Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 3 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Đông La

doc 3 trang nhatle22 2230
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 3 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Đông La", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2016_2017_truong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 3 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Đông La

  1. Phòng GD - ĐT Đông Hưng Đề kiểm tra ĐỊNH KỲ cuối năm Truờng Tiểu học Đông La năm học 2016 - 2017 Môn : Toan Lớp 3 (Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên học sinh : Lớp I/ Phần trắc nghiệm (2điểm) Trong mỗi cõu sau cú cỏc ý trả lời A , B , C ,D. Em hóy ghi vào tờ giấy kiểm tra ý trả lời em cho là đỳng: Cõu 1: Chữ số 7 trong số 2017 chỉ: A. 7 trăm B. 7 chục C.7 đơn vị D. 7 nghỡn Cõu 2: Số liền sau số lớn nhất có 5 chữ số là: A.100000 B.10000 C. 99999 D.100001 Cõu 3: Trong một năm những thỏng cú 30 ngày đó là: A.Thỏng 4,6,7,10. B.Thỏng 4,6,9,11 C.Thỏng 3,5,9,11 D.Thỏng 1, 4,6,12 Cõu 4: Bỏn kớnh của hỡnh trũn tõm O là: C A. OA, OB, AB, OC, OD C. OA, OB, CD, OC, OD B. OA, OB, OC, OD, OH D. OA, OB, OC, OD A H O B II/ Phần tự luận (8điểm) D Bài 1/(4 điểm): a, Đặt tớnh rồi tớnh ( 2 điểm) 51329 + 5676 39754 – 6713 1706 ì 5 71908 : 6 b, Tớnh giỏ trị biểu thức ( 2 điểm) 3105 ì 7 + 45783 8352 - 5305 : 5 Bài 2/(1 điểm): Tỡm y 20691 – y = 7956 y : 8 = 1137 - 542 Bài 3/ ( 3 điểm): a , Người ta lỏt 6 căn phũng như nhau cần 2550 viờn gạch . Hỏi muốn lỏt nền 8 căn phũng như thế cần bao nhiờu viờn gạch ? b, Cần bao nhiờu chữ số để đỏnh cỏc trang của quyển sỏch “ Em muốn giỏi toỏn” cú tất cả 175 trang.
  2. Phòng GD - ĐT Đông Hưng Đáp án, biểu điểm Truờng Tiểu học Đông La năm học 2016 - 2017 Môn : TOÁN Lớp 3 (Thời gian làm bài 40 phút) I/ Phần trắc nghiệm (2điểm) HS ghi đỳng mỗi ý được 0,5 điểm Cõu 1: C. 7 đơn vị Cõu 2: A. 100000 Cõu 3: B.Thỏng 4,6,9,11 Cõu 4: D. OA, OB, OC, OD II/ Phần tự luận (8điểm) Bài 1/(4 điểm): a, Đặt đỳng và tớnh đỳng mỗi phộp tớnh được 0,5 điểm ( trong đú điểm đặt tớnh cho 0,2 điểm ; tớnh đỳng cho 0,3 điểm) Đặt đỳng, tớnh sai cho điểm đặt. Đặt sai tớnh đỳng khụng cho điểm. 51329 39754 1706 71908 6 + - ì 5686 6713 5 11 11984 51015 33041 8530 59 50 28 4 b, 3105 ì 7 + 45783 8352 - 5305 : 5 = 21735 + 45783 (0,5đ) = 8352 - 1061 (0,5đ) = 67518 (0,5đ) = 7291 (0,5đ) Bài 2 ( 1 điểm) a, 20691 – y = 7956 y : 8 = 1137 - 542 y = 20691 – 7956 (0,25 đ) y : 8 = 595 ( 0,25đ) y = 12735 (0,25 đ) y = 595 x 8 y = 4760 ( 0,25đ )
  3. Bài 3( 3 điểm) a, ( 1điểm ) Số viờn gạch lỏt 1căn phũng là : (0,5) 2550 : 5 = 425 (viờn gạch ) (0,5) Số viờn gạch cần để lỏt 8 căn phũng là : (0,5) 425 x 8 = 3400 (viờn gạch) (0,5) Đỏp số : 3400 (viờn gạch) (0,5) Lưu ý: Sai tờn đơn vị khụng cho điểm. Thiếu tờn đơn vị hoặc sai kết quả cho nửa số điểm của phộp tớnh. HS làm đỳng đến đõu cho điểm đến đú. HS làm sai trờn đỳng dưới khụng cho điểm. Thiếu danh số không cho điểm phép tính, viết tắt đỏp số trừ nửa số điểm của đỏp số ( Đ/S) b , ( 1 điểm ) Muốn đỏnh số từ 1đến 175 ta phải dựng 9 số cú 1 chữ số, 90 số cú hai chữ cũn số cú 3 chữ số : 175 - 9 - 90 = 76 số . ( 0,25 đ ) Như vậy ta phải dựng : 9 x 1 + 90 x 2 + 76 x 3 = 417 ( Chữ số ) ( 0,5 đ ) Đỏp số : 417 chữ số ( 0,25 đ ) ( Học sinh giải cỏch khỏc mà đỳng vẫn cho điểm tối đa )