Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 4 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Phong Đông (Có đáp án)

docx 4 trang Hải Lăng 18/05/2024 1022
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 4 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Phong Đông (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_ket_noi_tri_thuc_va_cuo.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 4 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024 - Trường TH&THCS Phong Đông (Có đáp án)

  1. Trường TH&THCS Phong Đông Kiểm tra HKII. Năm học 2023 - 2024 Môn: Toán. Lớp 4A Điểm: . Thời gian: 50 phút Họ và tên: . Ngày kiểm tra: 7/11/2023 Điểm Lời nhận xét của thầy (cô) giáo Câu 1. Viết vào chỗ chấm: (1điểm) Đọc Viết a) 52 409 b) Ba trăm mười sáu nghìn, hai trăm mười bốn. . c). 8 371 265 . d) Hai trăm mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm mười tám. . Câu 2. Chữ số 6 trong số 162 938 thuộc hàng là: (0,5 điểm) a. Hàng chục b. Hàng trăm c. Hàng nghìn d. Hàng chục nghìn Câu 3. Số bé nhất là: (0,5 điểm) a.111 345 b. 111 453 c. 111 543 d. 111 435 Câu 4. Số liền trước của số 999 995 là số: (0,5 điểm) a. 999 999 b. 999 997 c. 999 994 d. 900 000 Câu 5. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a. 37 518 + 14 725 b) 42 563 – 27 428 c) 382 x 5 d) 4875 : 3 . . . . . . . . . Câu 6. Giá trị của biểu thức 15 : ( 5 – m) với m = 2 là: (1 điểm) a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
  2. Câu 7. 2 giờ = phút (0,5 diểm) a. 120 phút b. 130 phút c. 140 phút d. 150 phút Câu 8. Điền vào chỗ chấm: (1 điểm) a. 4 tạ 26 kg = .kg b. 3dm2 15 cm2 = cm2 c. 200 dm2 = .m2 d. 400 năm = .thế kỉ Câu 9. Hình dưới đây có bao nhiêu góc vuông: (1 điểm) a. 5 b. 6 c. 7 d.8 Câu 10. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 150 kg gạo, ngày thứ hai bán ít hơn ngày thứ nhất 25 kg gạo, ngày thứ ba bán nhiều hơn ngày thứ hai 8 kg gạo. Hỏi cả ba ngày của hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (2 điểm) Bài giải
  3. Đáp án Câu 1. Đúng mỗi câu 0,25 điểm Đọc Viết a. Năm mươi hai nghìn bốn trăm linh chín 52 409 b. Ba trăm mười sáu nghìn hai trăm mười bốn. 316 214 c. Tám triệu ba trăm bảy mươi mốt nghìn hai trăm sáu mươi lăm 8 371 265 d. Hai trăm mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm mười tám. 215 463 218 Câu 2 3 4 6 7 9 Ý d a c d a b Câu 5. Đúng mỗi câu 0,5 điểm a. 52243 b. 15135 c. 1910 d. 1625 Câu 8. Đúng mỗi câu 0,25 điểm a. 426 kg b. 315 cm2 c. 2 m2 d. 4 thế kỉ. Câu 10. Bài giải Số kg gạo ngày thứ hai cửa hàng bán được là: (0,25 đ) 150 – 25 = 125 (kg) (0,25 đ) Số kg gạo ngày thứ ba của hàng bán được là: (0,25 đ) 125 + 8 = 133 (kg) (0,25 đ) Số kg gạo cả ba ngày cửa hàng bán được là: (0,25 đ) 150 + 125 + 133 = 408 (kg) (0,5 đ) Đáp số: 408 ki-lô-gam (0,25 đ)