Đề kiểm tra định kì môn Địa Lý Lớp 8 - Tiết 44 - Trường THCS Phổ Thạnh

doc 4 trang nhatle22 5150
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì môn Địa Lý Lớp 8 - Tiết 44 - Trường THCS Phổ Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_mon_dia_ly_lop_8_tiet_44_truong_thcs_pho.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì môn Địa Lý Lớp 8 - Tiết 44 - Trường THCS Phổ Thạnh

  1. Trường THCS Phổ Thạnh KIỂM TRA ĐỊNH KÌ BÀI VIẾT SỐ 3 Họ và tên: Tiết: 44 Lớp 9/ Mơn: Địa Điểm Lời phê của giáo viên A- Trắc nghiệm: (3 đ) I- Hãy chọn đáp án đúng nhất trong những câu sau, ghi kết quả vào bảng bài làm. 1-Để giảm nguy cơ ơ nhiễm mơi trường ở Đơng Nam Bộ, biện pháp nào dưới đây sai A. Đưa chất thải ra sơng, biển. B. Áp dụng cơng nghệ sản xuất sạch C. Giáo dục ý thức bảo vệ mơi trường cho người dân D. Khơng phân bố quá trình tập trung các khu cơng nghiệp trong các đơ thị 2- Đơng Nam Bộ trở thành vùng trồng nhiều cao su nhất trong cả nước khơng phải do A. Cĩ giống cao su tốt hơn các vùng khác B. Điều kiện đất đai, khí hậu thuận lợi cho cây cao su. C. Cĩ cơ sở chế biến gần nơi tiêu thụ và xuất khẩu. D. Người dân cĩ kinh nghiệm trồng và chế biến sản phẩm. 3-Ngành cơng nghiệp cĩ tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu cơng nghiệp vùng Đồng bằng sơng Cửu Long là A. Cơ khí B. Hĩa chất C. Vật liệu xây dựng D. Chế biến lương thực thực phẩm 4-Mặt hàng nào dưới đây khơng phải là hàng nơng sản xuất khẩu chủ lực của Đồng bằng sơng Cửu Long. A. Gạo B. Hồ tiêu. C. Tơm đơng lạnh D. Cá đơng lạnh. 5- Trở ngại lớn nhất về điều kiện tự nhiên đối với sản xuất nơng nghiệp ở đồng bằng sơng Cửu Long là A- Đất phèn đất mặn chiếm diện tích lớn B- Xâm nhập mặn vào sâu trong mùa khơ C-Mùa khơ sâu sắc và kéo dài 5-6 tháng D- Lũ ngập sâu trên diện rộng vào cuối mùa mưa. 6- Ý nghĩa lớn nhất của rừng ngập mặn ở đồng bằng sơng Cửu Long là A- du lịch sinh thái B- cung cấp gỗ và chất đốt C- bảo tồn nguồn gien sinh vật D- chắn sĩng, chắn giĩ, giữ đất. 7- Chỉ tiêu nào của Đơng Nam Bộ tương đương cả nước? A- GDP/ người B- Mật độ dân số C- Tỉ lệ dân thành thị D- Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên 8- Tỉnh nào ở Đồng bằng sơng Cửu Long cĩ thế mạnh hơn cả về du lịch biển đảo? A- Cà Mau. B- Bến Tre C- Kiên Giang D- Tiền Giang II- Ghép ý ở hai cột cho đúng với ảnh hưởng của các điều kiện tự nhiên đối với sản xuất của vùng Đồng bằng sơng Cửu Long. Đặc điểm tự nhiên Tác động đến sản xuất. Ghép 1. Rừng ngập mặn chiếm diện tích rất lớn A. Cĩ thể cải tạo để mở rộng diện tích trồng lúa. 1→ 2. Diện tích đất phèn, mặn 2,5 triệu ha. B. Phát triển mạnh nuơi tơm tập trung qui mơ lớn, 2→ nguồn lợi hải sản phong phú. 3. Diện tích đất phù sa ngọt 1,2 triệu ha. C.Giao đường bộ gặp nhiều khĩ khăn. 3→ 4. Cĩ lũ vào mùa mưa. D.Trồng lúa, cây ăn quả qui mơ lớn 4→ B- Tự luận: Câu 1: (2,5 đ) Nêu vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ của vùng Đơng Nam Bộ? Vị trí đĩ cĩ ý nghĩa gì đối với việc phát triển kinh tế xã hội. Câu 2: (2.5 đ) Tại sao đồng bằng sơng Cửu Long là vựa lúa lớn nhất nước ta hiện nay? Câu 3: (2 đ) Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thủy sản của cả nước và đồng bằng sơng Cửu Long năm 2000 và năm 2011.( Đơn vị nghìn tấn) Năm 2000 2011 Cả nước 2250,5 5447,4 Đồng bằng sơng Cửu Long 1169,1 3169,7 a- Vẽ biểu đồ trịn thể hiện quy mơ và cơ câu sản lượng thủy sản của đồng bằng sơng Cửu Long so với cả nước năm 2000 và năm 2011. b- Dựa vào biểu đồ vừa vẽ rút ra nhận xét. BÀI LÀM A- Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B- Tự luận: (7 đ)
  2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ BÀI VIẾT SỐ 3 Tiết 44 Mơn ĐỊA LÍ 9. A. Mục tiêu: - Trình bày đặc điểm vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ và ý nghĩa đối với việc phát triển kinh tế xã hội ở vùng Đơng Nam Bộ. Đặc điểm sản xuất nơng nghiệp, cơng nghiệp ở vùng Đơng Nam Bộ và đồng bằng sơn Cửu Long. - Giải thích một số đặc điểm tự nhiên ảnh hưởng đến sản xuất nơng nghiệp ở Đơng Nam Bộ và đồng bằng sơng Cửu Long. Vẽ biểu đồ so sánh sản lượng thủy sản của đồng bằng sơng Cửu Long so với cả nước - Lồng ghép giáo dục bảo vệ mơi trường, ứng phĩ với biến đổi khí hậu và giảm nhẹ thiên tai. - Kiểm tra và đánh giá năng lực: Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực sử dụng ngơn ngữ; Năng lực tính tốn; Năng lực sử dụng số liệu thống kê. B- Ma Trận: Nhận thức Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Nội dung TN TL TN TL TN TL TN TL cộng Nhận biết vị trí địa lí, giới Lồng ghép giáo dục bảo vệ Giải thích một số đặc hạn lãnh thổ ý nghĩa đối với mơi trường ở Đơng Nam Bộ điểm nơng nghiệp ở Đơng Vùng Đơng việc phát triển kinh tế. Nam Bộ. Nam Bộ Đặc điểm các ngành cơng nghiệp.Đặc điểm dân cư xã hội vùng Đơng Nam Bộ. Số câu 2 1 1 1 5 Số điểm 0,5 2,5 0,25 0,25 3,5 Đặc điểm tự nhiên và tài Trình bày đặc điểm kinh tế Vẽ biểu đồ so sánh sản Nhận xét và giải thích sản nguyên thiên nhiên của vùng của đồng bằng sơng Cửu lượng thủy sản của đồng lượng thủy sản của đồng đối với sự phát triển kinh tế- Long. bằng sơng Cửu Long so với bằng sơng Cửu Long so Vùng đồng xã hội Những thuận lợi và khĩ cả nước. với cả nước bằng sơng khăn về tự nhiên đối với sự 0,5 0,5 Cửu Long phát triển kinh tế xã hội ở 1,5 0,5 đồng bằng sơng Cửu Long Đặc điểm phát triển kinh tế ở đồng bằng sơng Cửu Long 1 2 1 1 1 1,0 0,5 2,5 0,25 0,25 Số câu 1 2 1 1 0,5 1 0,5 7 Số điểm 1,0 0,5 2,5 0,25 1,5 0,25 0,5 6,5 TS câu 4 3 2,5 2,5 12 TS điểm 4,0 3,0 2.0 1,0 10,0
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A/ Phần trắc nghiệm: (3 đ). Mỗi câu chọn đúng đạt 0,25 đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 II Đáp án A B C B C D D C 1→ B 2→A 3→D 4→C B/ Phần tự luận: (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Vị trí địa lí, giới hạn: 1,0 + Phía Bắc và tây giáp Campuchia. + Phía Nam giáp biển Đơng + Phía Đơng giáp Tây Nguyên và Duyên Hải Nam Trung Bộ. + Phía Tây giáp đồng bằng sơng Cửa Long. 1 Ý Nghĩa: 1,5 Vị trí địa lí là cầu nối giữa Tây Nguyên, Duyên Hải Nam Trung Bộ với đồng bằng sơng Cửu Long, giữa đất liền với biển Đơng tạo điều kiện hết sức thuận lợi cho việc giao lưu phát triển kinh tế, gần trung tâm Đơng Nam Á, gần tuyến giao thơng hàng hải quốc tế nên thuận lợi để giao lưu kinh tế với quốc tế - Diện tích trồng lúa chiếm trên 50% diện tích trồng lúa cả nước. 0,5 đ - Đất đai màu ở nhất là đất phù sa ngọt dọc sơng Tiền, sơng Hậu 0,5 đ - Khí hậu cận xích đạo, mạng lưới sơng ngịi, kênh rạch chằn chịt. 0,5 đ 2 - Nguồn lao động dồi dào, năng động,cĩ nhiều kinh nghiệm trồng lúa. 0,5 đ - Bước đầu xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật. 0,25 đ - Các nguyên nhân khác ( chính sách khuyến nơng, nhu cầu về gạo ở trong nước và 0,25 đ xuất khẩu) a- Xử lí số liệu, vẽ biểu đồ đúng, cĩ chú thích, tên biểu đồ đầy đủ. 1,5 đ - Cơ cấu sản lượng thủy sản của đồng bằng sơng Cửu long so với cả nước năm 2000 và 2011, đơn vị tính % Năm 2000 2011 Cả nước 100,0 100,0 Đồng bằng sơng Cửu Long 51,9 58,2 - Tính bán kính 5447,4 R2000= 1 đvbk R2011= 1,56đvbk 2250,5 Năm 2011. Năm 2000 3 41.8 48.1 51.9 58.2 Đồng bằng sơng Cửu Long Các vùng cịn lại Biểu đồ sản lượng thủy sản của đồng bằng sơng Cửu Long so với cả nước năm 2000 và năm 2011. Nhận xét: Đồng bằng sơng Cửu Long cĩ sản lượng thủy sản cao nhất cả nước, chiếm 0,5 51,9% năm 2000 và 58,1% năm 2011. Từ năm 2000 đến 2011 sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sơng Cửu Long tăng 6,2 %,