Đề kiểm tra môn Công nghệ Khối 7 - Học kì II - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thái Sơn

docx 3 trang nhatle22 2560
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Công nghệ Khối 7 - Học kì II - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thái Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_cong_nghe_khoi_7_hoc_ki_ii_nam_hoc_2017_2018.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Công nghệ Khối 7 - Học kì II - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thái Sơn

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2017 - 2018 TRƯỜNG THCS THÁI SƠN Môn: Công nghệ 7 Thời gian làm bài: 45 phút Giáo viên ra đề: Phạm Thị Quỳnh Nga I. Ma trận Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Tên chủ đề/ TN TL TN TL TN TL TN TL Chuẩn Nguồn gốc của Chủ đề 1: thức ăn vật Chế biến và Ch2 kĩ thuật nuôi dự trữ thức ăn chăn nuôi Số câu 1 1 1 3 Số điểm = 0, 25 0.25 0.25 0.75 7.5% Tỉ lệ % Chủ đề 2: -Tác dụng của Nguyên Sản xuất và Tiêu chuẩn vắc xin Nguyên nhân nhân sinh ra bảo vệ môi chuồng nuôi - Nguyên sinh ra bệnh bệnh tường trong hợp vệ sinh nhân sinh ra chăn nuôi bệnh Số câu 1 1 1 1 1 5 Số điểm = 2 0.25 1 1 0,25 4.5 .= 45% Tỉ lệ % Vai trò của nuôi thủy - Vai trò của Đặc điểm Chủ đề 3: sản nuôi thủy sản nước thủy Đại cương -Các loại - Các loại thức sản, Các loại về kĩ thuật thức ăn của ăn của tôm cá thức ăn của nuôi thủy tôm cá tôm cá sản Số câu 1 1 2 2 6 Số điểm = 0.25 1.5 2.5 0.5 4,75 .= 47,5% Tỉ lệ % Tổng số câu 4 4 2 4 14 Tổng số điểm 4.0 3.0 2.0 1.0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% II. Đề bài A. Trắc nghiệm (3 đ) Em hãy chọn câu trả lời đúng Câu 1: Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc ? A. Từ thực vật, chất khoáng C.Từ cám, lúa, rơm B. Từ thực vật, cám D. Từ thực vật, động vật, chất khoáng Câu 2: Mục đích của dự trữ thức ăn: A. Giữ thức ăn lâu hỏng, luôn đủ nguồn thức ăn. B. Để dành nhiều thức ăn. C. Tận dụng nhiều loại thức ăn. D. Chủ động nguồn thức ăn. Câu 3: Phương châm của vệ sinh phòng bÖnh cho vËt nu«i: A. Phòng bệnh hơn chữa bệnh. B. Cho ¨n uèng ®Çy ®ñ. C. Sím, kÞp thêi, nhanh chãng vµ triÖt ®Ó. D. GiÕt thÞt lîn èm.
  2. Câu 4: Nguyên nhân sinh ra bệnh truyền nhiễm là bệnh do: A. Giun gây ra. B. Vi rút gây ra. C. Ve gây ra. D. Sán gây ra. Câu 5: Vai trò của nghề nuôi thủy sản: A. Khai thác tối đa mặt nước. B. nguyên liệu công nghiệp chế biến và xuất khẩu. C. Làm sạch môi trường nước. D. Cả A,B,C . Câu 6: Vắc-xin chỉ sử dụng đối với vật nuôi: A. khỏe mạnh B. đang ủ bệnh C. chưa mang mầm bệnh D. Ý A và C Câu 7: Đặc điểm của thức ăn ủ men: A. Tăng lượng prô-tê-in vi sinh B. Thức ăn có mùi thơm C. Thức ăn có màu xám, mùi khó chịu D. Ý A và B Câu 8: Độ ẩm thích hợp trong chuồng nuôi: A. 60 – 75 % B. 75 – 80 % C. 50 – 60 % D. 40 – 50 % Câu 9: Điền từ, cụm từ vào chỗ trống cho phù hợp với tác dụng của vắc xin. Cụm từ: tiêu diệt mầm bệnh; kháng thể; miễn dịch; vắc xin. Khi đưa vào cơ thể vật nuôi khoẻ mạnh ( bằng phương pháp tiêm, nhỏ, chủng ) cơ thể vật nuôi sẽ phản ứng lại bằng cách sản sinh ra chống lại sự xâm nhiễm của mầm bệnh tương ứng. Khi bị mầm bệnh xâm nhập lại, cơ thể vật nuôi có khả năng . vật nuôi không bị mắc bệnh gọi là vật nuôi đã có khả năng . B. Tự luận (7 đ) Câu 10 (3đ) a. Nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi? b. Kể tên một số bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi mà em biết? Câu 11 (1,5đ): Nêu đặc điểm của nước nuôi thuỷ sản? Câu 12 (2,5đ):a. Nêu các loại thức ăn của tôm, cá? b. Ở gia đình(địa phương ) em làm thế nào để tăng lượng thức ăn tự nhiên cho tôm, cá. Hết III. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM A.Trắc nghiệm (3 đ) Mỗi câu đúng đạt 0,25 đ 1 2 3 4 5 6 7 8 Câu 9 (1 đ) Vắc xin ; kháng thể ; miễn dịch ; D A A B D A D A tiêu diệt mầm bệnh B.Tự luận Câu 10(3 đ) – Nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi (2 đ) + Yếu tố bên trong + Yếu tố bên ngoài (môi trường sống của vật nuôi) - Cơ học ; Lí học ; Hóa học - Sinh học : bệnh truyền nhiễm, bệnh không truyền nhiễm. - Kể tên một số bệnh truyền nhiễm (1 đ) : Bệnh lợn tai xanh ; bệnh nở mồm, long móng ở lợn, trâu, bò ; cúm H5N1 ở gia cầm Câu 11(1,5đ): Đặc điểm của nước nuôi thuỷ sản - Có khả năng hòa tan chất hữu cơ và vô cơ - Khả năng điều hòa chế độ nhiệt của nước - Thành phần O2 thấp và CO2 cao Câu 12(2,5đ): Các loại thức ăn của tôm, cá (1,5 đ) + Thức ăn tự nhiên + Thức ăn nhân tạo: Thức ăn tinh, thức ăn thô, thức ăn hỗn hợp - Liên hệ (1 đ) Xác nhận của BGH Người duyệt đề Giáo viên ra đề Phạm Thị Quỳnh Nga