Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học Lớp 6 - Học kì II

doc 13 trang nhatle22 5660
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học Lớp 6 - Học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_mon_sinh_hoc_lop_6_hoc_ki_ii.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học Lớp 6 - Học kì II

  1. KIỂM TRA 45’ Mơn: Sinh học Lớp: 6 (Thời gian kiểm tra: 45 phút) I - MỤC ĐÍCH KIỂM TRA: 1-Kiến thức: - Nêu những đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống . - Kể tên các bộ phận cấu tạo của tế bào thực vật. - Kể tên các miền của rễ và chức năng của từng miền. - Phân biệt rễ cọc và rễ chùm. - Trình bày sự mọc dài ra của thân. ngon , ngọn và lóng 1-Đối tượng: học sinh giỏi, khá, trung bình, yếu, kém. II -HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận. III-MA TRẬN: Tên chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao 1. Mở đầu - Nêu được những (03 tiết) đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống . 10% = 25 điểm 100% = 25 điểm 2. Tế bào thực - Kể tên các bộ vật phận cấu tạo của tế (02 tiết) bào thực vật và chức năng từng bộ phận 20% = 75 điểm 100% = 50 điểm 3. Rễ Trình bày được Phân biệt được rễ cọc Giải thích được (4 tiết) các miền của rễ và rễ chùm chất dinh dưỡng và chức năng của dự trữ ở rễ củ cho từng miền ? cây khi ra hoa tạo quả 50% = 125 điểm 40% = 50 điểm 40%= 50 điểm 20% = 25 điểm 4. Thân Trình bày dược thân Biết vận dụng (5 tiết) mọc dài ra do có sự kiến thức sự phân chia của mô phân dài ra của thân sinh ngon , ngọn và vào cuộc sống . lóng 20% = 50điểm 50% = 25 điểm 50% = 25 điểm 7 câu = 250 điểm = 100% 3 câu = 125 2 câu = 75 điểm 1câu = 25 điểm 1câu = 25 điểm 30% 10% điểm 50% 10%
  2. Tr THCS lộc nga KIỂM TRA MỘT TIẾT GIỮA KÌ II ĐIỂM Lớp 6A Môn : sinh học lớp 6 Họ và tên Thời gian làm bài 45 phút . Câu 1 : Nêu những đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống ? ( 25 điểm ) Câu 2 : Kể tên các thành phần chính của tế bào thực vật và chức năng của các thành phần ? ( 50 điểm ) . Câu 3 : Trình bày các miền của rễ và chức năng của từng miền ? ( 50 điểm ) . Câu 4 :Phân biệt rễ cọc và rễ chùm ? ( 50 điểm ) Đặc điểm phân biệt Rễ cọc Rễ chùm Vị trí mọc các rễ . . . Kích thước các rễ . Câu 5 : Thân mọc dài ra do đâu ? ( 25 điểm )
  3. Câu 6 :Tại sao phải thu hoạch các cây có rễ củ trước khi chúng ra hoa ? ( 25 điểm ) Câu 7 : Em hãy giải thích vì sao khi bấm ngọn cây không dài ra được nữa ? ( 25 điểm ) IV - HƯỚNG DẪN CHẤM:
  4. Câu 1 –Nêu những đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống ? ( 25 điểm ) Giá trị mong Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh đợi Cao Trung bình Thấp Khái niệm - Nêu đúng các đặc điểm - Nêu được 4 đặc điểm - Nêu thiếu đặc điểm của khoa học và của cơ thể sống. của cơ thể sống cơ thể sống. sự hiểu biết Diễn đạt HS sử dụng từ khoa học HS dùng từ khoa học HS dùng một vài từ khoa thơng tin phù hợp và chính xác từ phù hợp, cĩ thể cịn sai học khi trình bày nhưng đầu đến cuối. sĩt nhỏ. cịn sai sĩt. Điểm số 25 điểm 20 điểm Dưới 10 điểm Câu 2 : Kể tên các thành phần chính của tế bào thực vật và chức năng của các thành phần ? ( 50 điểm ) Giá trị mong Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh đợi Cao Trung bình Thấp Khái niệm - Nêu đúng và đủ các - Nêu các thành phần - Nêu thiếu các thành khoa học và thành phần cấu tạo của tế cấu tạo của tế bào thực phần cấu tạo của tế bào sự hiểu biết bào thực vật vàchức vật và chức năng thiếu thực vật. năng . . Diễn đạt HS sử dụng từ khoa học HS dùng từ khoa học . HS dùng một vài từ thơng tin phù hợp và chính xác từ phù hợp, cĩ thể cịn sai khoa học khi trình bày đầu đến cuối. sĩt nhỏ. nhưng cịn sai sĩt. Điểm số 50 điểm 35 điểm 20 điểm Câu 3 : Trình bày các miền của rễ và chức năng của từng miền ? ( 50 điểm ) Giá trị mong Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh đợi Cao Trung bình Thấp Khái niệm Trình bày được các miền Trình bày được các Trình bày không đúng khoa học và của rễ và chức năng của miền của rễ và chức theo trình tự , sai sót . sự hiểu biết từng miền đúng theo trình năng của từng miền tự khoa học . đúng theo trình tự khoa học còn sai sót . Diễn đạt HS sử dụng từ (ngơn ngữ, Hầu như HS sử dụng từ Đơi khi HS sử dụng từ thơng tin văn phong) của mình để của mình để trình bày bài của mìh để trình bày. HS trình bày. làm. Nhìn chung HS dùng một vài từ khoa học HS sử dụng từ khoa học dùng từ khoa học phù khi trình bày nhưng cịn phù hợp và chính xác từ hợp, cĩ thể cịn sai sĩt sai sĩt. đầu đến cuối. nhỏ. Điểm số 50 điểm 30 điểm 25điểm Câu 4 :Phân biệt rễ cọc và rễ chùm ? ( 50 điểm ) Giá trị mong Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh đợi Cao Trung bình Thấp Khái niệm Phân biệt đúng rễ cọc và Phân biệt đúng rễ cọc Phân biệt đúng rễ cọc khoa học và rễ chùm và rễ chùm có thiếu và rễ chùm có thiếu , sót sự hiểu biết Diễn đạt HS sử dụng từ (ngơn ngữ, Hầu như HS sử dụng từ Đơi khi HS sử dụng từ thơng tin văn phong) của mình để của mình để trình bày bài của mìh để trình bày. HS
  5. trình bày. làm. Nhìn chung HS dùng một vài từ khoa học HS sử dụng từ khoa học dùng từ khoa học phù khi trình bày nhưng cịn phù hợp và chính xác từ hợp, cĩ thể cịn sai sĩt sai sĩt. đầu đến cuối. nhỏ. Điểm số 50 điểm 30 điểm 25điểm Câu 5 : Thân mọc dài ra do đâu ? ( 25 điểm ) Giá trị mong Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh đợi Cao Trung bình Thấp Khái niệm khoa Trình bày dược thân mọc Trình bày dược thân Trình bày dược thân học và sự hiểu dài ra do có sự phân chia mọc dài ra do có sự mọc dài ra do có sự biết của mô phân sinh ngọn , phân chia của mô phân phân chia của mô ngọn và lóng sinh ngọn , ngọn phân Diễn đạt thơng HS sử dụng từ khoa học HS sử dụng từ khoa học HS dùng một vài từ tin phù hợp và chính xác từ chưa chính xác khoa học khi trình bày đầu đến cuối. nhưng cịn sai sĩt. Điểm số 25 điểm 15 điểm 10điểm Câu 6 :Tại sao phải thu hoạch các cây có rễ củ trước khi chúng ra hoa ? ( 25 điểm ) Giá trị mong Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh đợi Cao Trung bình Thấp Khái niệm Giải thích được chất Giải thích được chất dinh Không giải thích rõ khoa học và sự dinh dưỡng dự trữ ở rễ Dinh dưỡng hết hoặc hiểu biết củ cho cây khi ra hoa không còn . tạo quả Diễn đạt thơng HS sử dụng từ khoa học HS sử dụng từ khoa học HS dùng một vài từ tin phù hợp và chính xác từ chưa chính xác khoa học khi trình bày đầu đến cuối. nhưng cịn sai sĩt. Điểm số 25 điểm 15 điểm 10điểm Câu 7 : Em hãy giải thích vì sao khi bấm ngọn cây không dài ra được nữa ? ( 25 điểm ) Giá trị mong Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh đợi Cao Trung bình Thấp Khái niệm Thân cây mọc dai ra do có sự Khi bấm ngọn mô Mất mô phân khoa học và sự phân chia của mô phân sing ngọn phân sinh cũng bị mất sinh hiểu biết , ngọn và lóng . Nên khi bấm nên cây không dài ra ngọn mô phân sinh cũng bị mất được nữa . nên cây không dài ra được nữa . Diễn đạt thơng HS sử dụng từ (ngơn ngữ, văn Hầu như HS sử dụng từ Đơi khi HS sử tin phong) của mình để trình bày. của mình để trình bày dụng từ của mìh HS sử dụng từ khoa học phù hợp bài làm. Nhìn chung để trình bày. HS và chính xác từ đầu đến cuối. HS dùng từ khoa học dùng một vài từ phù hợp, cĩ thể cịn sai khoa học khi trình sĩt nhỏ. bày nhưng cịn sai sĩt. Điểm số 25 điểm 15 điểm 10điểm V. BIỂU ĐIỂM CHẤM:
  6. Tổng điểm 25 điểm Điểm 5 đặc điểm chủ yếu Câu 1 Trao đổi chất, lớn lên, sinh sản, cảm 25điểm Tổng điểm 50 điểm Điểm - Vách tế bào : Làm cho tế bào có hình dạng nhất định . - 12,5 điểm Câu 2 - Màng sinh chất : Bao bọc bên ngoài tế bào . - 12,5 điểm - Chất tế bào : Diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào - 12,5 điểm - Nhân : Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào - 12,5 điểm Tổng điểm 50 điểm Điểm - Miền trưởng thành nằm trên cùng : có chức năng dẫn truyền - 12,5 điểm Câu 3 - Miền hút Sát miền trưởng thành có chức năng hấp thụ nước và - 12,5 điểm muối khoáng - Miền sinh trưởng sát miền hút có chức năng làm cho rễ dài ra - 12,5 điểm - Miền chóp rễ : Nằm tận cùng của rễ  che chở cho đầu rễ - 12,5 điểm Tổng điểm 50 điểm Điểm - 12,5 điểm Rễ cái mọc ra từ gốc thân , các Các rễ đều mọc ra từ gốc thân - 12,5 điểm Câu 4 rễ con mọc ra từ rễ cái Không bằng nhau ( rễ cái to các To , dài gần bằng nhau - 12,5 điểm rễ con nhỏ , bé ) - 12,5 điểm Tổng điểm 25 điểm Điểm Câu 5 Thân mọc dài ra do có sự phân chia của mô phân sing ngọn , ngọn và lóng . 25 điểm Tổng điểm 25 điểm Điểm Câu 6 Vì chất dinh dưỡng dự trữ ở rễ củ cho cây sử dụng khi ra hoa tạo quả nên ta phải thu hoạch trước để đảm bảo các chất dinh dưỡng 25 điểm . thu hoạch sau chất dinh dưỡng dảm hoặc không còn . Tổng điểm 25 điểm Điểm Câu 7 Thân cây mọc dai ra do có sự phân chia của mô phân sing ngọn , ngọn và lóng . Nên khi bấm ngọn mô phân sinh cũng bị mất nên 25 điểm cây không dài ra được nữa .
  7. Tên chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao 5. Mở đầu - Nêu được những (03 tiết) đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống Câu 1 –Nêu những đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống ? 10% = 25 điểm 100% = 25 điểm 6. Tế bào thực - Kể tên các bộ phận vật cấu tạo của tế bào (02 tiết) thực vật và chức năng từng bộ phận Câu 2 : Kể tên các thành phần chính của tế bào thực vật và chức năng của các thành phần ? 20% = 75 điểm 50% = 50 điểm 7. Rễ Trình bày được các Phân biệt được Giải thích được (4 tiết) miền của rễ và chức rễ cọc và rễ chất dinh dưỡng năng của từng miền chùm dự trữ ở rễ củ cho
  8. ? cây khi ra hoa tạo Câu 3 :Trình bày Câu 4 : Phân quả ? Câu 6 :Tại các miền của rễ và biệt rễ cọc và sao phải thu chức năng của từng rễ chùm hoạch các cây có miền ? rễ củ trước khi chúng ra hoa ? 50% = 125 33.3% = 50 điểm 33.3%= 50 điểm 33.3% = 25 điểm điểm 8. Thân Trình bày dược Biết vận dụng (5 tiết) thân mọc dài ra kiến thức sự dài ra do có sự phân của thân vào cuộc chia của mô sống phân sinh ngon , Câu 7 : Em hãy ngọn và lóng giải thích vì sao Câu 5 : Thân khi bấm ngọn cây mọc dài ra do không dài ra được đâu ? nữa ? 20% = 50điểm 50% = 25 điểm 50% = 25 điểm Tổng số câu Tổng số điểm: 3 câu = 125 điểm 2 câu = 75 điểm 1câu = 25 điểm 1câu = 25 điểm 250 điểm 50% 30% 10% 10% 100% Câu 1 –Nêu những đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống ? ( 25 điểm ) 1 đ Trao đổi chất , lớn lên , vận động , sinh sản , cảm ứng . ( 1 điểm ) Câu 2 : Kể tên các thành phần chính của tế bào thực vật và chức năng của các thành phần ? ( 2 điểm ) 50 điểm ) - Vách tế bào : Làm cho tế bào có hình dạng nhất định . - Màng sinh chất : Bao bọc bên ngoài tế bào . - Chất tế bào : Diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào - Nhân : Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào Câu 3 : Trình bày các miền của rễ và chức năng của từng miền ? ( 2 điểm ) 50 điểm ) - Miền trưởng thành nằm trên cùng : có chức năng dẫn truyền - Miền hút Sát miền trưởng thành có chức năng hấp thụ nước và muối khoáng - Miền sinh trưởng sát miền hút có chức năng làm cho rễ dài ra - Miền chóp rễ : Nằm tận cùng của rễ  che chở cho đầu rễ Câu 4 :Phân biệt rễ cọc và rễ chùm ? 2 điểm ( 50 điểm ) Đặc điểm phân biệt Rễ cọc Rễ chùm Vị trí mọc các rễ Rễ cái mọc ra từ gốc thân , các Các rễ đều mọc ra từ gốc thân
  9. rễ con mọc ra từ rễ cái Kích thước các rễ Không bằng nhau ( rễ cái to Gần bằng nhau các rễ con nhỏ , bé ) Câu 5 : Thân mọc dài ra do đâu ? ( 1 điểm ) 25 đ Thân mọc dài ra do có sự phân chia của mô phân sing ngọn , ngọn và lóng . Câu 6 :Tại sao phải thu hoạch các cây có rễ củ trước khi chúng ra hoa ? ( 1 điểm ) 25 đ Vì chất dinh dưỡng dự trữ ở rễ củ cho cây sử dụng khi ra hoa tạo quả nên ta phải thu hoạch trước để đảm bảo các chất dinh dưỡng . thu hoạch sau chất dinh dưỡng dảm hoặc không còn . Câu 7 : Em hãy giải thích vì sao khi bấm ngọn cây không dài ra được nữa ? ( 1 điểm ) 25 đ Thân cây mọc dai ra do có sự phân chia của mô phân sing ngọn , ngọn và lóng . Nên khi bấm ngọn mô phân sinh cũng bị mất nên cây không dài ra được nữa . IV - HƯỚNG DẪN CHẤM: Câu 1: (25 điểm) a. Nêu những đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống? (12.5 điểm) b. Phân biệt thực vật cĩ hoa và thực vật khơng cĩ hoa? (12.5 điểm) Giá trị mong Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh đợi Cao Trung bình Thấp Khái niệm - Nêu đúng các đặc điểm - Nêu được 4 đặc điểm - Nêu thiếu đặc điểm của khoa học và của cơ thể sống. của cơ thể sống cơ thể sống. sự hiểu biết - Phân biệt được đặc điểm - Phân biệt được đặc - Phân biệt thực vật cĩ của thực vật cĩ hoa và thực điểm của thực vật cĩ hoa hoa và thực vật khơng cĩ vật khơng cĩ hoa (đưa ra ví và thực vật khơng cĩ hoa hoa khơng đầy đủ dụ) Diễn đạt HS sử dụng từ (ngơn ngữ, Hầu như HS sử dụng từ Đơi khi HS sử dụng từ thơng tin văn phong) của mình để của mình để trình bày bài của mình để trình bày. trình bày. làm. Nhìn chung HS HS dùng một vài từ khoa HS sử dụng từ khoa học dùng từ khoa học phù học khi trình bày nhưng phù hợp và chính xác từ hợp, cĩ thể cịn sai sĩt cịn sai sĩt. đầu đến cuối. nhỏ. Điểm số Từ 20 đến 25 điểm Từ 10 đến dưới 20 điểm Dưới 10 điểm Câu 2: (50 điểm) a. Kể tên các thành phấn cấu tạo của tế bào thực vật? Giải thích tại sao trong các thành phần cấu tạo nên tế bào, nhân đĩng vai trị quan trọng nhất? (37.5 điểm) b. Trình bày quá trình phân chia của tế bào thực vật? Theo em, quá trình này cĩ ý nghĩa như thế nào với đời sống thực vật? (12.5 điểm) Giá trị mong Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh đợi Cao Trung bình Thấp Khái niệm - Nêu đúng và đủ các thành - Nêu các thành phần cấu - Nêu thiếu các thành khoa học và phần cấu tạo của tế bào tạo của tế bào thực vật. phần cấu tạo của tế bào
  10. sự hiểu biết thực vật. thực vật. - Giải thích đúng vai trị - Giải thích vai trị quan - Giải thích vai trị quan quan trọng của nhân trọng của nhân cịn sai trọng của nhân cịn sai sĩt sĩt - Trình bày quá trình phân - Trình bày quá trình - Trình bày quá trình chia của tế bào rõ, chính phân chia của tế bào cịn phân chia của tế bào cịn xác thiếu ý thiếu ý, chưa chính xác - Ý nghĩa đối với đời sống - Ý nghĩa đối với đời - Ý nghĩa đối với đời thực vật: nêu rõ, đủ ý sống thực vật: nêu rõ, sống thực vật: chưa rõ, thiếu ý thiếu ý Diễn đạt HS sử dụng từ (ngơn ngữ, Hầu như HS sử dụng từ Đơi khi HS sử dụng từ thơng tin văn phong) của mình để của mình để trình bày bài của mìh để trình bày. HS trình bày. làm. Nhìn chung HS dùng một vài từ khoa học HS sử dụng từ khoa học dùng từ khoa học phù khi trình bày nhưng cịn phù hợp và chính xác từ hợp, cĩ thể cịn sai sĩt sai sĩt. đầu đến cuối. nhỏ. Điểm số Từ 35 đến 50 điểm Từ 20 đến dưới 35 điểm Dưới 20 điểm Câu 3: ( 100 điểm) a. Ghi chú thích cho hình : Các miền của rễ. Từ đĩ cho biết chức năng của từng miền của rễ. (25 điểm) b. Trình bày chức năng của các loại rễ biến dạng? (25 điểm) c. Trong cấu tạo miền hút của rễ, lơng hút cĩ vai trị gì? Trình bày con đường hút nước và muối khống của rễ? (25 điểm) d. Trong đời sống hàng ngày, em hãy lấy ví dụ một vài loại cây thuộc rễ chùm, một vài loại cây thuộc nhĩm rễ cọc? (12.5 điểm) e. Tế bào thực vật khác tế bào lơng hút ở điểm nào? Giá trị mong Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh đợi Cao Trung bình Thấp Khái niệm - Ghi chú thích hình đúng, - Ghi chú thích hình Ghi chú thích hình cịn khoa học và trình bày đúng đủ chức đúng, trình bày chưa đủ sai, trình bày thiếu chức sự hiểu biết năng của từng miền của rễ. chức năng của từng miền năng của từng miền của của rễ. rễ. - Trình bày chính xác chức - Trình bày chưa đủ chức - Trình bày thiếu chính năng của các loại rễ biến năng của các loại rễ biến xác chức năng của các dạng. dạng. loại rễ biến dạng. - Nêu đúng vai trị của lơng - Nêu đúng vai trị của - Nêu đúng vai trị của hút, trình bày chính xác lơng hút, trình bày con lơng hút, trình bày con con đường hút nước và đường hút nước và muối đường hút nước và muối muối khống của rễ. khống của rễ cịn thiếu. khống của rễ lộn xộn. - Nhận dạng đúng loại rễ - Nhận dạng đúng loại rễ - Nhận dạng cịn sai các (rễ cọc, rễ chùm) của các (rễ cọc, rễ chùm) của các loại rễ (rễ cọc, rễ chùm) cây trong thực tế. cây trong thực tế của các cây trong thực tế. - Phân biệt đúng điểm khác - Phân biệt gần đúng - Cịn nhầm lẫn giữa tế nhau giữa tế bào thực vật điểm khác nhau giữa tế bào thực vật và tế bào và tế bào lơng hút. bào thực vật và tế bào lơng hút lơng hút Diễn đạt HS sử dụng từ (ngơn ngữ, Hầu như HS sử dụng từ Đơi khi HS sử dụng từ thơng tin văn phong) của mình để của mình để trình bày bài của mìh để trình bày. HS trình bày. làm. Nhìn chung HS dùng một vài từ khoa học HS sử dụng từ khoa học dùng từ khoa học phù khi trình bày nhưng cịn phù hợp và chính xác từ hợp, cĩ thể cịn sai sĩt sai sĩt. đầu đến cuối. nhỏ. Điểm số Từ 75 đến 100 điểm Từ 40 đến dưới 75 điểm Dưới 40 điểm
  11. Câu 4: (75 điểm) a. Chú thích hình: Cấu tạo trong của thân non. (37.5 điểm) b. Trình bày chức năng của mạch rây và mạch gỗ? (15 điểm) c. Thân cây to ra được là do đâu? (22.5 điểm) Giá trị mong Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh đợi Cao Trung bình Thấp Khái niệm - Ghi chú thích hình đúng, - Ghi chú thích hình - Ghi chú thích hình cịn khoa học và đủ. đúng. sai sự hiểu biết - Nêu đúng, đủ chức năng - Nêu đúng chức năng - Nêu thiếu chức năng của mạch rây và mạch gỗ. của mạch rây và mạch của mạch rây và mạch gỗ. gỗ. - Giải thích đúng nguyên - Giải thích chưa hồn - Giải thích chưa đúng nhân thân cây to ra. chỉnh nguyên nhân thân nguyên nhân thân cây to cây to ra. ra. Diễn đạt HS sử dụng từ (ngơn ngữ, Hầu như HS sử dụng từ Đơi khi HS sử dụng từ thơng tin văn phong) của mình để của mình để trình bày bài của mìh để trình bày. HS trình bày. làm. Nhìn chung HS dùng một vài từ khoa học HS sử dụng từ khoa học dùng từ khoa học phù khi trình bày nhưng cịn phù hợp và chính xác từ hợp, cĩ thể cịn sai sĩt sai sĩt. đầu đến cuối. nhỏ. Điểm số Từ 50 đến 75 điểm Từ 30 đến dưới 50 điểm Dưới 30 điểm VI. BIỂU ĐIỂM CHẤM: Câu 1 25 điểm a. 4 đặc điểm chủ yếu Trao đổi chất, lớn lên, sinh sản, cảm 12.5 điểm b. Phân biệt dựa vào đặc điểm của cơ quan sinh sản: Thực vật cĩ hoa cĩ cơ quan sinh sản là hoa, quả, hạt 6 điểm Thực vật khơng cĩ hoa cơ quan sinh sản khơng phải là hoa, quả, hạt 6.5 điểm Câu 2 50 điểm a. - Thành phần cấu tạo của tế bào thực vật gồm: Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào, nhân. 12.5 điểm - Trong các thành phần cấu tạo nên tế bào thực vật nhân đĩng vai trị quan trọng nhất vì nhân cĩ chức năng điều khiển mọi hoạt động sống 25 điểm của tế bào b. - Quá trình phân chia: 9 điểm + Phân chia nhân + Phân chia chất tế bào + Hình thành vách ngăn Kết quả: từ 1 tế bào thành 2 tế bào con - Ý nghĩa của sự lớn lên và phân chia: Tăng số lượng và kích thước tế 3.5 điểm bào. Giúp cây sinh trưởng vá phát triển Câu 3 100 điểm a. Chú thích được hình và nêu được chức năng của các miền của rễ 25 điểm Stt Tên miền Chức năng 1 Miền trưởng thành Dẫn truyền 2 Miền hút Hấp thụ nước và muối khống 3 Miền sinh trưởng Làm cho rễ dài ra 4 Miền chĩp rễ Che chở cho đầu rễ
  12. b. Chức năng của các loại rễ biến dạng: 25 điểm Rễ củ: rễ phình to chứa chất dự trữ cho cây khi cây ra hoa, tạo quả Rễ mĩc: bám vào trụ, giúp cây leo lên Rễ thở: rễ mọc ngược lên trên mặt đất, giúp cây hơ hấp trong điều kiện thiếu khơng khí. Giác mút: đâm vào thân hoặc cành của cây khác, lấy thức ăn của cây đĩ c. Lơng hút cĩ vai trị hút nước và muối khống hịa tan 25 điểm Đường đi của nước và muối khống: Lơng hút -> vỏ -> mạch gỗ -> các bộ phận của cây d. HS lấy được 3 ví dụ về rễ cọc, 3 ví dụ về rễ chùm 12.5 điểm e. Tế bào thực vật khác tế bào lơng hút: tế bào thực vật cĩ lục lạp cịn tế 12.5 điểm bào lơng hút khơng cĩ lục lạp Câu 4 75 điểm a. Chú thích đúng hình cấu tạo trong của thân non: 1. Biểu bì 7.5 điểm 2. thịt vỏ 7.5 điểm 3. mạch rây 7.5 điểm 4. mạch gỗ 7.5 điểm 5. ruột 7.5 điểm b. Chức năng của: mạch rây: chuyển các chất hữu cơ đi nuơi cây 7.5 điểm mạch gỗ: vận chuyển nước và muối khống từ rễ lên thân 7.5 điểm c. Thân cây to ra do sự phân chia tế bào ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ 22.5 điểm
  13. Đề kiểm tra Mơn: Sinh học Lớp: 6 (Thời gian kiểm tra: 45 phút) Câu 1: (25 điểm) a. Nêu những đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống? (12.5 điểm) b. Phân biệt thực vật cĩ hoa và thực vật khơng cĩ hoa? (12.5 điểm) Câu 2: (50 điểm) a. Kể tên các thành phấn cấu tạo của thực vật? Giải thích tại sao trong các thành phần cấu tạo nên tế bào, nhân đĩng vai trị quan trọng nhất? (37.5 điểm) b. Trình bày quá trình phân chia của tế bào thực vật? Theo em, quá trình này cĩ ý nghĩa như thế nào với đời sống thực vật? (12.5 điểm) Câu 3: ( 100 điểm) a. Ghi chú thích cho hình : Các miền của rễ. Từ đĩ cho biết chức năng của từng miền của rễ. (25 điểm) 1. . 2. . 3. . 4. . b. Trình bày chức năng của các loại rễ biến dạng? (25 điểm) c. Trong cấu tạo miền hút của rễ, lơng hút cĩ vai trị gì? Trình bày con đường hút nước và muối khống của rễ? (25 điểm) d. Trong đời sống hàng ngày, em hãy lấy ví dụ một vài loại cây thuộc rễ chùm, một vài loại cây thuộc nhĩm rễ cọc? (12.5 điểm) e. Tế bào thực vật khác tế bào lơng hút ở điểm nào? (12.5 điểm) Câu 4: (75 điểm) a. Chú thích hình: Cấu tạo trong của thân non. (37.5 điểm) 1. . 2. . 3. . 4. . 5. . b. Trình bày chức năng của mạch rây và mạch gỗ? (15 điểm) c. Thân cây to ra được là do đâu? (22.5 điểm)