Đề cương Ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kèm đáp án)

docx 15 trang nhatle22 3830
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_mon_toan_lop_2_kem_dap_an.docx

Nội dung text: Đề cương Ôn tập môn Toán Lớp 2 (Kèm đáp án)

  1. Họvàtên : . Lớp 2 Tuần từ 16 đến 20 tháng 3 BÀI ÔN TẬP MÔN TOÁN – KHỐI 2 – ĐỀ 1 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Bài 1:Phép tính nào dưới đây có kết quả là 100? A.55+35 B.23+77 C.69+30 Bài 2:Hai số có hiệu bằng 24, số trừ bằng 58, vậy số bị trừ là: A. 82 B. 72 C. 34 Bài 3:Khoảng thời gian nào là ngắn nhất? A. 1 tuần lễ B. 1 ngày C. 1 giờ Bài 4:Số hình tứ giác có trong hình bên là: A.3 B.4 C.5 Bài 5:Số bị trừ là 67, số trừ là 33 thì hiệu sẽ là bao nhiêu ? A. 100 B. 90 C. 34 D. 44 B. PHẦN II: TỰ LUẬN Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 20 giờ là . giờ tối. b. Ngày 1 tháng 11 là ngày thứ ba. Vậy ngày 9 tháng 11 là thứ c. Lúc 9 giờ kim dài chỉ vào số kim ngắn chỉ vào số d. 67 – y = 39. Vậy y = Bài 3:Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 5+ .=14 12 + –6=9 –5+6=13 18– +6= 16 15- .=8 13 +8– .=12 16– –6=3 13+7–9=
  2. Bài 4:Đặt tính rồi tính: 50-32 46+39 83+17 93-29 Bài 5: M ỗ i bàn c ó 2 h ọc si nh , có 10 b à n như thế. Hỏ i có tất cả b ao nhiêu h ọc sin h? Bài giải Bài 6: Một cửa hàng đã bán 36 lít dầu hoả và còn lại 38 lít chưa bán. Hỏi trước khi bán cửa hàng có bao nhiêu lít dầu hoả?
  3. Họvàtên: Lớp 2 . Ngày tháng .năm 2020 ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TOÁN – KHỐI 2 – ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm:Đápánđúng: Bài 1: B.23+77 Bài 2: B. 82 Bài 3: C. 1 giờ Bài 4: A. 3 Bài 5: C. 34 C. PHẦN II: TỰ LUẬN a. 20 giờ là 8 giờ tối. b. Ngày 1 tháng 11 là ngày thứ ba. Vậy ngày 9 tháng 11 là thứ tư c. Lúc 9 giờ kim dài chỉ vào số 12 kim ngắn chỉ vào số 9 d. 67 – y = 39. Vậy y = 28 Bài 3:Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 5+9=14 12+3–6=9 12–5+6=13 18– 8+6= 16 15-7=8 13+8–9=12 16–7–6=3 13+7–9=11 Bài 4:Kết quả đúng là: a) 18 b) 85 c) 100 d) 64 Bài 5: Bài giải Có tất cả số học sinh là : 2 x 10 = 20 (họcsinh) Đáp số: 20 họcsinh Bài 6:Trước khi bán cửa hàng có số lít dầu là: 38 + 36 = 74 (l) Đáp số: 74 lít
  4. Họ và tên : . Lớp 2 Ngày tháng .năm 2020 BÀI ÔN TẬP MÔN TOÁN – KHỐI 2 – ĐỀ 2 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM. Bài 1: Hiệu là 34, số trừ là 28, số bị trừ là: A. 6 B. 52 C. 62 D. 53 Bài 2: Tổng là 93, số hạng thứ hai là 28, số hạng thứ nhất là: A. 75 B. 65 C. 62 D. 74 Bài 3: Cách giải đúng của: y + 23 = 38 A. y = 38 - 23 B. y = 38 + 23 C. y = 38 - 23 y = 5 y = 61 y = 15 A. Mảnh vải đỏ ngắn hơn mảnh vải xanh. B. Mảnh vải xanh dài hơn mảnh vải đỏ. C. Mảnh vải đỏ bằng mảnh vải xanh. Bài 5: Mẹ và chị hái được 56 quả cam. Trong đó mẹ hái được 29 quả cam. Hỏi chị hái được bao nhiêu quả cam? A. 27 B. 85 C. 25 II. TỰ LUẬN: Bài1: Tính: 26dm + 21dm - 16dm 54cm - 39cm + 28cm
  5. Bài2: Tìm x: a) x + 17 = 34 b) 29 + x = 71 c) x - 38 = 29 . . . . . . . . . Bài 3:Từ một thùng dầu người ta lấy ra 18 lít dầu thì trong thùng còn lại 27 lít dầu. Hỏi lúc đầu trong thùng có bao nhiêu lít dầu? Bài giải Bài4:Giải bài toán theo tóm tắt sau: 23 kg Bao ngô: 5 kg Bao gạo: ?kg Bài giải Bài 5: Hình bên có tam giác.
  6. Họvàtên : . Lớp 2 Ngày tháng .năm 2020 ĐÁP ÁN MÔN TOÁN – KHỐI 2 – ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm:Đáp án đúng: Bài 1: C. 62 Bài 2: B. 65 Bài 3: C. y = 38 - 23 y = 15 Bài 4: C. Mảnh vải đỏ bằng mảnh vải xanh. Bài 5: A. 27 II.TỰ LUẬN Bài 1: a) 26dm + 21dm – 16dm b) 54cm – 39cm + 28cm = 47 dm – 16 dm = 15 cm + 28 cm =31 dm = 43 cm Bài 2: a) x + 17 = 34 b) 29 + x = 71 c) x - 38 = 29 x =34–17 x = 71 – 29 x =29+38 x = 17 x = 42 x = 67 Bài 3: Bàigiải Lúc đầu trong thùng có bao nhiêu lít dầu là : 27 + 18 = 45 (l) Đáp số : 45l Bài 4: Bài giải Bao ngô nặng số ki – lô – gam là: 23 - 5 = 18(kg) Đáp số: 18 kg Bài 5: Hình bên có 7 hình tam giác.
  7. Họ và tên : . Lớp 2 Ngày tháng .năm 2020 BÀI ÔN TẬP MÔN TOÁN – KHỐI 2 – ĐỀ 3 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM. Bài 1: Ba số thích hợp điền vào chỗ chấm của 56 ; 57 ;58 ; 59 ; ; ; là? A.50;51;52 B.60;61;62. C. 70 ;71;72. D.80;81;82 Bài 2: Một cửa hàng có 64 chiếc xe đạp, đã bán được 27 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp? A. 91 B. 47 C. 37 D. 27 Bài 3: Đây là tờ lịch tháng 10 năm 2020 Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 10 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 Tháng 10 năm 2020: a) Có số ngày là? A. 29 B. 30 C. 31 D. 32 b) Có số ngày Chủ nhật là? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Bài 4: Hình vẽ bên có: a) Số hình tam giác là? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 b) Số hình tứ giác là? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
  8. PHẦN II: Tự luận Bài 1: Tìm x: a) 52 - x = 27 b) x – 35 = 18 c) x + 15 = 61 Bài 2: Mỗi hàng có 5 học sinh. Hỏi 4 hàng có bao nhiêu học sinh? . Bài 3: Mẹ đi công tác hôm thứ ba ngày 8 tháng 3. Đến thứ ba tuần sau thì mẹ về. Vậy ngày mẹ về là ngày . tháng . Bài 4*: Lan và Hà có 37 bông hoa. Số hoa Lan có là số liền sau của 10. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu bông hoa? Bài giải
  9. Họ và tên : . Lớp 2 Ngày tháng .năm 2020 ĐÁP ÁN MÔN TOÁN – KHỐI 2 – ĐỀ 3 I. Trắc nghiệm: Đáp án đúng: Bài 1: B.60;61;62. Bài 2: C. 37 Bài 3: a) C. 31 b) D. 5 Bài 4: a) C. 7 b) B. 3 II. TỰ LUẬN Bài 1: Tìm x: a) 52 - x = 27 b) x – 35 = 18 c) x + 15 = 61 x = 52 – 27 x = 18 + 35 x =61–15 x = 25 x = 53 x = 46 Bài 2: Bài giải 4 hàng có số học sinh là: 5 x 4 = 20 (học sinh) Đáp số: 20 học sinh Bài 3: Mẹ đi công tác hôm thứ ba ngày 8 tháng 3. Đến thứ ba tuần sau thì mẹ về. Vậy ngày mẹ về là ngày 15 tháng 3 Bài 4*: Bài giải Số liền sau số 10 là 11 a.Vậy Lan có số bông hoa là 11 bông b. Hà có số bông hoa là: 37 – 11 = 26 (bông hoa) Đáp số: a) Lan: 11 bông hoa b)Hà: 26 bông hoa
  10. Họ và tên: . Lớp 2 Ngày tháng .năm 2020 BÀI ÔN TẬP MÔN TOÁN – KHỐI 2 – ĐỀ 4 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM. * Khoanh tròn vào câu có đáp án đúng hoặc làm bài tập theo yêu cầu : 1. Khoanh vào tích lớn nhất : A. 5 x 3 B. 2 x 9 C. 3 x 8 D. 4 x 7 2. Tích của 4 và số lớn nhất có một chữ số là : A. 9 B. 32 C.36 D. 40 3.Tính 4kg x 6 + 29 kg = A. 43kg B. 52 kg C.53kg D. 55kg 4.Lan có 4 hộp bút, biết trong mỗi hộp có 3 cái.Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu cái bút? A. 3x4 = 12 (hộp ) B. 3x4 = 12 (cái bút) C. 3x4 = 14 (cái bút) 5. Lớp 2A xếp thành 8 hàng, mỗi hàng có 4 học sinh. Lớp 2B xếp thành 7 hàng, mỗi hàng có 5 học sinh. So sánh số học sinh hai lớp ta biết được: A. Hai lớp có số học sinh bằng nhau . B. Số học sinh lớp 2 A nhiều hơn lớp 2 B. C. Số học sinh lớp 2 A ít hơn lớp 2 B.
  11. PHẦN II: TỰ LUẬN 1. Đặt tính rồi tính: 36+49 7+24 73-29 100 - 48 . . . . . . . . . . . 2 . Tìm X : x - 36 = 4 x 9 32 – x = 4 x 7 3.Điền dấu > , < , = 2 x 5 4 x 3 2 x 2 x 10 5 x 8 4. Học sinh lớp 2A ngồi học thành 8 bàn. Mỗi bàn có 4 học sinh. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh ? Bài giải 5 . Điền số 2 x = 4 x 4 4 x 5 = 2 x 3 x 8 = 4 x 5 x = 4 x 10
  12. ĐÁP ÁN BÀI ÔN TẬP MÔN TOÁN – KHỐI 2 – ĐỀ 4 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM. 1. D 2. C 3. C 4. B 5.C PHẦN II: TỰ LUẬN 1. Kết quả các phép tính là: 85 31 44 52 2. Tìm x x - 36 = 4 x 9 32 – x = 4 x 7 x - 36 = 36 32 – x = 28 x = 32-28 x =36+36 x = 4 x = 72 3.Điền dấu > , < , = 2 x 5 < 4 x 3 2 x 2 x 10 = 5 x 8 10 12 40 40 4. Bài giải Lớp 2 A có tất cả số học sinh là : 4 x 8 = 32 ( học sinh ) Đáp số : 32 học sinh 5 . Điền số 2 x 8 = 4 x 4 4 x 5 = 2 x 10 16 16 20 20 3 x 8 = 4 x 6 5 x 8 = 4 x 10 24 24 40 40
  13. Họ và tên: . Lớp 2 Ngày tháng .năm 2020 BÀI ÔN TẬP MÔN TOÁN – KHỐI 2 – ĐỀ 5 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM. * Khoanh tròn vào câu có đáp án đúng hoặc làm bài tập theo yêu cầu : 1. Khoanh vào tích bé nhất : A. 4 x 6 B. 2 x 8 C. 3 x 7 D. 5 x 5 2. Tích của 3 và số bé nhất có hai chữ số là : A. 0 B. 3 C.27 D. 30 3. Nếu hôm nay là thứ sáu ngày 20 tháng 3 thì ngày 23 tháng 3 sẽ là thứ mấy? A. thứ hai B. thứ sáu C. thứ bảy D. chủ nhật 4. Dây xanh dài 6dm . Dây đỏ ngắn hơn dây xanh 16 cm . Hỏi dây đỏ dài bao nhiêu xăng ti mét ? A. 10cm B. 54cm C.44cm D. 46cm 5 . Đúng ghi Đ , sai ghi S Bố đi làm về lúc 18 giờ . Mẹ đi làm về lúc 5 giờ chiều . Bố đi làm về sớm hơn mẹ. Bố đi làm về muộn hơn mẹ. Bố đi làm về cùng lúc với mẹ.
  14. PHẦN II: TỰ LUẬN 1. Tính tổng và tích của hai số: Cho hai số 3 và 6 3 và 8 4 và 5 5 và 10 Tổng Tích 2.Tính 4 kg x 8 - 24 kg 2dm x 2 x 9 = = = = 3.Điền số thích hợp vào chỗ chấm: x + x + 26 2 16 35 2 46 4. Mỗi túi gạo nặng 5kg gạo. Hỏi 6 túi gạo như thế nặng bao nhiêu ki lô gam ? Bài giải 5a. Hình vẽ bên có : hình tam giác 5b. Hình vẽ bên có : hình tứ giác
  15. ĐÁP ÁN BÀI ÔN TẬP MÔN TOÁN – KHỐI 2 – ĐỀ 5 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM. 1. B 2. D 3. A 4. C 5. S-Đ-S PHẦN II: TỰ LUẬN 1. Cho hai số 3 và 6 3 và 8 4 và 5 5 và 10 Tổng 9 11 9 15 Tích 18 24 20 50 2.Tính 4 kg x 8 - 24 kg 2dm x 2 x 9 = 32 kg – 24 kg = 4dm x 9 = 8kg = 36 dm 3.Điền số thích hợp vào chỗ chấm: x 8 + 19 x 10 + 26 2 16 35 2 20 46 4. Bài giải 6 túi gạo như thế nặng số ki lô gam là : 5 x 6 = 30 ( kg ) Đáp số : 30kg 5a. Hình vẽ bên có : 6 hình tam giác 5b. Hình vẽ bên có : 4 hình tứ giác