Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 -Trường TH&THCS Phong Đông (Có đáp án)

doc 5 trang Kiều Nga 05/07/2023 2860
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 -Trường TH&THCS Phong Đông (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2022_2023_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 -Trường TH&THCS Phong Đông (Có đáp án)

  1. Trường TH&THCS PHONG ĐÔNG Đề kiểm tra giữa HKI. Năm học 2022-2023 Môn: Toán. Lớp 4A Điểm Thời gian: 50 phút Họ và tên: . Ngày kiểm tra: / /2022 Điểm Lời nhận xét của thầy (cô) giáo Câu 1: Viết vào chỗ chấm ( 1 điểm) M1 Viết số Đọc số a. 217 352 b Năm triệu sáu trăm tám mươi ba nghìn sáu trăm hai mươi bảy. Một trăm hai mươi bốn triệu ba trăm tám mươi hai nghìn chín trăm linh c năm. d. 412 817 228 Câu 2: Trong số 35 736 920, chữ số 6 có giá trị là bao nhiêu ? (0,5 điểm) M1 a. 60 b. 600 c. 6000 d. 60 000 Câu 3: Số lớn nhất trong các số sau là: (0,5 điểm) M1 a. 58 912 b. 58 921 c. 58 129 d. 58 219 Câu 4: Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: (0,5điểm) M1 a. 256; 372; 481; 535 b. 536; 256; 481; 372 c. 481; 372; 256; 535 d. 535; 481; 372; 256 Câu 5: Đặt tính rồi tính. ( 2 điểm) M2 a. 42374 + 32825 b. 69583 – 34868 c. 325 x 6 d. 2565: 5 . . . . .
  2. Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều dài 17m, chiều rộng 9m. Hỏi chu vi của hình chữ nhật là bao nhiêu mét ? (1 điềm) M2 a. 25m b. 52m c. 205m d. 520 Câu 7: 2 giờ 25 phút = . phút (0,5 điểm) M1 a. 245 phút b. 452 phút c. 145 phút d. 150 phút Câu 8: Điền vào chỗ chấm. (1 điểm) M2 a. 1tạ 7kg = kg b. 3km 45m = m Câu 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm) M1 A B a. AB vuông góc với BC. b. AB vuông góc với AD. c. AB song song với DC. d. AD song song với BC D C Câu 10. Lớp 4A1 có tất cả 36 bạn. Số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam là 6 bạn. Tính số bạn nữ, bạn nam của lớp 4A1 ? (2 điểm) M3
  3. Đáp án Câu 1. Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm Viết số Đọc số a. 217 352 Hai trăm mười bảy nghìn ba trăm năm mươi hai b. 5 683 627 Năm triệu sáu trăm tám mươi ba nghìn sáu trăm hai mươi bảy. c. 124 382 905 Một trăm hai mươi bốn triệu ba trăm tám mươi hai nghìn chín trăm linh năm. d. 412 817 228 Bốn trăm mười hai triệu tám trăm mười bảy nghìn hai trăm hai mươi tám Câu 2 3 4 6 7 Ý c b a b c Câu 5. Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm a. 75199 b. 34715 c. 1950 d. 513 Câu 8. Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm a. 107 kg b. 3045m Câu 9. Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm a. S b. Đ c. Đ d. S Câu10. Ví dụ: Giải Số bạn nữ của lớp 4A1 có là: (0,25đ) ( 36 + 6) : 2 = 21 (bạn) (0,5đ) Số bạn nam của lớp 4A1 có là: (0,25đ) 36 – 21= 15 (bạn) (0,5đ) Đáp số : 21 bạn nữ (0,25đ) 15 bạn nam (0,25đ ( Có nhiều cách giải, tùy theo cách giải của HS mà GV cho điểm)
  4. Ma trận đề kiểm tra giữa học kì I, lớp 4 Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch kiến câu và thức, kĩ số TNK năng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL điểm Q Số tự nhiên Câu 2, 3, 4 1 6 5 4 2 và phép tính với các số tự Số 1,5 1 1 2 2,5 3 nhiên. điểm Đại lượng Câu 7 8 1 1 và đo đại lượng: Chuyển đổi Số thực hiện điểm phép tính 0,5 1 0,5 1 với số đo khối lượng, thời gian. Yếu tố Câu 9 1 hình học: nhận biết góc nhọn, Số góc tù, góc điểm bẹt; hai đường 1 1 thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Giải bài Số 10 1 toán về tìm câu số trung bình cộng; Số tìm hai số điểm khi biết 20 2,0 tổng và hiệu của hai số đó. Tổng Số 5 1 1 2 1 6 4 câu Số 3 1 1 3 2 4 6 điểm