Đề kiểm tra môn Công nghệ Khối 7 - Học kì II - Năm học 2020-2021
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Công nghệ Khối 7 - Học kì II - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_cong_nghe_khoi_7_hoc_ki_ii_nam_hoc_2020_2021.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Công nghệ Khối 7 - Học kì II - Năm học 2020-2021
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2020-2021 Môn: Công nghệ 7 Nội dung Mức độ kiến thức kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Hiểu được 4. Phương pháp 1. Hiểu được vai phương pháp chế biến thức ăn trò các chất dinh 4.Pháp chế biến nhân giống vật nuôi. dưỡng trong thức ăn giàu thuần chủng 5.Biết cách xử lí thức ăn đối với đạm và khoáng Phần 2. trong chăn nuôi. khi vật nuôi bị dị vật nuôi. ở địa phương. CHĂN NUÔI 2. Biết nhận ứng khi tiêm 2. Tiêu chuẩn dạng giống vật phòng vac xin. chuồng nuôi hợp nuôi qua ngoại 6.Nhận biêt vệ sinh. hình vả hướng bệnh truyền 3.Hiểu được vắc sản xuất. nhiễm ở vật xin và tác dụng 3.Nhận biết chọn nuôi. của vắc xin. giống theo hướng sản xuất của vật nuôi. Số câu 2 1 1 2 3 1 10 C1-1, C3-3 C4-4 C5-5 C1-1 C4-4 C2-2 C6-6 C2-2 C3-3 Số điểm 1đ 0,5đ 0,5đ 1đ 6đ 1đ 10đ Tỉ lệ Tổng câu 3 3 3 1 10 Tổng điểm 1,5đ 1,5đ 6đ 1đ 10đ Tỉ lệ Duyệt của BGH Duyệt của TT Duyệt của GVBM NGUYỄN VĂN LŨY NGUYỄN KIM LẸ LƯU BÌNH GIANG
- PHÒNG GD & ĐT DẦU TIẾNG TR THCS MINH TÂN KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NH: 2020 -2021 Môn: Công nghệ - Lớp:7 Họ& tên: Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Lớp: Ngày thi: /5/2021 I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) trước câu trả lời đúng: Câu 1: Mục đích của nhân giống thuần chủng là: A. Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có.B. Lai tạo ra được nhiều cá thể đực. C. Tạo ra giống mới. D. Tạo ra được nhiều cá thể cái. Câu 2: Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn: A. Gà Tam Hoàng.B. Gà có thể hình dài. C. Gà Ri.D. Gà có thể hình ngắn. Câu 3: Dựa vào hướng sản xuất chính của vật nuôi mà chia ra các giống vật nuôi khác nhau là cách phân loại nào sau đây: A. Theo mức độ hoàn thiện của giống . B. Theo địa lí. C. Theo hình thái, ngoại hình. D. Theo hướng sản xuất. Câu 4: Trồng nhiều ngô, khoai, sắn thuộc phương pháp sản xuất thức ăn gì? A. Phương pháp sản xuất thức ăn thô. B. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein. C. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit. D. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit. Câu 5:Nếu thấy vật nuôi có hiện tượng bị dị ứng ( phản ứng thuốc) khi tiêm vắc xin thì phải : A. Tiêm vắc xin trị bệnh cho vật nuôi. B. Tiếp tục theo dõi. C. Dùng thuốc chống dị ứng hoặc báo cho cán bộ thú y đến giải quyết kịp thời. D. Cho vật nuôi vận động để tạo ra khả năng miễn dịch. Câu 6:Bệnh tụ huyết trùng ở lợn thuộc loại bệnh gì? A. Bệnh truyền nhiễm. B. Bệnh không truyền nhiễm. C. Bệnh kí sinh trùng. D. Bệnh di truyền. II. Tự luận: (7 điểm) Câu 1 : Thức ăn vật nuôi là gì? Nêu vai trò của chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuôi? (2đ) Câu 2 : Em hãy trình bày tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh ?Muốn hình thành kiểu chuồng nuôi hợp vệ sinh ta phải làm như thế nào ? (2đ) Câu3 :Vắc xin là gì?Tác dụng của vắc xin đối với cơ thể vật nuôi? (2đ) Câu 4 : Em hãy cho biết phương pháp chế biến thức ăn giàu đạm và khoáng được vận dụng ở địa phương trong chăn nuôi ? (1đ) .hết
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC: 2020-2021 Môn: Công nghệ 7 I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Đáp án đúng 0,5 điểm/câu Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp A B D D C A án II. Tự luận: (7 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 . +Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh: (2 điểm) -Nhiệt độ thích hợp; 0,25 -Độ ẩm: 60-75%; 0,25 -Độ thông thoáng tốt; 0,25 -Độ chiếu sáng thích hợp; 0,25 -Không khí ít khí độc. 0,25 + Muốn chuồng nuôi hợp vệ sinh, khi xây chuồng nuôi phải thực hiện 0,75 đúng kĩ thuật và chọn địa điểm, hướng chuồng, nền chuồng, tường bao, mái che và bố trí các thiết bị khác. Câu 2 - Thức ăn vật nuôi: là những loại thức ăn mà vật nuôi có thể ăn được (2 điểm) và phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của vật nuôi. 1 - Vai trò của các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuôi: _Thức ăn cung cấp năng lượng cho vật nuôi hoạt động và phát triển. 0.25 _Cung cấp các chất dinh dưỡng cho vật nuôi lớn lên . 0.25 _ Tạo ra sản phẩm chăn nuôi. 0.25 _Chống được bệnh tật. 0.25 Câu 3 -Các chế phẩm sinh học dùng để phòng bệnh truyền nhiễm gọi là vắc- 0,25 (2 điểm) xin. -Vắc-xin được chế từ chính mầm bệnh (vi khuẩn hoặc vi rút)gây ra bệnh mà ta muốn phòng ngừa bệnh. 0.75 +Khi đưa vắc-xin vào cơ thể vật nuôi khỏe mạnh, cơ thể sẽ phản ứng 1 lại bằng cách sản sinh ra kháng thể chống lại sự xâm nhiễm của mầm bệnh tương ứng. Khi bị mầm bệnh xâm nhập lại, cơ thể vật nuôi có khả năng tiêu diệt mầm bệnh, vật nuôi không bị mắc bệnh gọi là vật nuôi đã có khả năng miễn dịch. Câu 4 -Tận dụng nguồn cá tạp để nấu hoặc phơi khô. 0.5 (1 điểm) - Tận dụng nguồn:vỏ trứng,vỏ ốc,sò (rang,nghiền) 0.5