Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 5 - Học kì I - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Trà Vong C

docx 15 trang nhatle22 3020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 5 - Học kì I - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Trà Vong C", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_mon_toan_lop_5_hoc_ki_i_nam_hoc_2019_202.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 5 - Học kì I - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Trà Vong C

  1. TRƯỜNG TH TRÀ VONG C CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập –Tự do –Hạnh phúc KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: Toán - Lớp 5 PHẦN I. Trắc nghiệm Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Phân số 6 viết dưới dạng số thập phân là : 100 A. 0,6 B. 0,06 C. 0,006 D. 6,00 Câu 2. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 3cm2 5mm2 = mm2 là : A. 35 B. 350 C. 305 D. 3 500 Câu 3: Khoanh vào trước câu trả lời đúng: (1 điểm) a. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 9 cm2 5 mm2 = cm2 A. 95 B. 9,5 C. 9,05 D. 9,005 Câu 4. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Người ta dùng gỗ để lát sàn một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 7m, chiều rộng 4m. Hỏi phải tốn bao nhiêu tiền mua gỗ để lát sàn cả căn phòng đó, biết giá tiền 2 1m gỗ sàn là 320 000 đồng ? A. 8 970 000 B. 8 960 000 C. 9 850 000 D. 9 840 000 Câu 5. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết số tiền là : A. 30 000 đồng B. 36 000 đồng C. 54 000 đồng D. 60 000 đồng Câu 6: Khoanh vào trước câu trả lời đúng (1 điểm) 65 a).5 viết dưới dạng số thập phân là? 100 A. 5,65 B. 5,56 C. 5,065 D. 5,056
  2. PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau Câu 7. Tính a) 30,75 + 87,465 b) 231 – 168,9 c) 80,93 x 30,6 d) 80,179 : 4,07 Câu 8. ( 2 điểm) Đầu tháng, bếp ăn của nhà trường dự trữ gạo đủ cho 100 học sinh “bán trú” ăn trong 26 ngày, thực tế nhà trường có thêm 30 học sinh “bán trú” nữa. Hỏi số gạo dự trữ đó đủ cho học sinh ăn trong bao nhiêu ngày?
  3. Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 5 Năm học: 2019 - 2020 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, Số câu và số TN TN TN TN TN kĩ năng điểm TL TL TL K TL TL KQ KQ KQ Q KQ Phân số, số thập Số câu 1 1 1 1 2 phân và các phép Số tính với phân số. 1,0 2,0 1,0 1,0 3,0 điểm Đại lượng và đo đại Số câu 2 2 lượng: các đơn vị Số đo diện tích. 2,0 2,0 điểm Yếu tố hình học: Số câu 1 1 chu vi, diện tích các Số hình đã học. 1,0 1,0 điểm Số câu 1 1 1 1 Giải toán có lời văn. Số 1,0 2,0 1,0 2,0 điểm Số câu 3 1 1 1 1 1 5 3 Tổng Số 3,0 1,0 2,0 1,0 2,0 1,0 5,0 5,0 điểm
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn: Toán Lớp 5 PHẦN I. (6 điểm) Câu 1. (1 điểm): Khoanh đúng cho 1 điểm. Câu 2. (1 điểm): Khoanh đúng cho 1 điểm. Câu 3. (1 điểm): Ghi đúng mỗi ý cho 1 điểm. Câu 4. (1 điểm): Khoanh đúng cho 1 điểm. Câu 5. (1 điểm): Khoanh đúng cho 1 điểm. Câu 6. (1 điểm): Khoanh đúng cho 1 điểm. PHẦN II. (4 điểm) Câu 7. (2 điểm): Tính đúng mỗi phần cho 0,5 điểm. Câu 8. (2 điểm) Nếu một học sinh ăn hết số gạo đó thì cần số ngày là: 0,25 điểm 26 x 100 = 2 60 0,25 điểm Tổng số học sinh sau khi có thêm là: 0,25 điểm 100 + 30 = 130 (học sinh) 0,25 điểm Số gạo dự trữ đó đủ cho học sinh ăn là: 0,25 điểm 2 600 : 130 = 20 (ngày) 0,5 điểm Đáp số: 20 ngày 0,25 điểm * Lưu ý: Điểm toàn bài bằng điểm của tất cả các câu cộng lại. Điểm toàn bài là một số nguyên; cách làm tròn như sau: Điểm toàn bài là 6,25 thì cho 6 Điểm toàn bài là 6,75 thì cho 7 Điểm toàn bài là 6,50: cho 6 nếu bài làm chữ viết xấu, trình bày bẩn; cho 7 nếu bài làm chữ viết đẹp, trình bày sạch sẽ, khoa học. Học sinh có cách làm khác mà vẫn có kết quả đúng, GV cho điểm tối đa.
  5. TRƯỜNG TH TRÀ VONG C CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập –Tự do –Hạnh phúc KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN: TIẾNG VIỆT - 5 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) A KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) 1Đọc thành tiếng:(3điểm) Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc một đoạn trong những bài tập đọc đã học từ tuàn 1 đến tuần 17 sách giáo khoa Tiếng việt 5 tập 1 trả lời câu hỏi do giáo viên chọn . 2.Đọc hiểu :(7 điểm) Học sinh đọc thầm bài tập đọc “Buôn Chư Lênh đón cô giáo ”-trang 144 tiếng việt 5 tập 1` hoàn thành các bài tập sau: Câu 1 (1đ):Cô giáo Y Hoa đến Buôn Chư Lênh để làm gì ? a.Đền thăm dân làng b. Đền để du lịch c Đền tìm người thân . d. Đền để mở trường. Câu 2 (1đ):Người Buôn Chư Lênh thể hiện lời thề bằng cách nào ? a.Bằng cách đưa tay lên thề b.Bằng cách cùng khấn lạy . c.Bằng cách chém dao vào cây cột nóc . d Bằng cách nói to lời thề của mình . Câu 3(1đ):Câu chuyện trên thuộc chủ điểm nào ? a.Cánh chim hòa bình b.Con người với thiên nhiên . c.Vì hạnh phúc con người . d.Giữ lấy màu xanh . Câu 4 (1 đ)Tình cảm của người dân Tây Nguyên với cô giáo ,với cái chữ nói lên điều gì ?
  6. . Câu 5 (1đ): “ Hạnh phúc ”có nghĩa là gì? a. Cảm giác dễ chịu vì được ăn ngon ngủ yên . b. Trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện c. Hồ hởi ,háo hức sẵn sàng làm việc . d. Thoải mái vì làm được điều mình muốn . Câu 6: (1đ) Tìm được từ trái nghĩa thích hợp vào mỗi ô trống trong mỗi thành ngữ ,tục ngữ sau . a.Có mới nới b.Xấu gỗ , tốt nước sơn . Câu 7: (1đ) Tìm cặp quan hệ từ trong câu sau và cho biết chúng biểu thị quan hệ gì ? Nhờ bạn Lan giúp đỡ mà kết quả học tập của bạn Tuấn tiến bộ rất nhiều Cặp quan hệ từ : . Biểu thị quan hệ : . B .Kiểm tra kĩ năng viết chính tả và viết văn (10điểm ) 1.Chính tả :15 phút (3 điểm ) Đề bài Giáo viên đọc cho học sinh viết bài Mùa thảo quả .đoạn viết từ “ Sự sống cứ tiếp tục dưới đáy rừng ” 2 Tập làm văn : (7 điểm ) Đề :Hãy tả một người thân trong gia đình em.
  7. Bảng ma trận đề thi cuối học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 Số câu Mức 1 Mạch kiến thức, Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng và số kĩ năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Đọc hiểu Số câu 3 1 1 4 1 - Xác định được hình ảnh chi tiết có ý nghĩa Số điểm 3 1 1 4 1 trong bài đọc. - Hiểu ND, 1,2,3 - Giải thích được chi Câu số 1,2,3 4 5 5 4, tiết trong bài rút ra thông tin từ bài đọc. 2. Kiến thức tiếng Số câu 1 1 2 Việt, văn học (Bài tập chính tả, luyện từ và Số điểm 1 1 5 câu). - Nắm được một số từ ngữ (thành ngữ, tục Câu số 6 7 6,7 ngữ ) thuộc chủ điểm đã học. Số câu 3 1 1 1 1 4 3 Tổng Số điểm 3 1 1 1 1 4 3
  8. Đáp án và hướng dẫn chấm A Kiểm tra đọc ; 1 Đọc thành tiếng :3 điểm Đọc rõ ràng ,có độ lớn vừa đủ nghe tốc độ đọc 90 tiếng .phút giọng đọc có biểu cảm 1 điểm Đạt 2 trong 3 yêu cầu đạt 0,5 điểm ,đạt 0 đến 1 yêu cầu đạt 0 điểm , Đọc đúng tiếng từ ,ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu ,ở chỗ tách các cụm từ có từ 0 đến 3 lỗi đạt 1 điểm ,có 4,5 lỗi đạt 0,5 điểm , trên 5 lỗi đạt :0 điểm . Nghe và trả lơì đúng trọng tâm câu hỏi đạt 1 điểm .Trả lời đúng trọng tâm câu hỏi nhưng chưa thành câu hoặc lập lại từ đạt 0,5 điểm ,trả lời không đúng trọng tâm câu hỏi 0 điểm . 2 Đọc hiểu kiến thức Tiếng việt 7 điểm Câu 1 :d 0,5 đ Câu 2 :c 0,5 đ Câu 3 :c 0,5 đ Câu 4:d 1 đ Câu 5 :d 1 đ Câu 6:d 0,5 đ Câu 7 1đ :a) cũ 0,5 đ,b) tốt 0,5 đ Câu 8 :cả 2 ý đều đúng 1 đ Câu 9 :d 1 đ Câu 10 Đặt được câu có dùng biện pháp nhân hóa hoặc so sánh 1 đ B. Bài kiểm tra viết 1. Chính tả - Nghe viết đoạn văn: 3 điểm - Tốc độ 85 - 90 chữ / 15 phút; chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ nhỏ; trình bày đúng quy định, bài viết sạch: 1 điểm, đạt hai trong ba yêu cầu trên. 0,5 điểm, đạt từ không đến một yêu cầu trên: 0 điểm.- Viết đúng chính tả, có từ 0-3 lỗi: 1điểm, có 4-5 lỗi: 0,5 điểm, có trên 5 lỗi: 0 điểm 2. Tập làm văn - Viết bài văn: 7 điểm
  9. TRƯỜNG TH TRÀ VONG C CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập –Tự do –Hạnh phúc KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN: KHOC HỌC - LỚP 5 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) I Khoanh tròn chữ cái (A,B,C,hoặc D) trước câu trả lời đúng Câu 1. (1 điểm) Tuổi dậy thì ở con gái bắt đầu vào khoảng nào ? . A Từ 10 đến 15 tuổi B.Từ 13 đến 17 tuổi C.Từ 13 đến 15 tuổi D.Từ 13 đến 20 tuổi Câu 2. (1 điểm) HIV không lây qua đường nào ? A. Đường máu. B. Tiếp xúc thông thường. C. Đường tình dục. D. Từ mẹ sang con lúc mang thai hoặc khi sinh con Câu 3 :Viết chữ N vào việc em nên làm ,chữ K vào Việc em không nên làm .(2điểm) Để phòng tránh bị xâm hại trẻ em cần a.Không đi nhờ xe người lạ b.Để người lạ vào nhà c.Nhận quà hoặc sự giúp đỡ của người khác mà không rõ lí do . d.Không đi một mình nơi tối tăm Câu 4. (1 điểm) Phòng bệnh viêm gan A, chúng ta phải ? A. Ăn chín, uống sôi. B. Không cần rửa tay sau khi đi đại tiện. C. Đi tiểu không cần đúng nơi qui định. D. Ăn nhiều rau sống. Câu 5. (1 điểm) Để sản xuất xi măng, tạc tượng người ta sử dụng vật liệu nào ? A. Đồng
  10. B. Sắt C. Đá vôi D. Nhôm Câu 6. (1 điểm) Câu nào dưới đây là công dụng của đồng ? A. Được sử dụng làm đồ điện, dây điện B. Được sử dụng làm các đồ dùng như nồi, chảo, dao, kéo, cày, cuốc . C. Được sử dụng làm các dụng cụ làm bếp, làm khung cửa và một số bộ phận phương tiện giao thông D. Được sử dụng làm đồ điện, dây điện, nồi,lư ,bình hoa , một số bộ phận của ô tô, tàu biển . II Trả lời câu hỏi Câu 7 :Em hãy nêu cách phòng bệnh viêm não ?(1 điểm) Câu 8:Cao su có từ đâu ?Nêu tính chất của cao su ?Cao Su thường được sử dụng để làm gì (2 điểm) Ma trận đề thi Khoa học lơp 5 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức và số TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN-KQ TL điểm 1. Con người Số câu 2 1 1 1 4 1 và sức khỏe Số điểm 2,0 1 ,0 2,0 1,0 5,0 1,0 2. Vật chất Số câu 1 1 1 2 1 Và năng lượng Số điểm 1,0 1,0 2,0 2,0 2,0 Số câu 2 2 2 2 6 2 Tổng Số điểm 2,0 2,0 3,0 3,0 7,0 3,0 Đáp an và hướng dẫn chấm A Trắc nghiệm Câu 1(1đ) Câu 2 Câu 3(2 đ) Câu 4(1đ) Câu 5 ( 1đ)) Câu 6(1đ) A B a,d- N b,c -K A C D
  11. B Trả lời câu hỏi : Câu 7:Cách phòng bệnh viêm não tốt nhất là giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh :không để ao tù ,nước đọng ,diệt mũi diệt bọ ngậy .Cần có tói quen ngủ màn Hiện nay đã có thuốc tiêm phòng bệnh viêm não .Cần đi tiêm phòng theo đúng chỉ dẫn của bác sĩ . Câu 8:Cao su tự nhiên được chế biến từ nhựa cây cao su .Cao su nhân tạo được chế biến từ than đá dầu mỏ Cao su có tính đàn hồi tốt ,cách điện. cách nhiệt ,không tan trong nước tan trong một số chất lỏng khác Cao su được sử dụng để làm săm ,lốp xe .làm các chi tiết của một số đồ điện ,máy móc và một số đồ dùng trong gia đình
  12. TRƯỜNG TH TRÀ VONG C CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập –Tự do –Hạnh phúc KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN: LỊCH SỦ VÀ ĐỊA LÍ - 5 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) A. LỊCH SỬ (5 điểm) I. Trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. (0,5 điểm) Phong trào Đông du do ai cổ động, tổ chức? a. Trương Định c. Nguyễn Trường Tộ b. Phan Bội Châu d. Tôn Thất Thuyết Câu 2. (0,5 điểm) Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản Tuyên ngôn độc lập diễn ra vào thời gian nào? a. Ngày 19/5/1890 b. Ngày 5/6/1911 c. Ngày 3/2/1930 d. Ngày 2/9/1945 Câu 3. (0,5 điểm) Chiến thắng nào trong các chiến thắng sau mà Việt Bắc trở thành "mồ chôn giặc Pháp''? a. Chiến thắng Việt Bắc thu-đông 1947 b. Chiến thắng Biên giới thu-đông 1950 c. Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ d. Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ trên không Câu 4. (0,5 điểm) Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ diễn ra vào năm nào? a. 1945 b. 1946 c. 1950 d. 1954 II. Tự luận (3 điểm) Câu 5. (1.5 điểm)Cuối bản Tuyên ngôn độc lập Bác Hồ thay mặt nhân dân khẳng định điều gì ? Câu 6. (1,5 điểm)Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng đề ra nhiệm vụ gì cho cách mạng Việt Nam? B. ĐỊA LÝ( 5 điểm) I. Trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. (0,5 điểm) Phần đất liền nước ta giáp với những nước nào ? a. Thái Lan ,Lào ,Cam –pu-chia . b. Thái Lan ,Trung Quốc ,Cam –pu-chia. c. Thái Lan ,Cam –pu-chia ,Trung Quốc. d. Trung Quốc ,Lào ,Cam –pu-chia. Câu 2. (0,5 điểm) Nước ta có khí hậu như thế nào? a. Nhiệt đới gió mùa b. Ôn đới c. Hàn đới. d. Nóng, ẩm Câu 3. (0,5 điểm) Nước ta có tất cả bao nhiêu dân tộc?Dân tộc nào đông nhất ? a. Nước ta có 64 dân tộc ,dân tộc Thái đông nhất b. Nước ta có 54 dân tộc ,dân tộc Kinh đông nhất c. Nước ta có 45 dân tộc ,dân tộc Kinh đông nhất d. Nước ta có 54 dân tộc ,dân tộc Tày đông nhất Câu 4. (0,5 đ) Trong nông nghiệp nước ta ngành nào là ngành sản xuất chính? a. Chăn nuôi b. Trồng trọt c. Khai thác khoáng sản d. Hóa chất II. Tự luận (3 điểm) Câu 5. (1,5 điểm) Biển có vai trò như thế nào đối với sản xuất và đời sống?
  13. Câu 6. (1,5 điểm) Nêu những điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch ở nước ta
  14. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 5 A Lịch sử I Trắc nghiệm :2 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án c a d b IITự luận :3 điểm Câu 5 :Cuối bản Tuyên ngôn độc lập Bác Hồ thay mật nhân dân khẳng định: “Nước Việt Nam có quyền được hưởng tự do và độc lập,và sự thật đã thành một nước tự do độc lập .Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy .” Câu 6 Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng đề ra nhiệm vụ:Để đưa cuộc kháng chiến đến thắng lợi ,phát triển tinh thần yêu nước ,đẩy mạnh thi đua ,chia ruộng đất cho nông dân B;Địa lí I Trắc nghiệm :2 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án b d a d II. Tự luận (3 điểm) Câu 5. (1,5 điểm) Biển có vai trò đối với sản xuất và đời sống Điều hòa khí hậu Là nguồn tài nguyên lớn Là đường giao thông quan trọng Cho ta nhiều phong cảnh đẹp phát triển du lích Câu 6. (1,5 điểm) Những điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch ở nước ta là Nước ta có nhiều phong cảnh đẹp ,bãi tắm tốt ,vườn quốc gia ,các công trình kiến trúc ,di tích lịch sử ,lễ hội truyền thống Trong đó các địa điễm được công nhận là di sản thế giới như :Vịnh Hạ Long ,vườn quốc gia Phong Nha –Kẻ Bàng ,Cố Đô Huế ,phố cổ Hội An , là những nơi thu hút nhiều khách du lịch .
  15. Bàng ma trận đề thi môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 Mạch kiến thức, Số câu và Mức 1-2 Mức 3 Mức 4 Tổng kĩ năng số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Hơn tam mươi năm chống Số câu 1 1 2 thực dân Pháp xâm lược và Số điểm 0,5 1,5 2 đô hộ(1938-1945) Bảo vệ chính quyền non trẻ Số câu 1 2 1 3 1 trường kì kháng chiến chống Số điểm 0,5 1 1,5 1,5 1,5 thực dân Pháp Địa lí tự nhiên Việt Nam Số câu 2 1 2 1 Số điểm 1 1,5 1 1,5 Địa lí dân cư Việt Nam Số câu 1 1 Số điểm 0.5 0,5 Địa lí kinh tế Việt Nam Số câu 1 1 1 1 Số điểm 0,5 1,5 0,5 1,5 Tổng Số câu 3 4 4 9 3 Số điểm 2 2 6 5,5 4,5