Đề kiểm tra 45 phút môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Nguyễn Du

doc 8 trang nhatle22 2100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Nguyễn Du", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_mon_tin_hoc_lop_6_nam_hoc_2018_2019_truo.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Nguyễn Du

  1. PHÒNG GD & ĐT TP ĐÔNG HÀ ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Năm học: 2018 - 2019 Môn: TIN - Lớp 6 Họ và tên: Thời gian: 45 phút Lớp: ĐỀ SỐ: 01 Ngày kiểm tra: / / 201 Ngày trả: / / 201 Điểm Nhận xét của thầy, cô giáo: (Ghi bằng số và chữ) ĐỀ BÀI: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ): Chọn đáp án mà em cho là đúng nhất: Câu 1: Để xóa một vài kí tự ta nhấn phím A. Delete B. Backspace C. Câu A và B đúng D. Câu A và B sai Câu 2: Để xóa phần lớn (nhiều) văn bản, sau khi ta chọn phần văn bản rồi nhấn phím A. Backspace B. Delete C. Câu A và B sai D. Câu A và B đúng Câu 3: Để sao chép văn bản ta dùng lệnh A. Cut B. Paste C. Enter D. Copy Câu 4: Để di chuyển văn bản ta dùng lệnh A. Cut B. Paste C. Copy D. Đáp án khác Câu 5: Để tìm một từ (hay dãy kí tự) ta nháy chuột mở trang nào của hộp thoại Find and Replace: A. Seach B. Select C. Replace D. Find Câu 6: Các biểu tượng được gọi là: A. Font chữ B. Cỡ chữ C. Kiểu chữ D. Màu chữ Câu 7: Sau khi chọn một hoặc vài kí tự rồi nháy 2 nút lệnh chữ B và I trên dải lệnh Home trong nhóm lệnh Font ta được kiểu chữ A. Vừa đậm vừa nghiêng B. Vừa nghiêng vừa gạch chân C. Vừa gạch chân vừa đậm D. Mỗi kiểu chữ đậm Câu 8: Nút lệnh Font Color trên dải lệnh Home có nghĩa là A. Font chữ B. Màu chữ C. Kiểu chữ D. Cỡ chữ Câu 9: Có mấy loại định dạng văn bản A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10: Nút lệnh dùng để A. Căn giữa B. Căn thẳng lề trái C. Căn thẳng lề phải D. Đáp án khác B. PHẦN TỰ LUẬN (5đ): Câu 1: Định dạng văn bản là gì? Vì sao phải định dạng văn bản? (1.5 điểm) Câu 2: Nêu các bước để tạo một văn bản mới? (1.5 điểm) Câu 3: Điền từ vào chỗ chấm để có câu trả lời đúng: (2 điểm) 1/ Nút lệnh dùng để 2/ Nút lệnh dùng để 3/ Nút lệnh dùng để
  2. 4/ Nút lệnh dùng để 5/ Nút lệnh dùng để 6/ Nút lệnh dùng để BÀI LÀM:
  3. PHÒNG GD & ĐT TP ĐÔNG HÀ ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Năm học: 2018 - 2019 Môn: TIN - Lớp 6 Họ và tên: Thời gian: 45 phút Lớp: ĐỀ SỐ: 02 Ngày kiểm tra: / / 201 Ngày trả: / / 201 Điểm Nhận xét của thầy, cô giáo: (Ghi bằng số và chữ) ĐỀ BÀI: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ): Chọn đáp án mà em cho là đúng nhất: Câu 1: Để sao chép văn bản ta dùng lệnh A. Cut B. Paste C. Enter D. Copy Câu 2: Để di chuyển văn bản ta dùng lệnh A. Cut B. Paste C. Copy D. Đáp án khác Câu 3: Để xóa một vài kí tự ta nhấn phím A. Delete B. Backspace C. Câu A và B đúng D. Câu A và B sai Câu 4: Để xóa phần lớn (nhiều) văn bản, sau khi ta chọn phần văn bản rồi nhấn phím A. Backspace B. Delete C. Câu A và B sai D. Câu A và B đúng Câu 5: Để tìm một từ (hay dãy kí tự) ta nháy chuột mở trang nào của hộp thoại Find and Replace: A. Seach B. Select C. Replace D. Find Câu 6: Có mấy loại định dạng văn bản A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: Nút lệnh dùng để A. Căn giữa B. Căn thẳng lề trái C. Căn thẳng lề phải D. Đáp án khác Câu 8: Nút lệnh Font Color trên dải lệnh Home có nghĩa là A. Font chữ B. Màu chữ C. Kiểu chữ D. Cỡ chữ Câu 9: Các biểu tượng được gọi là: A. Font chữ B. Cỡ chữ C. Kiểu chữ D. Màu chữ Câu 10: Sau khi chọn một hoặc vài kí tự rồi nháy 2 nút lệnh chữ B và I trên dải lệnh Home trong nhóm lệnh Font ta được kiểu chữ A. Vừa đậm vừa nghiêng B. Vừa nghiêng vừa gạch chân C. Vừa gạch chân vừa đậm D. Mỗi kiểu chữ đậm B. PHẦN TỰ LUẬN (6đ): Câu 1: Định dạng đoạn văn bản là gì? (1.5 điểm) Câu 2: Nêu các bước để lưu văn bản? (1.5 điểm) Câu 3: Điền từ vào chỗ chấm để có câu trả lời đúng: (2 điểm) 1/ Nút lệnh dùng để 2/ Nút lệnh dùng để . 3/ Nút lệnh dùng để
  4. 4/ Nút lệnh dùng để 5/ Nút lệnh dùng để 6/ Nút lệnh dùng để BÀI LÀM:
  5. Ngày soạn: 28/2/2019 Tiết 54: KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Chủ đề 1: Làm quen với soạn thảo văn bản I.1 Các thao tác cơ bản I.2: Lưu, mở văn bản I.3. Sao chép, di chuyển đoạn văn Chủ đề 2: Định dạng văn bản II.1. Định dạng ký tự II.2. Định dạng đoạn văn bản 2. Kĩ năng: 2.1: Sử dụng các nút lệnh để dịnh dạng nhanh 3. Thái độ: Nghiêm túc và ham học hỏi, trình bày bài kiểm tra sạch, gọn gàng và khoa học, nghiêm túc trong thi cử, học tập. 4. Định hướng phát triển năng lực: Phát triển năng lực ứng dụng CNTT, II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: 50% trắc nghiệm, 50% tự luận III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Vận dụng Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1: Làm quen với soạn Câu 1, Câu 2, Câu 5 Câu 2 (TL) thảo văn bản. Câu 3, Câu 4 Số tiết: 8/16 Số câu: 6 Số câu: 4 Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: 4đ Số điểm: 2đ Số điểm: 0.5đ Số điểm: 1.5đ Tỉ lệ %: 40% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 15% Chủ đề 2: Định Câu 6, Câu 7, Câu dạng văn bản Câu 1(TL) Câu 3(TL) 8, Câu 9, Câu 10 Số tiết: 6/16 Số câu: 7 Số câu: 5 Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: 6đ Số điểm: 2.5đ Số điểm: 1.5đ Số điểm: 2đ Tỉ lệ %: 60% Tỉ lệ: 25% Tỉ lệ: 15% Tỉ lệ: 20% Tổng số câu: 13 Số câu: 4 Số câu: 6 Số câu: 2 Số câu: 1 Tổng số điểm: 10đ Số điểm: 2đ Số điểm: 3đ Số điểm: 3đ Số điểm: 2đ Tỉ lệ %: 100% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 20% IV. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM: ĐỀ I: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ): Chọn đáp án mà em cho là đúng nhất: Câu 1: Để xóa một vài kí tự ta nhấn phím A. Delete B. Backspace C. Câu A và B đúng D. Câu A và B sai Câu 2: Để xóa phần lớn (nhiều) văn bản, sau khi ta chọn phần văn bản rồi nhấn phím A. Backspace B. Delete C. Câu A và B sai D. Câu A và B đúng Câu 3: Để sao chép văn bản ta dùng lệnh A. Cut B. Paste C. Enter D. Copy
  6. Câu 4: Để di chuyển văn bản ta dùng lệnh A. Cut B. Paste C. Copy D. Đáp án khác Câu 5: Để tìm một từ (hay dãy kí tự) ta nháy chuột mở trang nào của hộp thoại Find and Replace: A. Seach B. Select C. Replace D. Find Câu 6: Các biểu tượng được gọi là: A. Font chữ B. Cỡ chữ C. Kiểu chữ D. Màu chữ Câu 7: Sau khi chọn một hoặc vài kí tự rồi nháy 2 nút lệnh chữ B và I trên dải lệnh Home trong nhóm lệnh Font ta được kiểu chữ A. Vừa đậm vừa nghiêng B. Vừa nghiêng vừa gạch chân C. Vừa gạch chân vừa đậm D. Mỗi kiểu chữ đậm Câu 8: Nút lệnh Font Color trên dải lệnh Home có nghĩa là A. Font chữ B. Màu chữ C. Kiểu chữ D. Cỡ chữ Câu 9: Có mấy loại định dạng văn bản A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10: Nút lệnh dùng để A. Căn giữa B. Căn thẳng lề trái C. Căn thẳng lề phải D. Đáp án khác B. PHẦN TỰ LUẬN (5đ): Câu 1: Định dạng văn bản là gì? Vì sao phải định dạng văn bản? (1.5 điểm) Câu 2: Nêu các bước để tạo một văn bản mới? (1.5 điểm) Câu 3: Điền từ vào chỗ chấm để có câu trả lời đúng: (2 điểm) 1/ Nút lệnh dùng để 2/ Nút lệnh dùng để 3/ Nút lệnh dùng để 4/ Nút lệnh dùng để 5/ Nút lệnh dùng để 6/ Nút lệnh dùng để ĐỀ II A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ): Chọn đáp án mà em cho là đúng nhất: Câu 1: Để sao chép văn bản ta dùng lệnh A. Cut B. Paste C. Enter D. Copy Câu 2: Để di chuyển văn bản ta dùng lệnh A. Cut B. Paste C. Copy D. Đáp án khác Câu 3: Để xóa một vài kí tự ta nhấn phím A. Delete B. Backspace C. Câu A và B đúng D. Câu A và B sai Câu 4: Để xóa phần lớn (nhiều) văn bản, sau khi ta chọn phần văn bản rồi nhấn phím A. Backspace B. Delete C. Câu A và B sai D. Câu A và B đúng Câu 5: Để tìm một từ (hay dãy kí tự) ta nháy chuột mở trang nào của hộp thoại Find and Replace: A. Seach B. Select C. Replace D. Find Câu 6: Có mấy loại định dạng văn bản A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: Nút lệnh dùng để A. Căn giữa B. Căn thẳng lề trái C. Căn thẳng lề phải D. Đáp án khác
  7. Câu 8: Nút lệnh Font Color trên dải lệnh Home có nghĩa là A. Font chữ B. Màu chữ C. Kiểu chữ D. Cỡ chữ Câu 9: Các biểu tượng được gọi là: A. Font chữ B. Cỡ chữ C. Kiểu chữ D. Màu chữ Câu 10: Sau khi chọn một hoặc vài kí tự rồi nháy 2 nút lệnh chữ B và I trên dải lệnh Home trong nhóm lệnh Font ta được kiểu chữ A. Vừa đậm vừa nghiêng B. Vừa nghiêng vừa gạch chân C. Vừa gạch chân vừa đậm D. Mỗi kiểu chữ đậm B. PHẦN TỰ LUẬN (5đ): Câu 1: Định dạng đoạn văn bản là gì? (1.5 điểm) Câu 2: Nêu các bước để lưu văn bản? (1.5 điểm) Câu 3: Điền từ vào chỗ chấm để có câu trả lời đúng: (2 điểm) 1/ Nút lệnh dùng để . 2/ Nút lệnh dùng để 3/ Nút lệnh dùng để . 4/ Nút lệnh dùng để . 5/ Nút lệnh dùng để 6/ Nút lệnh dùng để ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Phần trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đề 1 C B D A D C A B B C Đề 2 D A C B D B C B C A Phần tự luận Câu 1: 1.5đ - Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, bố trí của các thành phần trong văn bản. Định dạng văn bản nhằm mục đích để có trang văn bản đẹp, dễ đọc và dễ ghi nhớ. - Định dạng đoạn văn bản là bố trí đoạn văn bản trên trang in. Định dạng đoạn văn bản bao gồm căn lề và đặt khoảng cách giữa các đoạn văn, khoảng cách giữa các dòng trong một đoạn văn. Câu 2: 1.5đ - Nêu đúng các bước để tạo một văn bản mới (Đề 1) - Nêu đúng các bước để lưu văn bản (Đề 2) Câu 3: 2đ  Nút lệnh Bold : tạo chữ đậm.  Nút lệnh Italic : tạo chữ nghiêng.  Nút lệnh Underline : tạo chữ gạch chân.  Nút lệnh Align Left : căn thẳng lề trái.  Nút lệnh Align Right : căn thẳng lề phải.  Nút lệnh Center : căn giữa.  Nút lệnh Justify : căn thẳng 2 lề.  Nút lệnh : tăng mức thụt lề trái.  Nút lệnh : giảm mức thụt lề trái.
  8.  Nút lệnh Line Spacing : chọn các tỉ lệ thích hợp cho khoảng cách dòng trong đoạn văn. V. KẾT QUẢ KIỂM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM: 1. Kết quả kiểm tra: Lớp 0 - <3 3 - <5 5 -<6,5 6,5 -<8,0 8 – 10 6C 2. Rút kinh nghiệm:  