Đề kiểm tra 45 phút môn Tin học Lớp 10

doc 4 trang nhatle22 2710
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Tin học Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_mon_tin_hoc_lop_10.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút môn Tin học Lớp 10

  1. KIỂM TRA 45 PHÚT (LẦN 3) MÔN TIN HỌC LỚP 10 I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Trong soạn thảo văn bản, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + H là: A. Tạo tệp văn bản mới. B. Tìm kiếm và thay thế. C. Định dạng chữ hoa, D. Lưu tệp văn bản vào đĩa. Câu 2: Trong chế độ bảng, để gộp nhiều ô lại thành một ô, ta thực hiện: A. Table - Split Cells. B. Tools - Split Cells. C.Table - Merge Cells. D. Tools - Merge Cells. Câu 3: Trong chế độ bảng, để thêm cột vào bên phải vị trí con trỏ đang chọn ta thực hiện: A. Lệnh Format/Insert/Columns to the right. B. Lệnh Table/Insert/Rows above. C. Lệnh Table/Insert/Columns to the right. D. Lệnh Table/Insert/Row below. Câu 4: Để chọn toàn bộ văn bản ta dùng tổ hợp phím nào dưới đây ? A. Ctrl + A B. Ctrl + C C. Ctrl + X D. Ctrl + B. Câu 5: Để mở tệp văn bản đã có, ta nhấn tổ hợp phím nào dưới đây? A. Ctrl + O B. Ctrl + N C. Ctrl + A D. Ctrl + S Câu 6: Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là: A. Mở mới một tệp văn bản. B. Đóng tệp văn bản đang mở. C. Mở một tệp văn bản đã có D. Lưu tệp văn bản vào đĩa. Câu 7: Trong Word để sao chép một văn bản vào Clipboard ta chọn đoạn văn bản, sau đó thực hiện thao tác nào sau đây? A. File – Cut B. File – Copy C. Edit – Cut D. Edit - Copy Câu 8: Trong soạn thảo word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng nằm ngang ta chọn: A. Portrait B. Right C. Left D. Landscape Câu 9: Muốn thay đổi khoảng cách của đoạn văn bản đến đoạn văn bản trước, sau ta chọn lệnh? A. Format - Font B. Format - Paragraph C. File - Page Setup D. Format - Bullets and Numbering Câu 10: Những phần mềm nào trong các phần mềm sau dùng để gõ chữ Việt có dấu trên máy tính ? A. Vietkey và Microsoft Office Word B. Vietkey và Unikey C. Microsoft Office Word D. Unikey và Microsoft Office Word Câu 11: Hệ soạn thảo văn bản là gì? A. Là phần cứng máy tính B. Là phần mềm hệ thống C. Là thiết bị nhớ ngoài D. Là phần mềm ứng dụng Câu 12: Để định dạng văn bản kiểu danh sách ta chọn: A. Format - Font B. Format - Paragraph C. Format - Bullest and Numbering D. File - Page setup Câu 13: Để định dạng danh sách kiểu số thứ tự cho văn bản thì ta phải làm như thế nào? A. Format – Borders and Shading – Borders. B. Format – Borders and Shading – Shading C. Format – Bullets and Numbering – Numbered. D. Format – Borders and Shading – Page Borders. Câu 14: Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn thảo? A. Ctrl +A B. Alt+A C. Alt + F D. Ctrl+ F Câu 15: Hệ soạn thảo văn bản Word thường có khả năng trình bày nào? A. Khả năng định dạng kí tự B. Khả năng định dạng trang C. Khả năng định dạng đoạn D. Tất cả các khả năng đã nêu Câu 16: Câu 10: Các đối tượng chính trên màn hình làm việc của Word. A. Thanh bảng chọn B. Cả A, D và C đều đúng C. Thanh công cụ D. Thanh định dạng Câu 17: Trong chế độ bảng, để thêm dòng vào bên dưới vị trí con trỏ đang chọn ta thực hiện: A. Lệnh Format/Insert/Columns to the left. B. Lệnh Table/Insert/Rows above. C. Lệnh Table/Insert. D. Lệnh Table/Insert/Row below. Câu 18: Muốn thay đổi kích thước các lề giấy, hướng giấy dùng lệnh nào sau đây ? A. Format - Font B. Format - Paragraph C. File - Page Setup D. Format - Bullets and Numbering Câu 19: Dùng tổ hợp phím nào sau đây để định dạng kí tự kiểu đậm nghiêng? A. Ctrl+B B. CTRL+B+U C. Ctrl+U D. Ctrl+B+I Câu 20: Để xem văn bản trước khi in dùng thao tác nào sau đây? A. Chọn File-Print Preview B. Nhấn nút Print Preview trên thanh công cụ chuẩn
  2. C. Nhấn tổ hợp phím Alt+F+V D. Tất cả các thao tác đã nêu Câu 21: Để tìm kiếm và thay thế trong Microsoft Office Word dùng cách nào sau đây? A. Chọn Tools-AutoCorectOption B. Nhấn tổ hợp Ctrl+H C. Chọn Table-Insert Table D. Chọn File-Print Câu 22: Để định dạng đoạn văn bản bước đầu tiên cần làm gì? A. Cả D, B và C B. Đặt con tro soản thảo vào đoạn đó C. Chọn toàn bộ đoạn văn bản đó D. Chọn một phần của đoạn văn bản đó Câu 23: Để văn bản được nhất quán và hình thức hợp lý, khi soạn thảo các dấu mở ngoặc phải được soạn như thế nào? A. Cách kí tự đứng trước và đứng sau nó một dấu cách B. Sát vào kí tự đứng trước nó và cách kí tự đứng sau nó một dấu cách C. Cách kí tự đứng trước nó là một dấu cách và sát vào kí tự đứng sau nó D. Sát vào kí tự đứng trước và đứng sau nó Câu 24: Lệnh Insert-Break-Page break dùng để làm gì? A. Ngắt trang B. Đánh số trang C. Định dạng kiểu liệt kê D. Xem trước khi in II. TỰ LUẬN. (4 điểm) Câu1. Thế nào là định dạng văn bản? Hãy kể những khả năng định dạng đoạn văn bản ? Câu 2. Hãy nêu các bước di chuyển tệp văn bản? Câu 3. Nêu ưu và nhược điểm khi sử dụng nút lệnh để ra lệnh in? HÃY ĐIỀN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG VÀO Ô TƯƠNG ỨNG DƯỚI ĐÂY Q 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 A Họ và tên Lớp 10 ĐIỂM .
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT (LẦN 3) MÔN TIN HỌC LỚP 10 Câu 1: Trong soạn thảo văn bản, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + H là: A. Tạo tệp văn bản mới. B. Tìm kiếm và thay thế. C. Định dạng chữ hoa, D. Lưu tệp văn bản vào đĩa. Câu 2: Trong chế độ bảng, để gộp nhiều ô lại thành một ô, ta thực hiện: A. Table - Split Cells. B. Tools - Split Cells. C.Table - Merge Cells. D. Tools - Merge Cells. Câu 3: Trong chế độ bảng, để thêm cột vào bên phải vị trí con trỏ đang chọn ta thực hiện: A. Lệnh Format/Insert/Columns to the right. B. Lệnh Table/Insert/Rows above. C. Lệnh Table/Insert/Columns to the right. D. Lệnh Table/Insert/Row below. Câu 4: Để chọn toàn bộ văn bản ta dùng tổ hợp phím nào dưới đây ? A. Ctrl + A B. Ctrl + C C. Ctrl + X D. Ctrl + B. Câu 5: Để mở tệp văn bản đã có, ta nhấn tổ hợp phím nào dưới đây? A. Ctrl + O B. Ctrl + N C. Ctrl + A D. Ctrl + S Câu 6: Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là: A. Mở mới một tệp văn bản. B. Đóng tệp văn bản đang mở. C. Mở một tệp văn bản đã có D. Lưu tệp văn bản vào đĩa. Câu 7: Trong Word để sao chép một văn bản vào Clipboard ta chọn đoạn văn bản, sau đó thực hiện thao tác nào sau đây? A. File – Cut B. File – Copy C. Edit – Cut D. Edit - Copy Câu 8: Trong soạn thảo word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng nằm ngang ta chọn: A. Portrait B. Right C. Left D. Landscape Câu 9: Muốn thay đổi khoảng cách của đoạn văn bản đến đoạn văn bản trước, sau ta chọn lệnh? A. Format - Font B. Format - Paragraph C. File - Page Setup D. Format - Bullets and Numbering Câu 10: Những phần mềm nào trong các phần mềm sau dùng để gõ chữ Việt có dấu trên máy tính ? A. Vietkey và Microsoft Office Word B. Vietkey và Unikey C. Microsoft Office Word D. Unikey và Microsoft Office Word Câu 11: Hệ soạn thảo văn bản là gì? A. Là phần cứng máy tính B. Là phần mềm hệ thống C. Là thiết bị nhớ ngoài D. Là phần mềm ứng dụng Câu 12: Để định dạng văn bản kiểu danh sách ta chọn: A. Format - Font B. Format - Paragraph C. Format - Bullest and Numbering D. File - Page setup Câu 13: Để định dạng danh sách kiểu số thứ tự cho văn bản thì ta phải làm như thế nào? A. Format – Borders and Shading – Borders. B. Format – Borders and Shading – Shading C. Format – Bullets and Numbering – Numbered. D. Format – Borders and Shading – Page Borders. Câu 14: Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn thảo? A. Ctrl +A B. Alt+A C. Alt + F D. Ctrl+ F Câu 15: Hệ soạn thảo văn bản Word thường có khả năng trình bày nào? A. Khả năng định dạng kí tự B. Khả năng định dạng trang C. Khả năng định dạng đoạn D. Tất cả các khả năng đã nêu Câu 16: Câu 10: Các đối tượng chính trên màn hình làm việc của Word. A. Thanh bảng chọn B. Cả A, D và C đều đúng C. Thanh công cụ D. Thanh định dạng Câu 17: Trong chế độ bảng, để thêm dòng vào bên dưới vị trí con trỏ đang chọn ta thực hiện: A. Lệnh Format/Insert/Columns to the left. B. Lệnh Table/Insert/Rows above. C. Lệnh Table/Insert. D. Lệnh Table/Insert/Row below. Câu 18: Muốn thay đổi kích thước các lề giấy, hướng giấy dùng lệnh nào sau đây ? A. Format - Font B. Format - Paragraph C. File - Page Setup D. Format - Bullets and Numbering Câu 19: Dùng tổ hợp phím nào sau đây để định dạng kí tự kiểu đậm nghiêng? A. Ctrl+B B. CTRL+B+U C. Ctrl+U D. Ctrl+B+I
  4. Câu 20: Để xem văn bản trước khi in dùng thao tác nào sau đây? A. Chọn File-Print Preview B. Nhấn nút Print Preview trên thanh công cụ chuẩn C. Nhấn tổ hợp phím Alt+F+V D. Tất cả các thao tác đã nêu Câu 21: Để tìm kiếm và thay thế trong Microsoft Office Word dùng cách nào sau đây? A. Chọn Tools-AutoCorectOption B. Nhấn tổ hợp Ctrl+H C. Chọn Table-Insert Table D. Chọn File-Print Câu 22: Để định dạng đoạn văn bản bước đầu tiên cần làm gì? A. Cả D, B và C B. Đặt con tro soản thảo vào đoạn đó C. Chọn toàn bộ đoạn văn bản đó D. Chọn một phần của đoạn văn bản đó Câu 23: Để văn bản được nhất quán và hình thức hợp lý, khi soạn thảo các dấu mở ngoặc phải được soạn như thế nào? A. Cách kí tự đứng trước và đứng sau nó một dấu cách B. Sát vào kí tự đứng trước nó và cách kí tự đứng sau nó một dấu cách C. Cách kí tự đứng trước nó là một dấu cách và sát vào kí tự đứng sau nó D. Sát vào kí tự đứng trước và đứng sau nó Câu 24: Lệnh Insert-Break-Page break dùng để làm gì? A. Ngắt trang B. Đánh số trang C. Định dạng kiểu liệt kê D. Xem trước khi in