Đề kiểm tra chất lượng môn Toán Lớp 12 - Học kì II - Đề số 4 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Đông Thọ

doc 5 trang nhatle22 2130
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng môn Toán Lớp 12 - Học kì II - Đề số 4 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Đông Thọ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_mon_toan_lop_12_hoc_ki_ii_de_so_4_nam.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng môn Toán Lớp 12 - Học kì II - Đề số 4 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Đông Thọ

  1. SỞ GD&ĐT TUYÊN QUANG KỲ THI KIỂM TRA CHÂT LƯỢNG HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT ĐÔNG THỌ NĂM HỌC 20146-2017 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (50 câu trắc nghiệm khách quan) Mã đề 004 Chọn câu trả lời thích hợp nhất. Câu 1. Hàm số F(x) 3x4 sin x 3 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây? A. f (x) 12x3 cos x 3x B. f (x) 12x3 cos x C. f (x) 12x3 cos x D. f (x) 12x3 cos x 3x Câu 2. Nguyên hàm của hàm số y 23x 1 là: 23x 1 23x 1 23x 1 A. 23x 1.ln 2 . B. . C. 3. . D. . ln 2 ln 2 3ln 2 2 Câu 3. Nguyên hàm của hàm số dx là: cos2 x A. cos x +C B. sinx + C C. 2tanx +C D. –2cotx + C Câu 4. Công thức nào sau đây sai? 1 1 A. e3x dx e3x C B. dx tan x C 3 cos2 x 1 1 C. dx ln x C D. sin 2xdx cos2x C x 2 2x 1 Câu 5. Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x và F 2 3. Tính F 1 . x2 x 1 7 7 A. F 1 3 ln . B. F 1 3 ln . C. F 1 3 ln D.2. F 1 3 ln 2. 3 3 Câu 6. Cho f(x) là hàm số liên tục trên [a; b] ; F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên [a; b]. Khẳng định nào sau đây là đúng : b b A. f (x)dx = F(a) - F(b). B. f (x)dx = F(b) - F(a). a a b b C. f (x)dx = f(a) - f(b). D. f (x)dx = f(b) - f(a). a a 2 Câu 7. Tích phân I 2x 1 ln x dx 1 1 1 1 A. I 2ln 2 . B. I . C. I 2ln 2 . D. I 2ln 2 . 2 2 2 1 Câu 8. Tích phân I x 1 x2 dx 0 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 A. I . B. I . C. I . D. I . 3 3 3 3 1 Câu 9. Tính I x2 x 1 dx . 0
  2. 7 5 11 1 A. I . B. I . C. I . D. I . 12 6 6 12 1 5 + c Câu 10. Biết (x - 2)e2xdx = . Giá trị của c là: ò 4 0 A. - 3e. B. 3e. C. - 3e2. D. 3e2. 3 Câu 11. Cho hàm số f x có đạo hàm trên đoạn 2;3 , f 2 2016 và f 3 2017. Tính I f ' x dx 2 A. I 1. B. I C. 1. D.I 4033. I 2017. x Câu 12. Tích phân e cos xdx a.e b . Khi đó tổng S = a + b bằng? 0 1 1 A. S B. S 1 C. S D. S 1 2 2 Câu 13. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 – x2 và y = x. 9 11 A. 5. B. 7. C. . D. . 2 2 Câu 14. Tính diện tích S của miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y x3 3x2 và trục hoành. 13 29 27 27 A. S B. S C. S D. S 2 4 4 4 Câu 15. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 3 và đồ thị hàm số y = 4x là: A. 0. B. 2. C. D4 8. Câu 16. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = ( x - 6)2, y = 6x - x2 là : A. 6. B. 9. C. 10. D. 12. Câu 17. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x3 12x và đồ thị hàm số y x2 là: A. 937 . B. 938 . C. 937 . D. 930 . 12 6 13 17 Câu 18. Công thức tính thể tích của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x); trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b ( a V2. B. V1 < V2. C. V1 = V2. D. V1 = 2V2. Câu 21. Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi Parabol P : y x2 và đường thẳng d : y 2x quay xung quanh trục Ox bằng:
  3. 2 2 2 2 2 2 2 A. x2 2x dx B. 2x x2 dx C. 4x2dx x4dx D. 4x2dx x4dx 0 0 0 0 0 0 Câu 22. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 4 - x2,y = 0 xung quanh trục Ox bằng : 8 71 512p A. V = 2. B. V = p2. C. VD. = . V = . 3 82 15 Câu 23. Nghiệm của phương trình : 3x (2 3i)(1 2i) 5 4i là: 5 5 A. x 1 5i . B. x 1 i x 1 i 3 . C . 3 . D. x= 5i. 1 3 Câu 24. Cho số phức z = i . Số phức 1 + z + z2 bằng: 2 2 1 3 A. i . B. 2 - 3i C. 1 D. 0 2 2 Câu 25. Tổng ik + ik + 1 + ik + 2 + ik + 3 bằng: A. i B. –i C. 1 D. 0 z Câu 26. : Cho số phức z thỏa mãn 1 iz . Tính modul của z : 1 i A. 5. B. 2. C. 1. D. 10. Câu 27. Cho hai số phức z1 1 3i, z2 3 i . Mô đun của số phức z1.z2 . A. z1.z2 10 . B. z1.z2 10 . C. z1.z2 5 . D. z1.z2 5 . 2 3i Câu 28. Cho số phức z . Điểm biểu diễn M của số phức z là: 2 i 1 8 8 1 8 1 1 8 A.M ; . B. M ; . C. M ; . D. M ; . 5 5 5 5 5 5 5 5 Câu 29. Tìm phần thực của số phức 1 i 2017 . A. 1 . B. 21008 . C. 1. D. 2. Câu 30. Phần thực và phần ảo của số phức 1+(1+i) + (1+i)2 + (1+i)3 + + (1+i)20 là: A. Phần thực 210, phần ảo 210+1. B. Phần thực 210, phần ảo: 210+1. C. Phần thực 210, phần ảo –(210+1). D. Phần thực -210, phần ảo: -(210+1). 2 Câu 31. Biết z1,z2 là hai nghiệm của phương trình - 3z + 2z - 1 = 0 . Giá trị biểu thức M = z1 + z2 + z1z2 là: 2 2 2 2 2 2 A. M = B. M = 1 C. M = i D. M = + i 3 3 3 3 Câu 32. Gọi z và z lần lượt là nghiệm của phươngtrình: z2 2z 5 0 . Giá trị | z | | z | 1 2 1 2 là: A. 2 5 B. 10 C. 3 D. 6 4 2 Câu 33. Kí hiệu z1, z2 , z3và z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z z 20 0 . Tính tổng T 2z1 z2 2z3 z4 . A. T 4 B. T 2 5 C. T 4 3 5 D. T 6 3 5 2 Câu 34. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2z 10 0. Giá trị của biểu thức 2 2 A z1 z2 là:
  4. A. 10 . B. 10 . C. 20 . D. 2 10 . 4 2 Câu 35. : Kí hiệu z1,z2 ,z3,z4 là bốn nghiệm của phương trình z 4z 77 0 . Tính tổng S z1 z2 z3 z4 . A. S 2 7 2 11 B. S 2 7 2 11 C. S 2 7 D. S 2 11 r r r r r Câu 36. Trong không gian Oxyz cho a 3i 5 j k . Tọa độ của véc tơ a là : r r r r A. a (2;1;1) B. a (2; 1;1). C. a (3; 5;1). D. a ( 2;1; 1) . Câu 37. Cho 3 điểm A 1; 1;1 , B 3;1; 5 , C 1; 5;3 . Tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành: A. D 1;9; 7 . B. D 1; 7;9 . C. D 1; 7;9 . D. D 1; 9;7 . Câu 38. Trong không gian với hệ trục Oxyz, mặt phẳng (Q) đi qua ba điểm không thẳng hàng M (2;2;0) , N(2;0;3), P(0;3;3) có phương trình: A. 9x 6y 4z 30 0 B. 9x 6y 4z 6 0 C. 9x 6y 4z 30 0 D. 9x 6y 4z 6 0 Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba mặt phẳng (a) : x + y + 2z + 1 = 0 ; (b) : x + y - z + 2 = 0 ; (g) : x - y + 5 = 0 . Mệnh đề nào dưới đây sai? A. (a)^ (b). B. (g)^ (b). C. (a)^ (g). D. (a)/ /(g). Câu 40. Cho mặt cầu (S) : (x 1)2 (y 2)2 (z 3)2 9 và mặt phẳng (Q): 3x – 2y – 2z – 1 = 0 . Mặt phẳng (P) đi qua M(4;3;4), vuông góc với mặt phẳng (Q) và tiếp xúc với mặt cầu (S) có phương trình là: A. x – 2y – 2z – 1 = 0 B. 2x - y – 2z – 10 = 0 C. 2x + y + 2z – 19 = 0 D. 2x - y – 2z – 12 = 0 Câu 41. Gọi (g) là mặt phẳng đi qua điểm M (3;- 1;- 5) và vuông góc với hai mặt phẳng (a) : 3x - 2y + 2z + 7 = 0, (b) : 5x - 4y + 3z + 1 = 0 . Phương trình của mặt phẳng (g) là: A. 2x + y - 2z - 15 = 0. B. 2x + y - 2z + 15 = 0. C. 2x + y - 2z - 16 = 0. D. x + y + z + 3 = 0. Câu 42. Cho 5 điểm S(4;-4;1), A(2;2;2), B(0;4;1), C(8;8;2) và D(10;6;3) thể tích hình chóp S.ABCD là A. V= 30(đvdt) B. V= 24(đvdt) C. V= 18(đvdt) D. V= 12(đvdt). Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm S(1; 2; 1) và tam giác ABC có diện tích bằng 6 nằm trên mặt phẳng (P) : x-2y+z+2=0. Thể tích khối chóp S.ABC là : 2 6 2 6. . C. 6 . D. 4. A. . B. 3 x 1 y z 2 Câu 44. Khoảng cách từ điểm M (2;0;1) đến đường thẳng d : là : 1 2 1 12 . 12 . C. 3 . D. 2 . A. 6 B.
  5. x 12 y 9 z 1 Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d và mặt 4 3 1 phẳng (P): 3x + 5y - z - 2 = 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. d cắt và không vuông góc với (P). B. d vuông góc với (P). C. d song song với (P). D. d nằm trong (P). Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P): x + y + z - 3 = 0 và đường x 2 y 1 z thẳng d: . Gọi I là giao điểm của mặt phẳng (P) với đường thẳng d. Điểm M 1 2 1 thuộc mặt phẳng (P) có hoành độ dương sao cho IM vuông góc với d và IM = 4 14 có tọa độ là: A. M= ( 5; 9; -11). B. M = ( -3; -7; 13). C. M = (5; 9; 11). D. ( 3; -7; 13). x 1 3t Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho M 4;1;1 và đường thẳng d : y 2 t . Xác z 1 2t định tọa độ hình chiếu vuông góc H của M lên đường thẳng d. A. H 3;2; 1 B. H 2;3; 1 C. H 4;1;3 D. H 1;2;1 Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu có tâm I 4; 1;3 và bán kính R 5 là : 2 2 2 2 2 2 A. x 4 y 1 z 3 5. B. x 4 y 1 z 3 25. 2 2 2 2 2 2 C. x 4 y 1 z 3 5. D. x 4 y 1 z 3 5. 2 2 2 Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x y z 2x 4y 1 0 . Tọa độ tâm I và bán kính R của S là: A. I(1; 2;0),R 2. B. I(1; 2;1),R 2. C. I(1; 2;1),R 6. D. I(1; 2;0),R 6. Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm A 6; 2;3 ,B 0;1;6 ,C 2;0; 1 ,D 4;1;0 là : A. x2 y2 z2 4x 2y 6z 3 0. B. 2x2 y2 z2 4x 2y 6z 3 0. C. x2 y2 z2 4x 2y 6z 3 0. D. x2 y2 z2 4x 2y 6z 3 0. Hết