Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 3 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

doc 4 trang Hải Lăng 17/05/2024 820
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 3 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_cong_nghe_lop_3_chan_troi_sang_tao.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 3 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 Trường : Môn: CÔNG NGHỆ Thời gian: 35 phút Họ tên: Lớp: . ĐIỂM LỜI NHẬN XÉT Phần I: TRẮC NGIỆM (5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất từ Câu 1 đến Câu 2: Câu 1: Khi vạch dấu trên thước kẻ bằng giấy, các em cần lưu ý điều gì? A. Vạch trên thước càng đậm càng tốt. B. Khoảng cách vạch giữa các số trên thước đều nhau. C. Tự sáng tạo ra nhiều hình dạng khi vạch. Câu 2: Ý nghĩa của biển báo trong hình dưới đây là: A.Nơi đây bán xe đạp. B. Đường ưu tiên xe đạp C. Đường cấm xe đạp Câu 3: Em hãy nối cột A và cột B để mô tả theo đúng thứ tự các bước làm đồ dùng học tập Bước Mô tả 1 Tiến hành làm và trang trí sản phẩm. 2 Tìm hiểu sản phẩm mẫu. 3 Kiểm tra sản phẩm sau khi làm. 4 Lựa chọn vật liệu và dụng cụ phù hợp. Câu 4: Điền vào chỗ trống ( ) tên và tên các bộ phận của mô hình biển báo giao thông dưới đây:
  2. Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông ở cuối câu. Biển báo giao thông có ý nghĩa: 1. Hướng dẫn người và phương tiện tham gia giao thông đúng luật. ☐ 2. Cấm người và các phương tiện tham gia giao thông. ☐ Câu 6: Học sinh tiểu học có thể làm gì khi tham gia giao thông? A. Sang đường ở nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ B. Không lái xe gắn máy vượt quá tốc độ quy định C. Lái xe ô tô đúng làn đường quy định II. Tự luận Câu 7. (Mức 2– 2đ) Em hãy nêu các bước làm thước kẻ? Câu 8. (Mức 2– 2đ) Em hãy nêu các bước làm biển báo?
  3. ĐÁP ÁN KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ 3_ ĐỀ 1_HKII_ NĂM HỌC 2022-2023 Phần I: TRẮC NGIỆM (6 điểm) CÂU 1 CÂU 2 CÂU 6 B C A Câu 3: (1 điểm): Nối đúng mỗi vị trí: 0,25 điểm. Câu 4: (1 điểm): Điền đúng mỗi chỗ trống: 0,25 điểm. Câu 5: (1 điểm): Điền đúng mỗi ô: 0,5 điểm. II. Tự luận Câu 7. (2 điểm) - Nêu được 4 bước mỗi bước đúng được 0,5 điểm. + Bước 1: Tạo hình của thước + Bước 2: Tạo khung thước + Bước 3: Chia vạch trên thước + Bước 4: Hoàn thiện sản phẩm Câu8. (2 điểm)
  4. - Nêu được 4 bước mỗi bước đúng được 0,5 điểm. + Bước 1: Làm biển báo + Bước 2: Làm cột biển báo + Bước 3: Làm đế biển báo + Bước 4: Hoàn thiện sản phẩm