Đề Kiểm tra định kì môn Toán Lớp 5 - Năm học 2010-2011

doc 4 trang nhatle22 4670
Bạn đang xem tài liệu "Đề Kiểm tra định kì môn Toán Lớp 5 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2010_2011.doc

Nội dung text: Đề Kiểm tra định kì môn Toán Lớp 5 - Năm học 2010-2011

  1. Họ và tên: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - CUỐI NĂM HỌC Lớp Năm NĂM HỌC 2010-2011 Ngày kiểm tra: 17 tháng 5 năm 2011 BẢN CHÍNH MÔN TOÁN - LỚP NĂM Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) BÀI 1. Điền dấu ( ,= ) thích hợp vào chỗ chấm: 7 7 a) 26,5. . . . . . 26,500 b) . . 11 10 2 4 c) 0,679. . . . . . 0,68 d) . . . . 3 7 BÀI 2. a) Viết các số đo dưới dạng số thập phân có đơn vị là giờ: - 4giờ 12 phút = - 1giờ 45 phút = b) Viết phân số 5/8 thành tổng của hai phân số tối giản khác nhau (viết hai cách khác nhau) BÀI 3. Đặt tính rồi tính: 2691,37 + 848,75 1039,8 – 746,32 716,8 x 3,04 91,28 : 2,8 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . BÀI 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Biết 75% của một số là 4,2. Vậy số đó là bao nhiêu? A. 3,15 C. 5,6 B. 31,5 D. 56 b) Một hình lập phương có cạnh là 2,5cm. Thể tích của hình lập phương là: A. 6,25 cm3 C. 15,625 cm2 B. 15,625 cm3 D. 6,25 cm3 c) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 850kg = . . . . tấn là: A. 8,50 tấn C. 85 tấn B. 0,085 tấn D. 0,850 tấn
  2. d) 7 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: 1000 A. 7% C. 0,7% B. 70% D. 0,07% e) Một người thợ làm một sản phẩm mất 1giờ 15phút. Người thợ đó làm xong 5 sản phẩm hết thời gian là: A. 6giờ 5 phút C. 6giờ 15phút B. 5giờ 45 phút D. 5giờ 55 phút BÀI 5. Giải toán: Một ôtô đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 45km/giờ. Hỏi ôtô khởi hành từ tỉnh A vào lúc mấy giờ để đến tỉnh B đúng 10giờ 30 phút? Biết rằng khoảng cách giữa hai tỉnh là 180km và dọc đường ôtô phải nghỉ mất 15phút. Bài giải BÀI 6. Một bồn hoa hình tròn có bán kính là 0,6m. Tính chu vi và diện tích bồn hoa đó. Bài giải
  3. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - CUỐI NĂM HỌC NĂM HỌC 2010-2011 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ GHI ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP NĂM I.Đáp án và biểu điểm: Bài 1. (1,00điểm): Viết đúng mỗi dòng kết quả: 0,25 điểm. Bài 2. (1,50điểm): a) Viết đúng mỗi kết quả 0,25 điểm b) Viết đúng mỗi cách 0,5 điểm Gợi ý: 5 = 1 + 1 hoặc 5 = 1 + 3 8 8 2 8 4 8 Bài 3. (2,0điểm): Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm. 3540,12 293,48 2179,072 32,6 Lưu ý: * Đối với phép cộng, trừ số thập phân: - Đặt tính đúng: 0, 25 điểm * Đối với phép nhân số thập phân: - Tính đúng các tích riêng: 0, 25 điểm * Đối với phép chia số thập phân: - Tính đúng thương và số dư trong lần chia thứ nhất: 0,25 điểm Bài 4. (2, 50điểm): Khoanh đúng mỗi dòng 0,5điểm a) Khoanh vào C b) Khoanh vào B c) Khoanh vào D d) Khoanh vào C e) Khoanh vào C Bài 5. (2,0 điểm): Bài giải: Thời gian ôtô đi từ tỉnh A đến tỉnh B là: 180 : 45 = 4(giờ ) (0,75 điểm) Ô tô phải khởi hành từ tỉnh A vào lúc: 10 giờ 30phút - 4 giờ − 15 phút = 6 giờ 15 phút (1,00 điểm) Đáp số: 6 giờ 15 phút (0,25 điểm) Lưu ý: - Nếu ghi sai đơn vị đo trừ tối đa 0,25 điểm - Lời giải không rõ ràng trừ tối đa 0,25 điểm
  4. Bài 6. (1,00 điểm): Bài giải: Chu vi hình tròn: 0,6 x 2 x 3,14 = 3,768(m) (0,25 điểm) Diện tích hình tròn: 0,6 × 0,6 x 3,14 = 1,1304 (m2) (0,50 điểm) Đáp số: 3,768 m; 1,1304 m2 (0,25 điểm) II. Một số điểm cần lưu ý: - Đạt điểm tối đa: viết đúng số, đúng chữ; đặt đúng phép tính, tính đúng kết quả; trình bày rõ ràng, không bôi xóa. Bài đạt điểm 10 phải là bài đạt yêu cầu cả nội dung lẫn hình thức. - Khi chấm, đọc cả câu rồi tính điểm: + Nếu đúng hòan toàn thì được trọn số điểm. + Nếu phương pháp giải đúng mà kết quả sai thì chấm trên tinh thần đúng đến đâu, ghi điểm đến đó. + Nếu phương pháp giải sai mà kết quả đúng thì không ghi điểm. - Điểm chi tiết thấp nhất là 0,25 điểm. - Sau khi cộng điểm toàn bài, kết quả bài kiểm tra được làm tròn điểm trong những trường hợp sau: + Nếu tổng điểm có phần thập phân 0,25 thì làm tròn thành 0. + Nếu tổng điểm có phần thập phân 0,50 hoặc 0,75 thì làm tròn thành 1,00. Ví dụ: 2,50 và 2,75 làm tròn 3,00. 5,25 làm tròn thành 5,00 .