Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2022-2023 - Đề 2

docx 2 trang Hải Lăng 18/05/2024 280
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2022-2023 - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_ket_noi_tri_thuc_va.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2022-2023 - Đề 2

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Họ và tên: NĂM HỌC 2022-2023 Lớp:4C Môn Toán – Lớp 4 Thời gian làm bài: 60 phút I. Phần trắc nghiệm. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúngcho mỗi câu hỏi dưới đây: Câu 1 (0,5 điểm) Trong các số dưới đây chữ số 5 trong số nào có giá trị là 50 000 : A . 571 608 B . 157 312 C. 570 064 Câu 2 (0,5 điểm) . Số lớn nhất trong các số 79 217; 79 381 ; 73 416 ; 73 954 là : A. 79 217 B. 79 381 C. 73 416 Câu 3 (0,5 điểm). Cách đọc: '' Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu muơi hai nghìn '' là ? A. 35 462 000 B. 35 046 200 C. 30 546 200 Câu 4 (0,5 điểm). 8 giờ bằng bao nhiêu phút ? A. 400 B. 460 C. 480 Câu 5 (0,5 điểm). 3 tấn 72kg = kg . A. 372 B. 3072 C. 3027 Câu 6 (0,5 điểm). Một hình chữ nhật có chiều rộng 6 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Diện tích hình đó là: A. 72 cm2 B. 216 cm2 C. 144 cm2 Câu 7 (0,5 điểm) Góc vuông là góc nào sau đây A. 450 B. 1050 C. 900 D. 950 Câu 8 (0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số 79 217; 79 257; 79 381; 79 831. A. 79 217 B. 79 257 C. 79 381 D. 79 831 Câu 9 (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức 125 x m + 5 với giá trị m = 4 là: A. 529 B. 539 C. 509 D. 505 Câu 10 (0,5 điểm) Giá trị của x trong phép tính x – 425 = 625 là: A. 1050 B. 1000 C. 2050 D. 3000 Câu 11: (0,5 điểm) Các đơn vị đo khối lượng sau đơn vị nào xếp đúng thứ tự từ bé đến lớn: A. Yến, tạ, tấn B. Tấn, tạ, yến C. Tạ, yến, tấn Câu 12: (0,5 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của: 3 giờ = phút. A. 120 B. 160 C. 180
  2. II. Phần tự luận: Bài 1 Đặt tính rồi tính a, 467 218 + 546 728. b, 435 704 - 2627. c, 2460 x 6. d, 4260 : 5 Bài 2 .Một lớp học có 28 học sinh. Số học sinh trai hơn số học sinh gái 6 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái? Bài 3 . Hoàng mua 5 gói kẹo 4 gói bánh hết 16 400 đ . Tuấn mua 9 gói kẹo và 8 gói bánh hết 31 500 đ . Hỏi Hoàng mua 5 gói bánh hết bao nhiêu tiền ?