Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2022-2023 - Đinh Quang Huynh (Có đáp án)

docx 5 trang Hải Lăng 18/05/2024 580
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2022-2023 - Đinh Quang Huynh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_2_ket_noi_tri_thuc_v.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 2 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2022-2023 - Đinh Quang Huynh (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG PTDTBT TH NẬM KHẮT TỔ CHUYÊN MÔN KHỐI 2 MA TRẬN ĐỀ CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 2 - NĂM HỌC 2022 -2023 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Chủ đề Số câu và số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 4 1 1 5 1 1, Số học Câu số 3, 7 2 4, 5 Số điểm 4,0 1,0 1,0 5.0 1,0 Số câu 1 1 Đại lượng Câu số 8 Số điểm 1,0 1,0 Số câu 1 1 1 1 Yếu tố hình Câu số học 6 10 Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 Số câu 1 1 Giải toán có lời Câu số văn 9 Số điểm 1,0 1,0 Số câu 4 1 2 1 2 6 4 Tổng Số điểm 4,0 1,0 2,,0 1,0 2,0 6,0 4,0
  2. TRƯỜNG PTDTBT TH NẬM KHẮT Đề số 02 TỔ CHUYÊN MÔN KHỐI 2 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - MÔN TOÁN LỚP 2 NĂM HỌC: 2022 – 2023 ( Thời gian: 40 phút) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Kết quả của phép tính 2 x 3 là: A. 6 B. 7 C. 8 Câu 2: Khoanh vào kết quả đúng của các phép nhân sau: 2 x 6 = ; 2 x 8 = ; 5 x 6= ; 5 x 9 = ? A. 8; 7; 13; 13 B. 12; 16; 30; 45 C. 12; 12; 38; 30 Câu 3: Thứ hai tuần này là ngày 12. Hỏi thứ hai tuần sau là ngày bao nhiêu? A. 17 B. 18 C. 19 Câu 4: 4 giờ chiều hay còn gọi . giờ. A. 14 B. 15 C. 16 Câu 5. Viết tổng 5 + 5 + 5 + 5 thành tích ta được: A. 5 × 4 B. 5 × 6 C. 5 × 2 Câu 6: Khoanh vào tên gọi đúng của hình bên: A. Đoạn thẳng B. Đường gấp khúc C. Hình chữ nhật B. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 7: Đặt tính rồi tính: a) 345 + 230 b) 290 - 45 Câu 8: Tính: b) 2 l x 9 = a) 5 dm x 8 = . c) 40 cm : 5 = . d) 18 kg : 2 = Câu 9:
  3. Một lớp học có 30 học sinh được chia đều vào 5 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh? Câu 10: Độ dài của đường gấp khúc GNPQ bằng bao nhiêu?
  4. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ - CHO ĐIỂM MÔN: TOÁN - LỚP 2 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Câu 1: Kết quả của phép tính 2 x 3 là: (1 điểm) A. 6 Câu 2: Khoanh vào kết quả đúng của các phép nhân sau: (1 điểm) 2 x 6 = ; 2 x 8 = ; 5 x 6= ; 5 x 9 = ? B. 12; 16; 30; 45 Câu 3: Thứ hai tuần này là ngày 12. Hỏi thứ hai tuần sau là ngày bao nhiêu? (1 điểm) C. 19 Câu 4: 4 giờ chiều hay còn gọi . giờ. (1 điểm) C. 16 Câu 5: Viết tổng 5 + 5 + 5 + 5 thành tích ta được: (1 điểm) A. 5 × 4 B. 5 × 6 D. 5 × 2 Câu 6: Khoanh vào tên gọi đúng của hình bên: (1 điểm) B. Đường gấp khúc B. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 7: Đặt tính rồi tính: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm a) 345 + 230 b) 290 - 45 345 290 230 45 575 245 Câu 8: Tính: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm a) 5 dm x 8 = 40 dm b) 2 l x 9 = 18 l c) 40 cm : 5 = 8 cm d) 18 kg : 2 = 9 kg Câu 9: (1 điểm) Một lớp học có 30 học sinh được chia đều vào 5 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh?
  5. Bài giải: Mỗi tổ có số học sinh là: (0,25 đ) 30 : 5 = 6 (học sinh) (0,5 đ) Đáp số: 6 học sinh (0,25 đ) Câu 10: Độ dài của đường gấp khúc GNPQ bằng bao nhiêu? (1 điểm) Bài giải: Độ dài đường gấp khúc GNPQ là: (0,25 đ) 6 + 3 + 5 = 14 (cm) (0,5 đ) Đáp số: 14 cm (0,25 đ) Duyệt của nhà trường Người ra đề Lê Thị Hoàng Yến Đinh Quang Huynh