Đề kiểm tra định kì môn Toán Khối 5 - Học kì II (Bản đẹp)

doc 3 trang nhatle22 3332
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì môn Toán Khối 5 - Học kì II (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_mon_toan_khoi_5_hoc_ki_ii_ban_dep.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì môn Toán Khối 5 - Học kì II (Bản đẹp)

  1. Họ và tên Thời gian làm bài:40 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1 (3 điểm).Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a/ Viết số thích hợp vào chỗ trống : 0,5 dm3 = cm3 A. 0,500 ; B. 50 ; C. 500 ; D. 5000 b/ Chu vi hình tròn có bán kính 5cm là : A. 314cm ; B. 15,7 cm; C. 31,4cm ; D. 157cm 5 1 c/ Một miếng bìa hình tam giác có diện tích m2 và chiều cao m. Độ dài đáy của miếng bìa đó là : 8 2 5 10 5 10 A. m ; B. m ; C. m ; D. m 16 8 2 16 d/ Tỉ số phần trăm của 3 và 4 là: A. 12 % ; B. 34 % ; C. 0,75% ; D. 75% đ/ Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy a và b, chiều cao h: a = 3,6 m ; b = 1,4 m ; h = 0,6 m A. 3 m2 ; B. 30m2 C. 1,5m2 ; D. 15m2 e/ Thể tích của hình lập phương có cạnh 5dm là: A. 5dm3 ; B. 25dm3 C. 45dm3 D. 125dm3 Bài 2 (2 điểm).Viết các số sau vào chỗ chấm: a/ Bảy nghìn ba trăm linh năm métvuông b/ Năm phần tám xăng-ti-mét khối : c/ Chín mươi phẩy không năm đề-xi-mét khối : d/ Không phẩy bốn trăm mười hai mét khối : Bài 3 (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a/ 52,305 + 8,09 b/ 317,45 – 89,38 c/ 43,6 x 5,9 d/ 42,49 : 7 Bài 4 (2 điểm) Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước ở trong lòng bể là: chiều dài 2m,chiều rộng 1,5m và chiều cao 1m. Khi bể không có nước người ta mở vòi cho chảy nước vào bể, mỗi giờ được 0,5m3 Hỏi sau mấy giờ bể sẽ đầy nước ? Bài giải Bài 5 (1 điểm) Lãi suất tiết kiệm 12% một năm.Một người gửi tiết kiệm 20 000 000 đồng.Tính số tiền lãi của người đó sau một năm.
  2. Bài giải Phần I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1 : Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Tìm tỉ số phần trăm giữa HS nữ và HS cả lớp: a. 18 % b. 30 % c. 40% d. 60%. Câu 2 :Diện tích phần tô dậm trong hình 3 là: 12cm a. 14 cm2 b. 12, 56 m2 c. 21, 98 m2 d. 24 m2 4 cm 7cm Câu 3 :Một hình tròn có bán kính là 8cm. Chu vi hình tròn là: a. 50,24cm b. 25,12cm c. 12,56cm d. 200,96cm câu 4 :Diện tích toàn phần của một hình lập phương có cạnh 5 dm là: a. 25 dm2 b. 80 dm2 c. 100 dm2 d. 150 dm2 Câu 5 : 0,072 dm2 = cm2 , số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : a. 0,72 b. 7,2 c. 72 d. 720 Câu 6 :10. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m, chiều cao 1,2m. Vậy thể tích là: a. 1,6m3 b. 2,6m3 c. 2,7m3 d. 3,6m3 Câu 7 :Hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,1 m, chiều cao 1,5 m và diện tích xung quanh là 9m2. Diện tích toàn phần của hình hộp đó là: a. 10,89 m2 b. 12,78 m2 c. 8,28 m2 d. 6,39 m2 Câu 8 : Hình hộp chữ nhật, hình lập phương có : a. 12 cạnh, 8 đỉnh, 8 mặt b. 12 cạnh, 8 đỉnh, 6 mặt c. 8 mặt, 6 đỉnh d. 8 mặt, 8 cạnh, 8 đỉnh Phần II: Tự luận Bài 1. Viết tên của các hình sau: (1 điểm) Viên bi 1. 2. 3. 4. Bài 2 : Đặt tính rồi tính (1,5 điểm) a. 213,25 + 23,56 b. 56,21 – 16,17 c. 21,63 x 2,5 d. 26,64 : 3 .
  3. . Bài 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm:( 1 điểm) 2,5dm3 = cm3 78,5m3 = . cm3 7,05m2 .= m2 dm2 456789cm3 = m3 Bài 4 : Một hình lập phương có cạnh là 7,3 cm. Tính: a) Diện tích xung quanh và Diện tích toàn phần của hình lập phương đó. b) Thể tích hình lập phương đó. (1,5 điểm) . . Bài 5 : Thực hiện các phép tính sau : (Có đặt tính) (1 điểm) a. 3giờ 14 phút + 2 giờ 35 phút b. 32 phút 55 giây – 27 phút 38 giây . c. 13 năm 4 tháng x 4 d. 27 phút 36 giây : 9 .