Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Khối 5 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 14 trang Kiều Nga 05/07/2023 1470
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Khối 5 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_khoi_5_nam_hoc_2022_2023.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Khối 5 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. NGÂN HÀNG ĐỀ KIỂM TRA TOÁN GIỮA HỌC KÌ I KHỐI 5 NĂM HỌC 2022-2023 SỐ HỌC Mức độ 1 Câu 1: Số “ Bốn mươi bảy phẩy bốn mươi tám “ viết như sau: a. 47,480 b. 47,48 c. 47,0480 d. 47,048 4 Câu 2: 1 = ? a. 5 b. 4 c. 3 d. 1 Câu 3: Biết 12, 4 < 12,14 Chữ số điền vào ô trống là: a. 0 b. 1 c. 2 d. 3 2 Câu 4: Hỗn số 3 được viết dưới dạng phân số là 5 3 6 17 11 a. b. c. d. 10 5 5 5 Câu 5: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để được: = a. 4 b. 8 c. 12 d. 16 2 Câu 6: Hỗn số 4 đọc là : 5 a. Bốn, hai phần năm b. Bốn và hai phần năm c. Bốn và năm phần hai d. Bốn mươi hai phần năm Câu 7: 3 có phần phân số là: a. 3 b. 4 c. 9 d. Câu 8: Phân số thập phân trong các phân số sau là : 3 5 3 9 ; ; ; 10 2000 5 125 3 5 3 9 a. b. c. d. 10 2000 5 125 Câu 9: Số lớn nhất trong dãy số : 4,180 ; 4,2 ; 3,999 ; 4,19 là số nào? a. 4,180 b. 3,999 c. 4,2 d. 4,19
  2. Câu 10: Chuyển phân số 4thành phân số ta được: a. b. c. d. Câu 11: Chữ số nào trong số 91,53 chỉ hàng phần mười: a. 9 b. 1 c. 5 d.3 Câu 12: Số lớn nhất trong các số 6,789 ; 7,689 ; 8,967 ; 9,678 là a. 6,789 b. 7,689 c. 8,967 d. 9,678 Câu 13: Chữ số 8 trong số 74,082 thuộc: a. Hàng chục c. Hàng phần mười b. Hàng đơn vị d. Hàng phần trăm Câu 14: Phân số nào dưới đây đã tối giản: a. b. c. d. Câu 15: Số “Một trăm hai mươi lăm phẩy sáu” viết như sau: a. 125,6 b. 125,60 c. 124,6 d. 125,06 Câu 16: Rút gọn các phân số sau: ; ; ; = = = Câu 17: Tính giá trị biểu thức: a. : × = × × = × = b. × : = : = × = Câu 18: Điền số thích hợp vào ô trống: a. = □ (12) b. = □(12) c. = □(35) d. = □(42) Câu 19: Tìm x a. x + = b. - x = x = − x = − x = − x = x =
  3. Câu 20: Tìm x x + = x - = x = − x = + x = x = Câu 21: Tìm X : a. 42 x X = 1428 X = 1428 : 42 X = 34 b. X : 34 = 21 X = 21 x 34 X = 714 Câu 22: Tính: 1 3 1 12 13 5 3 20 9 11 + = + = - = - = 8 2 8 8 8 3 4 12 12 12 4 5 4 5 20 10 10 8 10 3 30 5 x = = = : = x = = 9 6 9 6 54 27 9 3 9 8 72 12 Câu 23: Tính a. + − = + − = 1 b. − − = − − = = Câu 24: Tính: 2 5 15 23 3 2 21 8 13 a. = 8 + = b. = - = 3 + 4 12 12 12 4 ― 7 28 28 28 2 3 2 3 3 3 4 4 c. = d. = x = 3 × 7 7 5:4 5 3 5 Câu 25: Điền dấu (>, , 2 ; b/ 3 2 10 10 10 10 10 5 10 10 Câu 27: Chuyển các hỗn số thành phân số rồi tính: 1 1 2 4 2 1 1 1 a/ 1 + 1 ; b/ 2 - 1 ; c/ 2 x 5 ; d/ 3 :2 2 3 3 7 3 4 2 4
  4. 3 4 9 8 17 8 11 56 33 23 8 21 TL: a/ + = + = b/ - = - = c/ x = 14 2 3 6 6 6 3 7 21 21 21 3 4 7 9 7 4 14 d/ : = x = 2 4 2 9 9
  5. SỐ HỌC MỨC ĐỘ 2 Câu 1: Viết vào chỗ chấm : a. Số 7,37 đọc là: . b. Số 28,3 đọc là: Câu 2: Viết số: a. Hai mươi tư phẩy năm mươi tám: b. Bốn trăm hai mươi ba phẩy ba trăm linh chín: Câu 3: Trong các số thập phân 42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538 số thập phân lớn nhất là : a. 42,538 b. 41,835 c. 42,358 d. 41,538 4 Câu 4: Thương của 1 và là 7 4 14 7 7 a. b. c. d. 7 7 4 14 Câu 5: Tìm số tự nhiên x, sao cho: 24,7 < x < 25,3 a. 23 b. 24 c. 25 d. 26 4 20 Câu 6: Tích của và là 10 5 4 20 4 8 a. b. c. d. 5 10 5 5 4 3 5 5 Câu 7: Trong các phân số phân số nào có thể viết thành phân số thập phân: 7;5;9;6 4 3 5 5 a. b. c. d. 7 5 9 6 3 1 Câu 8: + = . ? Phân số thích hợp điền vào chỗ chấm là : 5 2 3 4 17 11 a. b. c. d. 10 7 5 10 Câu 9: Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống : a. 3,2 = b. 0,3 = S S c. 4,25 = d. 1,123 = Đ 3 Đ Câu 10: Chuyển hỗn số 6 thành phân số: 18 3 26 8 51 a. b. c. d. 8 48 8 8
  6. 834 Câu 11: Phân số thập phân viết dưới dạng số thập phân là : 10 a. 0,0834 b. 0,834 c. 8,34 d. 83,4 Câu 12: Số không bằng 0,2 là : 2 20 2 a. b. c.0,2 d. 10 100 1000 5 Câu 13: 3 viết dưới dạng số thập phân là : 1000 a. 3,5 b. 3,05 c. 3,005 d. 3,15 Câu 14: Chuyển 0,05 thành phân số thập phân ta được: a. b. c. d. Câu 15: Phân số nào dưới đây là phân số tối giản: 26 3 121 a. b. c. d. 91 7 55 Câu 16: Tính giá trị biểu thức 5 2 1 4 (3 ― 3) 5 1 = x 4 3 5 = 12 Câu 17: Tính giá trị biểu thức 5 1 2 (3 ― 4:2) 5 5 2 = (3 – ) x 2 5 1 2 = x 2 5 1 = 5 Câu 18: Tính giá trị biểu thức 4 5 1 1 5 3 a) b) 3 (6 + 2) 2:(4 ― 4) 4 4 1 1 = x = : 3 3 2 2 16 = = 1 9 Câu 19: Tính giá trị biểu thức . 1 5 3 1 (3 + 6 5):2 1 1 1 = ( + ) : 3 2 2
  7. 5 1 = : 6 2 5 = 3 Câu 20: Tính nhanh: a. 94 x 12 + 94 x 88 b. 537 x 39 – 537 x 29 = 94 x ( 12+88) = 537 x ( 39 - 29) = 94 x 100 = 537 x 10 = 9400 = 5370 Câu 21: Tính a. + × = + = b. 2× 1= × = Câu 22: Tìm X: 3 5 1 10 3 a. X : = + X = : 7 3 3 4 4 3 6 10 X : = X = 7 3 3 6 3 X = x 3 7 6 X = 7 3 4 b. X x = 2 : 4 5 3 10 X x = 4 4 Câu 23: Tìm X: a. X - 72 = 144 x 32 b. X + 532 = 476 x 58 X - 72 = 4608 X + 532 = 27608 X = 4608 + 72 X = 27608 - 532 X = 4680 X = 27076 Câu 24: Tính giá trị biểu thức: a. × : 9 = : 9 = × = b. : ( × 3 ) = : 2 = Câu 25: Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 5,51 ; 4,32 ; 8,25 ; 5,50 ; 1,15. (1,15 ; 4,32 ; 5,50 ; 5,51 ; 8,25.) Câu 26: Đánh dấu x vào trước các dãy phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
  8. 2 1 3 2 3 3 1 2 1 3 2 a/ ; ; ; b/ ; ; ; c/ ; ; ; d/ ; ; 3 2 5 3 5 5 2 3 2 5 3 Câu 27: Điền ;= vào chỗ chấm: 2 3 7 3 3 10 3 25 1 2 a/ + ; b/ - ;c/ 4 x . ; d/ :3 . 3 5 15 5 8 40 5 5 2 12 2 3 7 3 3 10 3 25 1 2 TL: a/ + > ; b/ - < ;c/ 4 x < ; d/ :3 = 3 5 15 5 8 40 5 5 2 12 Câu 28: Điền đúng (Đ) sai (S) vào ô trống: 3 15 1 27 9 113 5 68 a/ = ; b/ = ; c/ 10 = ; d/ 9 = 80 6 30 10 10 100 7 7 TL: a- S ; b- Đ; c- S ; d- Đ SỐ HỌC MỨC ĐỘ 3 Câu 1: Số “chín đơn vị và tám phần nghìn ” viết là:
  9. a. 9,8 b. 9,800 c. 9,008 d. 9,08 Câu 2: Chữ số 8 trong số 30,584 có giá trị là: 8 8 a. 8 b. 80 c. d. 10 100 b. 3 Câu 3: Trong các phân số sau, phân số bằng là : 4 3 3 12 27 a. b. c. d. 8 10 20 36 3 Câu 4: Phân số được viết dưới dạng phân số thập phân là : 25 3 30 12 6 a. b. c. d. 10 100 100 50 Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S: 3 3 2 3 5 a. + = 1 - b. 1 : = 2 7 4 5 3 ( a. S b. Đ) Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 5 7 2 4 3 > 2 Đ 5 > 5 S 9 9 5 10 0,9 96,38 Đ Câu 7: Phân số nào dưới đây có thể chuyển thành phân số thập phân: 5 a. b. c. d. 17 Câu 8: Số thập phân có mười bảy đơn vị, năm phần trăm, ba phần nghìn được viết là: a. 17,53 b. 17,053 c. 17,530 d. 170,53 Câu 9: Chuyển hỗn số 82thành số thập phân ta được: a. 82,049 b. 82, 49 c. 8,249 d. 824,9 Câu 10: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. 52,006 = 52,60 S b. 42,070 = 42,7 S c. 32,030 = 32,03 Đ d. 6,06 = 6,0600 Đ Câu 11: Tính giá trị biểu thức : 6− 4 : 1 = − 3 = = − : 7 − 2×2
  10. = − × = − = Câu 12: Tìm y, biết: 1 2 4 2 4 17 a) + = b) + : = 2 5 7 5 7 5 1 4 34 17 + = 5 7 35: = 5 4 1 13 34 17 = ― = 7 5 35 = 35: 5 2 = 7 Câu 13: Tìm x, biết: 1 5 5 1 5 a) b) :(7 + 3) = 4 ― 5 3 = 2 38 5 1 :21 = 4 ― 3 = 2 5 38 1 = 4 21 = 2 + 3 95 7 = 42 = 3 Câu 14: Tìm x, biết: 3 4 15 a) ― 8 = 5 14 3 6 ― 8 = 7 6 3 X = + 7 8 69 X = 56 Câu 15: Tính bằng cách thuận tiện 7 2 7 1 a) 3 3 + 3 3 7 2 1 = 3 (3 + 3) 7 = 3 1 7 = 3 8 3 b) 5 = 9:8 8 5 = 24 8 = 24:5 = 15
  11. SỐ HỌC MỨC ĐỘ 4 5 Câu 1: 8 trừ đi số nào thì được ? 3 19 13 8 5 a. b. c. d. 3 3 24 24 Câu 2: Phân số được viết dưới dạng số thập phân là: a. 14,2 b.0,140 c.0,56 d. 25,14 3 5 18 30 Câu 3: Phân số bé nhất trong các phân số ; ; ; là : 4 8 120 40 3 5 18 30 a. b. c. d. 4 8 120 40 2 8 3 18 Câu 4: Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là : 5 35 7 70 2 8 3 18 a. b. c. d. 5 35 7 70 3 Câu 5: Bớt từ 1 sẽ được 4 3 2 1 4 a. b. c. d. 4 4 4 4 2 5 Câu 6: thêm bao nhiêu sẽ được 3 3 1 2 4 a. b. c. 1 d. 3 3 3 Câu 7: Tính nhanh 7 5 5 4 9 12 5 6 a) b) 9 16:9 7 3 18 10 12 7 5 9 4 9 12 5 3 2 = 9 16 5 7 = 3 2 9 5 2 12 1 1 = 4 = 2 Câu 8: Tính nhanh 1 1 1 1 4 3 2 1 7 4 7 4 a) b) 2 + 3 + 4 + 5 + 5 + 4 + 3 + 2 3:7 ― 3:3 1 1 1 2 1 3 1 4 7 7 7 3 = = (2 + 2) + (3 + 3) + (4 + 4) + (5 + 5) 3 4 ― 3 4 7 7 3 = 1 + 1 + 1 + 1 = 3 (4 ― 4) 7 = 4 = 3 1 7 = 3 Câu 9: Viết 4 phân số bằng phân số sao cho mỗi phân số có tử số là số lẻ nhỏ hơn 10.
  12. Đáp án: ; ; ; Câu 10:Viết 3 phân số khác nhau có cùng tử số là số lẻ nhỏ nhất mà mỗi phân số đó đều lớn hơn phân số Đáp án: ; ; Câu 11: Tính nhanh: 81 56 96 84. a/ 7 9 b/ 14 24. 9 9 7 8 4 4 6 3 7 2 2 Đáp án: a/ = 72 b/ 7 9 2 7 4 6 = 24 5 Câu 12: Hiệu của hai số là 128. Biết số thứ nhất bằng số thứ hai. Tìm hai số 7 đó. Giải Số thứ nhất là: 128 : (7-5) x 5 = 320 Số thứ hai là: 320 + 128 = 448 ĐS: 320 và 448 3 Câu 13: Hiệu của hai số là 420. Biết số thứ nhất bằng 1 số thứ hai. Tìm hai số 4 đó. Giải 3 7 1 = 4 4 Số thứ nhất là: 420 : (7-4) x 7 = 980 Số thứ hai là: 980 – 420 = 560 ĐS: 980 và 560 Câu 14: Hai số có trung bình cộng là 125 và hiệu là 32. Tìm số lớn Giải Tổng của hai số là: 125 x 2 = 250 Số lớn là: (250 + 32) : 2 = 141 ĐS: 141 Câu 15: Hai số có tổng bằng 258. Biết rằng nếu lấy số lớn chia cho số bé thì được thương là 2 và số dư là 21. Tìm số bé. Giải: Nếu bớt số lớn đi 21 thì số lớn còn lại gấp đôi số bé. Nếu bớt số lớn đi 21 thì tổng của hai số là 258 – 21 = 237 Số bé là 237 : (2+1) = 79 ĐS: 79