Đề kiểm tra chất lượng môn Toán Lớp 5 - Học kì II - Năm học 2018-2019

doc 2 trang nhatle22 3561
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng môn Toán Lớp 5 - Học kì II - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_mon_toan_lop_5_hoc_ki_ii_nam_hoc_2018.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng môn Toán Lớp 5 - Học kì II - Năm học 2018-2019

  1. PHòNG GIáO DụC Và ĐàO TạO Đề KIểM TRA CHấT LƯợNG CuốI HọC Kì II TRƯờNG TIểU HọC NĂM HọC 2018 - 2019 Môn: TOáN 5 Đề THI THử Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian ra đề - Thí sinh làm bài ra giấy kiểm tra) Đề BàI Bài 1: (2 điểm) Chọn đáp án đúng nhất, sau đó ghi chữ cái A, B, C hoặc D vào bài thi. 5 7 4 1. Thực hiện phép tính sau: : 2 6 7 1 2 1 5 A. 2 B. 1 C. 3 D. 1 3 3 2 6 2. Khoảng thời gian từ lúc 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút là: A. 40 phút B. 30 phút C. 20 phút D. 15 phút 3. Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 9,5m và chiều cao là 6,5m. Diện tích hình thang là: A. 32,3m2 B. 323m2 C. 646m2 D. 64,6 m2 4. Hình bên có bao nhiêu hình lập phuơng nhỏ? A. 32 B. 34 C. 36 D. 38 Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính. a) 76, 53 - 38,971 b) 283,5 : 2,1 Bài 3: (2 điểm) a) Tìm x, biết: x ì 100 = 2,365 + 4,635 b) Tính giá trị biểu thức: 21,22 + 9,072 ì 10 + 24,72 : 12 Bài 4: (2 điểm) Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 60 km. Tính vận tốc của xe máy đi với đơn vị km/h (biết vận tốc không đổi) Bài 5: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật (như hình bên) có chiều dài bằng 83,2m. Chiều rộng bằng 25/64 chiều dài a) Tính diện tích mảnh đất 83,2m 23,4m b) Trên mảnh đất có một cái ao hình tròn và một khu vườn hình vuông. Người ta đo ao đó có bán kính là 14,5m. Khu vườn đó có độ dài cạnh là . Tính diện tích phần còn lại của mảnh đất trên. Hết (Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Họ và tên học sinh: . Phòng thi: . SBD:
  2. ĐáP áN TOáN 5 Bài 1: 2 điểm 1. A 0,5đ 2. A 0,5đ 3. D 0,5đ 4. C 0,5đ Bài 2: 2 điểm a) 37,559 1,0đ b) 135 1,0đ Chú ý: Đặt phép tính phải thẳng hàng, dấu đúng vị trí. Nếu không trừ 0,25đ toàn bài Bài 3: 2 điểm (1 điểm 1 câu) a) x ì 100 = 2,365 + 4,635 0,25đ x ì 100 = 7 0,25đ x = 7 : 100 0,25đ x = 0,07 (= 7/100) 0,25đ b) 21,22 + 9,072 ì 10 + 24,72 : 12 0,25đ = 21,22 + 90,72 + 2,06 0,5đ = 114 0,25đ Bài 4: 2 điểm Thời gian xe mỏy đi hết quảng đường AB là: 0,25đ 9 giờ 30 phỳt – 8 giờ 30 phỳt = 1 (giờ) 0,25đ Vận tốc của xe mỏy là: 0,25đ 60 : 1 = 60 (km/giờ) 1,0đ Đỏp số: 60 km/giờ 0,25đ Bài 5: 2 điểm (1 điểm 1 câu) 83,2m a) Chiều rộng mảnh đất là: 0,25đ 23,4m 83,2 ì 25/64 = 32,5 (m) 0,25đ Diện tích là: 0,25đ 83,2 ì 32,5 = 2704 (m2) 1,0đ Đáp số: 2704 (m2) 0,25đ b) Diện tích ao là: 0,25đ 14,5 ì 3,14 = 45,53 (m2) 0,25đ Diện tích khu vườn là: 0,25đ 23,4 ì 23,4 = 547,56 (m2) 0,25đ Diện tích phần còn lại là: 0,25đ 2704 - 45,52 - 547,56 = 2110,92 (m2) 0,5đ Đáp số: 2110,92 (m2) 0,25đ