiều, cho dòng điện một chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng. B. Ngăn chặn dòng điện một chiều, cho dòng điện xoay chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng. C. Tích điện và phóng điện khi có dòng điện một chiều chạy qua. D. Ngăn chặn dòng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng. Câu 20. Những linh kiện sau linh kiện nào thuộc linh kiện thụ động: A. Điôt, tranzito, triac, tirixto, IC. B. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm. C. Tụ điện, cuộn cảm , tranzito D. Điện trở, tụ điện, tranzito. Phần 2: Tự luận (3 điểm) Câu 1. Tại sao trong mạch chỉnh lưu lại chỉ dùng điôt tiếp mặt Câu 2. Vẽ sơ đồ và nêu nguyên lý của mạch tạo xung đa hài tự dao động
  3. TRƯỜNG THPT PHÙ NINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018 Mã đề 102 MÔN: CÔNG NGHỆ 12 Họ và tên Lớp: 12A Phần 1: Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1. Trong các nhận định dưới đây về cuộn cảm, nhận định nào không chính xác? A. Dòng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng dễ. B. Dòng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng khó. C. Cuộn cảm không có tác dụng ngăn chặn dòng điện một chiều. D. Nếu ghép nối tiếp thì trị số điện cảm tăng, nếu ghép song song thì trị số điện cảm giảm. Câu 2. Tranzito là linh kiện bán dẫn có A. Ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: anôt (A), catôt (K) và điều khiển (G). B. Một lớp tiếp giáp P – N, có hai cực là: anôt (A) và catôt (K). C. Hai lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E). D. Ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E). Câu 3. Người ta phân Tranzito làm hai loại là: A. Tranzito PPN và Tranzito NPP.B.Tranzito PNP và Tranzito NPN. C. Tranzito PPN và Tranzito NNP. D. Tranzito PNN và Tranzito NPP. Câu 4. Loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đúng cực? A.Tụ hóa B. Tụ xoay C. Tụ giấy D. Tụ gốm Câu 5. Khi Tirixto đã thông thì nó làm việcnhư một Điôt tiếp mặt và sẽ ngưng dẫn khi A. UAK 0. B. UGK 0. C. UAK 0. D. UGK = 0. Câu 6. Hãy chọn câu Đúng. A. Triac có ba cực là: A, K và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A và K. B. Triac và Điac đều có cấu tạo hoàn toàn giống nhau. C. Triac có hai cực là: A1, A2, còn Điac thì có ba cực là: A1, A2 và G. D.Triac có ba cực là: A1, A2 và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A1 và A2. Câu 7. Mạch chỉnh lưu hình cầu sử dụng: A. 3 điốt. B. 2 điốt. C. 4 điốt. D. 1 điốt. Câu 8. Tirixto có : A. Ba cực A1,A2,G. B. Ba cực A,K,G C. Hai cực A,K. D. Hai cực A1,A2. Câu 9. Loại tụ điện cần được mắc đúng cực là: A. Tụ giấy. B. Tụ sứ C. Tụ hóa D. Tụ dầu Câu 10. Loại tụ điện có thể biến đổi được điện dung là: A. Tụ sứ. B. Tụ xoay C. Tụ hóa D. Tụ dầu Câu 11. Nhược điểm của mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì dùng 2 điôt là: A. Mỗi điôt phải chịu điện áp ngược cao và biến áp nguồn phải có yêu cầu đặc biệt. B. Điện áp một chiều lấy ra trên tải có độ gợn sóng nhỏ. C. Dạng sóng ra có tần số gợn sóng cao (khoảng 100Hz) nên rất khó lọc. D. Hai điôt luôn phiên làm việc nên dạng sóng ra ở hai điôt thường không cùng biên độ. Câu 12. Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, nếu thay các điện trở R 1 và R2 bằng các đèn LED thì hiện tượng gì sẽ xảy ra? A. Xung ra sẽ không còn đối xứng nữa. B. Các đèn LED sẽ luân phiên chớp tắt. C. Mạch sẽ không còn hoạt động được nữa. D. Các tranzito sẽ bị hỏng.
  4. Câu 13. Điều kiện để Tirixto dẫn điện là: A. UAK = 0 và UGK = 0 B. UAK = 0 và UGK > 0 C. UAK > 0 và UGK = 0 D. UAK > 0 và UGK > 0 Câu 14. Mạch nào sau đây không phải là mạch điện tử điều khiển: A. Tín hiệu giao thông B. Báo hiệu và bảo vệ điện áp C. Điều khiển bảng điện tử D. Mạch tạo xung Câu 15. Ký hiệu thuộc loại nào? A. Tụ bán chỉnh B. Tụ cố định C. Tụ hóa D. Tụ biến đổi hoặc tụ xoay Câu 16: Dòng điện có trị số 2A qua một điện trở có trị số 10Ω thì công suất tiêu tốn trên điện trở là: A. 10W. B. 30W. C. 20 W. D. 40 W. Câu 17. Chọn phương án đúng Mạch điện tử là mạch điện mắc phối hợp giữa các với các bộ phận nguồn, dây dẫn để thực hiện nhiệm vụ nào đó trong kĩ thuật A. Dây dẫn B. Linh kiện điện tử C. Điôt D. Tranzito Câu 18: Nguyên lí chung của mạch điều khiển tín hiệu dưới dạng sơ đồ khối theo thứ tự nào sau đây? A. Nhận lệnh, khuếch đại, xử lí, chấp hành B. Chấp hành, nhân lệnh, xử lí, khuếch đại C. Nhận lệnh, xử lí, khuếch đại, chấp hành D. Xử lí, nhận lệnh, khuếch đại, chấp hành Câu 19 : Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều ( như hình vẽ )thì khối mang số 4 là : 1 2 3 4 Tải tiêu thụ 5 A. Mạch lọc nguồn B. Mạch ổn áp C. Mạch chỉnh lưu D. Mạch bảo vệ Câu 20: Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ có ít nhất A. 1 điốt. B. 4 điốt. C. 3 điốt. D. 2 điốt. Phần 2: Tự luận (3 điểm) Câu 1. Tại sao tụ điện lại không cho dòng điện một chiều đi qua Câu 2. Vẽ sơ đồ và trình bày nguyên lí làm việc của mạch chỉnh lưu cầu dùng 4 điôt
  5. ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ 12 NĂM HỌC 2017-2018 Mã đề 101 Phần 1: Trắc nghiệm (7 điểm) Từ câu 1-8 được 0,5 điểm/1 câu (8x0,5 = 4 điểm) Từ câu 9-20 được 0,25 điểm/1 câu (12x0,25 = 3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ.A A D A B C B A C C A A A A A B A A C B B Phần 2: Tự luận (3 điểm) Câu 1 (1 điểm): Vì điốt tiếp mặt, chỗ tiếp giáp P-N có diện tích lớn, có thể cho dòng điện lớn đi qua nên phù hợp với dòng điện của mạch chỉnh lưu. Câu 2 (2 điểm): Vẽ được sơ đồ mạch + E R1 R3 R4 R2 c IC1 IC2 C1 C2 U Ura2 ra1 IC1 IC2 T1 T2 Nêu được nguyên lí làm việc: Quá trình lặp đi lặp lại tạo xung ra hình chữ nhật như hình vẽ. Ura1 Ec t t1 t2 t3 t4 t5 t6 Ura2 Ec t t1 t2 t3 t4 t5 t6 ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ 12 NĂM HỌC 2017-2018
  6. Mã đề 102 Phần 1: Trắc nghiệm (7 điểm) Từ câu 1-8 được 0,5 điểm/1 câu (8x0,5 = 4 điểm) Từ câu 9-20 được 0,25 điểm/1 câu (12x0,25 = 3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ.A A C B A A D C B C B A B D D D D B C B D Phần 2: Tự luận (3 điểm) 1 1 Câu 1 (1 điểm): Giải thích được dòng điện 1 chiều có f =0 nên X = , I = =0 c 2ПfC = ∞ c ∞ Câu 2 (2 điểm) Vẽ được sơ đồ mạch U~ + Đ4 Đ1 U U2 ~ Rt U- Đ Đ2 3 _ Nêu được nguyên lý hoạt động và giản đồ dạng sóng  t U-  t