Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 5 - Học kì I - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Krong Buk
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 5 - Học kì I - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Krong Buk", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_mon_toan_lop_5_hoc_ki_i_nam_hoc_2019_202.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 5 - Học kì I - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Krong Buk
- Trường: Tiểu học Krông Búk Thứ ., ngày , tháng 1 , năm 2019 Tên : . BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Lớp : 5 Năm học 2019 – 2020 Môn : Toán 5 Thời gian : 60 phút ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ) Khoanh vào chữ cái đăt trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai? A. Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0, thì được một phân số bằng phân số đã cho. B. Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số bằng 1. C. Số 0 có thể viết thành phân số có tử số và mẫu số khác 0. D. Nếu chia cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0, thì được một phân số bằng phân số đã cho. Câu 2. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 6,985; 7,83; 6,945; 8,41 A. 6,945 < 6,985 < 7,83 < 8,41C. 6,945 < 6,985 < 8,41 < 7,83 B. 8,41 < 7,83 < 6,985 < 6,945D. 6,985 < 6,945 < 8,41 < 7, 83 9 Câu 3.Viết hỗn số: 4 kg thành số thập phân và đọc ? 100 A. 4,09 kg,đọc là: sáu phẩy bảy ki-lô-gam. B. 4,9 kg,đọc là: sáu phẩy bảy ki-lô-gam. C. 4,09 kg, đọc là: sáu phẩy không trăm linh bảy ki-lô-gam. D. 4,90 kg, đọc là: sáu phẩy bảy mươi ki-lô-gam. Câu 4. Tổng của ba số là 2011. Số thứ nhất lớn hơn tổng của số thứ hai và số thứ ba là 123 đơn vị. Nếu 2 bớt số thứ hai đi 44 đơn vị thì số thứ hai bằng số thứ ba. Hãy tìm ba số đó? 7 A. Ba số lần lượt là: 1067; 244 và 700. C. Ba số lần lượt là : 1607 ; 204 và 200. B. Ba số lần lượt là :1067 ; 240 và 704.D. Ba số lần lượt là : 1607 ; 200 và 204. Câu 5. Chữ số 6 trong số thập phân 82,561 thuộc hàng nào và có giá trị là bao nhiêu? 6 6 A. Thuộc hàng phần mười và có giá trị là .C. Thuộc hàng phần nghìn và có giá trị là . 10 1000 6 B. Thuộc hàng phần trăm và có giá trị là . D. Thuộc hàng đơn vị và có giá trị là 6. 100 Câu 6. Viết số thích hợp vào chỗ trống ( ) : A. 17 tấn 605kg = tấn. C. 20hm2 34dam2 = dam2. 5 1 B. 8km 832m = km.D. cm 2 + dm2 = mm2. 100 100 Câu 7. Hai người thợ làm chung một công việc thì mất 30 phút. Hỏi muốn hoàn thành công việc đó trong 10 phút thì cần điều động thêm mấy người thợ nữa? (Sức làm của mỗi người như nhau) A. 6 người.B. 60 người.C. 40 người.D. 4 người. Câu 8. Cho các mệnh đề sau: 37 7 (1) Bạn Lan thực hiện phép tính chuyển phân số thành hỗn số 2 15 15 8003 8001 (2) An nói ‘Hai phân số và bằng nhau’. 8001 8000 (3) Nam trả lời bài cũ rằng : “Số thập phân có 2 thành phần: phần nguyên đứng trước dấu phẩy, phần thập phân đứng sau dấu phẩy ”. Các mệnh đề đúng là: A. (1), (2), (3)B. (1), (2)C. (1), (3)D. (2), (3)
- II. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1. (2đ) Tính: 5 7 2 3 4 5 1 1 a. b. c. 2 x4 d. 3 :1 7 3 3 8 7 8 5 2 Câu 2. a. (1đ) Tìm x, biết : b. (1đ) Tính nhanh : 5 5 5 5 5 5 2 2 1 5 : x = E3 = 1 2 6 18 54 162 486 3 3 2 3 Câu 3. (2đ) Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 0,28km; chiều rộng bằng chiều dài. 4 a. (1đ) Diện tích mảnh đất đó là bao nhiêu héc-ta? b. (1đ) Người ta thu được tất cả bao nhiêu tạ rau trên mảnh đất đó? (Biết rằng cứ 10 m2 thu được 50 kg rau xanh)