Đề kiểm tra chất lượng môn Vật Lý Lớp 8 - Học kì I - Đề số 5 - Năm học 2017-2018

doc 8 trang nhatle22 1930
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng môn Vật Lý Lớp 8 - Học kì I - Đề số 5 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_mon_vat_ly_lop_9_hoc_ki_i_de_so_5_nam.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng môn Vật Lý Lớp 8 - Học kì I - Đề số 5 - Năm học 2017-2018

  1. Trường THCS Tân Thạnh THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN VẬT LÝ 8 (Năm học 2017-2018) Bước 1: Mục đích của đề kiểm tra: a. Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 01 đến hết tiết thứ 09 theo PPCT (sau khi học xong bài 7: Nội dung Trọng Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) Điểm số (chủ đề) số T.số TN TL Chuyển động 23.3 2 (1) 1 (1.5) 3 (2.5) cơ (LT) 2.33+2.11 Tg: 4' Tg:7' Tg: 11' Chuyển động 21.1 = 4.44 ≈ 5 1 (0.5); Tg: 2' 1 (2.5); Tg:12' 2 (3); Tg: 14' cơ (VD) Lực cơ (LT) 23.3 2.33 ≈ 2 2 (1); Tg: 4' 2 (1); Tg: 4' Lực cơ (VD) 10.0 1 1 (1.5);Tg: 7' 1 (1.5); Tg: 7' Áp suất (LT) 7.9 0.79 ≈ 1 1 (1.5); Tg: 7' 1 (1.5); Tg: 7' Áp suất). Tỉ lệ thực dạy Trọng số Nội dung Tổng Lí số thuy LT VD LT VD tiết ết (Cấp độ 1, (Cấp độ 3, 4) (Cấp độ 1, 2) (Cấp độ 3, 2) 4) Ch/động cơ 4 3 2.1 1.9 23.3 21.1 Lực cơ 3 3 2.1 0.9 23.3 10.0 Áp suất 2 1 0.7 1.3 7.9 14.4 Tổng 9 7 4.9 4.1 54.5 45.5 b. Mục đích : - Đối với HS: + Nắm dược hệ thống những kiến thức cơ bản trong nửa đầu HKI và có khả năng vận dụng kiến thức đã học giải thích một số hiện tượng và bài tập. + Rèn luyện tính trung thực, nghiêm túc, cẩn thận trong học tập và khả năng phát triển tư duy . - Đối với Gv: Đánh giá chất lượng học tập của HS và thu nhận sự phản hồi kiến thức từ học sinh để điều chỉnh phương pháp giảng dạy cho phù hợp. Bước 2: Hình thức đề kiểm tra : Kết hợp TNKQ và tự luận ( 30% TNKQ, 70% TL) Bước 3: Ma trận đề kiểm tra 1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra: a.Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình b.Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
  2. Áp suất (VD) 14.4 1.44 ≈ 1 1 (0.5); Tg: 2' 1 (0.5); Tg: 2' Tổng 100 10 6 (3); Tg: 12' 4 (7); Tg: 33' 10 (10); Tg: 45'
  3. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ Cộng Tên chủ đề Cấp độ thấp TNKQ TL TNKQ TL cao TNKQ TL TNKQ TL 1. Chuyển 1. Nêu được dấu hiệu để 5. Nêu được ví dụ 7. Vận dụng 9. Xác động cơ nhận biết chuyển động về tính tương được công định cơ. Nêu được ví dụ về đối của chuyển thức được 4 tiết chuyển động cơ. động cơ. s tốc v = độ 2. Nêu được ý nghĩa của 6. Phân biệt được t tốc độ là đặc trưng cho chuyển động trung 8. Tính được tốc sự nhanh, chậm của đều, chuyển bình độ trung bình chuyển động và nêu động không đều bằng của chuyển được đơn vị đo tốc độ. dựa vào khái thí động không niệm tốc độ. nghiệ 3. Viết được công thức đều. tính tốc độ m. 4. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình. 1 2(4’) Số câu hỏi 1 (2’) 1 (2') (12’ C5.1; 5 C3.2 C7.3 ) C6.4 C8.10 4.5(45 Số điểm 0.5 1 0.5 2.5 %) 2. Lực cơ 10. Nêu được lực là đại 13. Nêu được ví 16. Biểu diễn lượng vectơ. dụ về tác dụng được lực bằng 3 tiết 11. Nêu được hai lực cân của lực làm thay vectơ. bằng là gì? đổi tốc độ và 17. Giải thích 12. Nêu được quán tính hướng chuyển được một số của một vật là gì. động của vật. hiện tượng 14. Nêu được ví thường gặp dụ về tác dụng liên quan tới của hai lực cân quán tính. bằng lên một 18. Đề ra được vật đứng yên cách làm tăng hoặc chuyển ma sát có lợi động. và giảm ma sát 15. Nêu được ví có hại trong dụ về lực ma một số trường sát trượt, lăn, hợp cụ thể của nghỉ. đời sống, kĩ thuật.
  4. 0.5(4’ Số câu 0,5(3’) 1 (2') 1 (7') ) 3 hỏi C11.7 C18.6 C16.9 C14.7 3.75(3 Số điểm 0,75 1 0.5 1.5 7.5 %) 19. Nêu được áp lực, áp 21.Vận dụng suất và đơn vị đo áp suất được công 3. Áp là gì. thức suất 20. Viết được công thức F p = . 2 tiết F S p = . S Số câu hỏi 1 (7') 1 (2') C20.8 C21.5 2 1.75 Số 1.25 0.5 (17. điểm 5%) TS 10 2.5(12’) 2.5(8’) 5 (25') câu hỏi (45') 10 TS điểm 2.5 2 5.5 (100 %)
  5. Trường THCS Tân Thạnh Thứ ngày tháng năm 2017 Lớp : KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I (2017-2018) Họ và tên : Môn: Vật lí 8 Điểm Lời phê của giáo viên A. TRẮC NGHIỆM (3đ): Chọn đáp án em cho là đúng, rồi khoanh tròn. Câu 1: Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau, câu nào đúng? A. Ô tô chuyển động so với mặt đường.B. Ô tô đứng yên so với cột điện bên đường. C. Ô tô chuyển động so với người lái xe.D. Ô tô đứng yên so với cây bên đường. Câu 2: Đơn vị hợp pháp của vận tốc là: A. km/s B. km/h C. m.s D. m/h Câu 3: Một người đi xe đạp trong 2,5 giờ với vận tốc trung bình là 12 km/h. Quãng đường người đó đi được là: A. 2,5km. B. 4,8 km. C. 12 km D. 30 km. Câu 4: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều? A. Chuyển động của một xe đạp đang xuống dốc. B. Chuyển động của đoàn tàu đang vào nhà ga. C. Chuyển động của đầu kim đồng hồ. D. Chuyển động của quả banh đang lăn trên sân. Câu 5: Áp lực tác dụng lên mặt sàn 500N. Diện tích tiếp xúc với mặt sàn là 4m2. Áp suất tác dụng lên sàn là: A. 125 m2 /N B. 2000 N/m C. 125 Pa D. 125N Câu 6: Trong quá trình lưu thông của các phương tiện giao thông đường bộ, ma sát giữa bánh xe và mặt đường, giữa các bộ phận cơ khí với nhau, ma sát giữa phanh xe và vành bánh xe làm phát sinh các bụi cao su, bụi khí và bụi kim loại. Các bụi khí này gây ra tác hại to lớn đối với môi trường. Để giảm thiểu tác hại này cần: A. Giảm số phương tiện lưu thông trên đường. B. Tăng số phương tiện lưu thông trên đường. C. Sử dụng các phương tiện đã cũ nát, không đảm bảo chất lượng. D. Cần thường xuyên kiểm tra chất lượng xe và vệ sinh mặt đường sạch sẽ. B. CÂU HỎI TỰ LUẬN (7đ) Câu 7: (1.5đ) Thế nào là hai lực cân bằng? Lấy một ví dụ về hai lực cân bằng và chỉ rõ đó là những lực nào ? Câu 8: (1.5đ)Viết công thức tính áp suất. Nêu rõ ý nghĩa và đơn vị đo của các đại lượng có mặt trong công thức. Câu 9: (1.5đ) Biểu diễn lực kéo 6 000N có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, tỉ xích 1cm ứng với 1500N. Câu 10: (2.5đ) Một người đi môtô đi trên đoạn đường thứ nhất dài 10km với vận tốc 40km/h, trên đoạn đường thứ hai dài 48km trong 45 phút. Hãy tính: a) Thời gian để người đó đi hết đoạn đường thứ nhất. b) Vận tốc trung bình của người đó trên cả 2 đoạn đường.
  6. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I (2017-2018) I. TRẮC NGHIỆM (3đ): Mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án đề 1 A B D C C A,D II. TỰ LUẬN (7đ): Câu Đáp án Điểm Câu 7 Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một vật,có cường độ bằng 0.75 đ nhau,phương nằm trên một đường thẳng,chiều ngược nhau. Học sinh lấy được ví dụ và chỉ rõ 2 lực cân bằng là 2 lực nào. 1 đ F Câu 8 p 0.5 đ S Trong đó : F là áp lực (N); 0.75 đ S là diện tích bị ép (m2) p là áp suất(N/m2 , Pa) Câu 9 Nêu được tóm tắt: Cho biết: 0.5 đ Đề 1 Fk = 6 000N Phương nằm ngang,chiều từ trái sang phải Tỉ xích 1cm ứng với 1500N Biểu diễn k Biểu diễn được lực kéo 1 đ F = 6000N k 1500N Câu 2 : Câu 10 0.5 đ Cho biết : đề 1 s1 = 10km Đề 2 v1 = 40km/h tương tự s2 = 48km đề 1 45 t2 = 45 phút = h= 0,75h 60 Tính : a. t1 = ? b. vtb = ? a. Thời gian để người đó đi hết đoạn đường thứ nhất là: 1đ s1 s1 10 v1 = => t1 = = = 0,25 (h) = 15 (phút) t1 v1 40 b. Vận tốc trung bình trên cả quãng đường là : 1đ s s1 s2 (10 45) vtb = = = 55 (km/h) t t1 t2 (0,25 0,75) Đáp số: a) 0,25h hay 15 phút b) 55 km/h