Đề kiểm tra 45 phút môn Hình học Lớp 10 - Chương 1 - Năm học 2017-2018
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Hình học Lớp 10 - Chương 1 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_45_phut_mon_hinh_hoc_lop_10_chuong_1_nam_hoc_201.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút môn Hình học Lớp 10 - Chương 1 - Năm học 2017-2018
- TỔ TOÁNĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 10 Thời gian: 45 phút. Ngày kiểm tra: 27/11/2017 Họ tên: Lớp: Mã đề: 01 I. TRẮC NGHIỆM (6đ) Câu 1. Cho hai véc tơ khác véc tơ_không. Khẳng định nào sau đây đúng về hai véc tơ ? A. Nếu hai véc tơ cùng phương thì giá của chúng song song với nhau. B. Nếu hai véc tơ cùng phương thì giá của chúng trùng nhau. C. Nếu hai véc tơ cùng phương thì chúng cùng hướng. D. Nếu hai véc tơ cùng phương thì giá của chúng song song hoặc trùng nhau. Câu 2 . Cho hình bình hành ABCD, khẳng định nào sau đây đúng ? A. AB CD B. AB DC C. BC DA D. AD CB Câu 3. Cho ba điểm phân biệt A,B,C. đẳng thức nào sau đây đúng ? A. AD BC AC DB B. AC BD AD BC C. AB CD AD BC D. AB CD AC BD Câu 4. Cho 6 điểm phân biệt lập được bao nhiêu vectơ khác vectơ- không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm đã cho? A. 30 . B. 42 . B. 31 . D. 15 . Câu 5. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a . Độ dài của BC BA bằng : A. a 2 . B. a . C. 2a . D. a 3 . Câu 6. Cho bốn điểm phân biệt A, B, C, D. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Khi đó AC BD bằng: A. IJ . B. 2IJ . C. JI . D. 2JI . Câu 7. Cho A(2 ; 3), B(9 ; 4) và C(x ; – 2). Tìm x để A, B, C thẳng hàng ? A. x = 33 B. x = – 33 C. x = 37 D. x = – 37 Câu 8. Cho a = (3 ; 1), b = (– 2 ; 3). Tọa độ vectơ u = – 2a + b là : A.u = (-8 ; 1) B.u = (-4 ; 1) C.u = (-3 ; -4) D.u = (– 4 ; 5) Câu 9. Cho ABC vuông tại A, AB = 6cm, AC = 8cm. Tính AB AC ? A. 10 cm B. 8 cm C. 6cm D. 2cm Câu 10: Cho hai điểm A(2; 1) và B( 8;3) . Tọa độ trung điểm của đoạn AB là cặp số nào ?. A. (5; 2) B. ( 5;2) C. ( 3;1) D. ( 10;4) Câu 11: Cho hai điểm A(1; 2) và B(4;3) . Tọa độ của vectơ AB là cặp số nào ?. A. (5;1) B. (3;5) C. (3;1) D. ( 3; 5) Câu 12: Vectơ tổng MN PQ RN NP QR bằng: A. MN B. PN C. MR D. NP Câu 13: Cho ba điểm A, B, C. Câu nào sau đây đúng A. AB AC BC B. AB AC CB C. BC BA BC D. AB AC 0 Câu 14: Trong các câu sau câu nào đúng A. AB BC CD AC B. MN PQ NP QK KM C. MN PQ PN MQ D. AB BA MK KM EF Câu 15: Cho A(3 ; 4), B(-1 ; -5), C(-7 ; 0). Tìm tọa độ đỉnh D sao cho ABCD là hình bình hành
- A. (11 ; 9) B. (-3 ; 9) C. (-11 ; -9) D. (3 ; -9) I. TỰ LUẬN (4đ) Câu 1: Cho 4 điểm bất kì M,N,P,Q . Chứng minh: NP MN QP MQ . Câu 2: Cho hình bình hành ABCD, có tâm O. CMR: OA OB OC OD 0 . Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ O;i, j , cho hai điểm A 2; 1 và B 3;2 . Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn đẳng thức MA 2MB 0 . Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A 2;1 và B 2;3 . Gọi C là điểm đối xứng với B qua trục hoành. Tìm giao điểm của đường thẳng AC và trục tung. === HẾT===
- TỔ TOÁNĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 10 Thời gian: 45 phút. Ngày kiểm tra: 27/11/2017 Họ tên: Lớp: Mã đề: 02 I. TRẮC NGHIỆM (6đ) Câu 1. Cho hai véc tơ khác véc tơ_không. Khẳng định nào sau đúng ? A. Nếu hai véc tơ cùng phương thì giá của chúng song song với nhau. B. Nếu hai véc tơ cùng phương thì giá của chúng trùng nhau. C. Nếu hai véc tơ cùng phương thì chúng cùng hướng hoặc ngược hướng D. Nếu hai véc tơ cùng phương thì chúng cùng hướng. Câu 2. Cho hình bình hành ABCD, khẳng định nào sau đây đúng ? A. BC DA B. AD CB C. AB CD D. AD BC Câu 3. Cho ba điểm phân biệt A,B,C. đẳng thức nào sau đây đúng ? A. AB CD AC BD B. AB CD AD BC C. AB CD AD CB D. AC BD AD CB Câu 4. Cho 4 điểm phân biệt lập được bao nhiêu vectơ khác vectơ- không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm đã cho? A. 12 . B. 6 . C. 4 . D. 8 . Câu 5. Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB a , BC 3a . Độ dài của AB AD bằng : A. a 10 . B. a . C. 3a . D. 4a . Câu 6. Cho bốn điểm phân biệt A, B, C, D. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Khi đó AD BC bằng: A. IJ . B. 2IJ . C. JI . D. 2JI . Câu 7. Cho A(1 ; -2), B(2 ; 5 – 2m) và C(3 ; 4). Tìm m để A, B,C thẳng hàng? A. m = 2 B. m = 3 C. m = – 2 D. m = 1 Câu 8. Cho a = (1 ; 2), b = (3 ; 4). Tọa độ vectơ u = 2a + 3b là : A.u = (10 ; 12) B.u = (11 ; 16) C.u = (12 ; 15) D.u = (13 ; 14) Câu 9. Cho tứ giác ABCD thỏa hệ thức AD BD DC . Thì tứ giác ABCD là hình gì? A.Hình thoi. B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình vuông. Câu 10: Cho hai điểm A( 3;2) và B(11; 2) . Tọa độ trung điểm của đoạn AB là cặp số nào ?. A. (14; 4) B. (7; 2) C. ( 7;2) D. (4;0) Câu 11: Cho hai điểm A( 3;4) và B(0;2) . Tọa độ của vectơ AB là cặp số nào ?. A. (3; 2) B. ( 3;2) C. ( 3;6) D. ( 3; 2) Câu 12: Vectơ tổng AB CD EB BC DE bằng: A. EC B. CB C. AB D. DE Câu 13: Cho ba điểm A, B, C. Câu nào sau đây đúng A. AB A C B C B. BA AC CB C. CA CB BA D. AB BC AC Câu 14: Cho hình bình hành ABCD. Câu nào sau đây sai A. AB BC AD DC B. AC BD C. AB DC D. BC CD BA AD
- Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho a 1; 3 ,b 1;3 ,c 4;3 . Đặt u 3a 4b 2c . Khi đó tọa độ của véctơ u là A. (1 ; -6) B. (1 ; 11) C. (15 ; 6) D. (15 ; -3) I. TỰ LUẬN (4đ) Câu 1: Cho ngũ giác ABCDE. Chứng minh rằng: AD BA BC ED EC 0 . Câu 2: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . CMR : OA +OB +OC +OD +OE +OF =0 Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ O;i, j , cho hai điểm A 2; 1 và B 1;1 . Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn đẳng thức 2MA MB 0 . Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A 2;3 ,B 1;3 và C 4;1 . Gọi D là điểm đối xứng với A qua trục hoành. Biết rằng DC xDB yDA . Tính giá trị của xy . === HẾT===
- TỔ TOÁNĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 10 Thời gian: 45 phút. Ngày kiểm tra: 27/11/2017 Họ tên: Lớp: Mã đề: 03 I. TRẮC NGHIỆM (6đ) Câu 1. Cho hai véc tơ khác véc tơ_không . Khẳng định nào sau sai ? A. Nếu hai véc tơ cùng hướng thì chúng cùng phương. B. Nếu hai véc tơ ngược hướng thì chúng không cùng phương. C. Nếu hai véc tơ bằng nhau thì chúng cùng phương. D. Nếu hai véc tơ cùng phương thì chúng cùng hướng hoặc ngược hướng. Câu 2. Cho hình bình hành ABCD, khẳng định nào sau đây đúng ? A. AB CD B. BC DA C. BC AD D. AC BD Câu 3. Cho ba điểm phân biệt A,B,C. đẳng thức nào sau đây đúng ? A. AB CD AC B D B. AC BD AD BC C. AB CD AD BC D. AB CD AC DB Câu 4. Cho 5 điểm phân biệt lập được bao nhiêu vectơ khác vectơ- không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm đã cho? A. 20 . B. 10 . C. 5 . D. 6 . Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh AB a , AC 2a . Độ dài của AB AC bằng : a 5 A. a 5 . B. a . C. 3a . D. . 2 Câu 6. Cho bốn điểm phân biệt A, B, C, D. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Khi đó AB DC bằng: A. MN . B. 2MN . C. NM . D. 2NM . Câu 7. Cho A(0 ; – 5), B(3 ; – 3) và C(x ; y). Tìm hệ thức liên hệ giữa x và y để A, B, C thẳng hàng. A. 2x + 3y – 15 = 0 B.2x + 3y + 15 = 0 C.2x – 3y – 15 = 0 D.2x – 3y + 15 = 0 Câu 8. Cho a = (– 2 ; 1), b = (1 ; – 2). Tọa độ vectơ u = 3a – b là : A.u = (– 5 ; 5) B.u = (– 7 ; 5) C.u = (– 5 ; – 3) D.u = (– 7 ; 3) Câu 9. Cho ABC đđều cạnh a. H là trung điểm của BC. Tính CA CH ? a 3 A. B. a 3 C. a D. 2a 2 Câu 10: Cho hai điểm A(5; 1) và B( 3;7) . Tọa độ trung điểm của đoạn AB là cặp số nào ?. A. (4; 4) B. (1;3) C. ( 4;4) D. (6; 2) Câu 11: Cho hai điểm A( 4;3) và B(1;5) . Tọa độ của vectơ AB là cặp số nào ?. A. (9; 2) B. ( 3;8) C. (5;2) D. ( 5; 2) Câu 12: Vectơ tổng AE AB CD BC DA bằng: A. AD B. AB C. AC D. AE Câu 13: Chọn đẳng thức đúng A. AB AC BC B. AM B M A B C. PM PN NM D. AA BB AB
- Câu 14: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Câu nào sau đây đúng A. AB BC CO OA B. AD DO O C CB AB C. AO OC BO OD D. OA AB BD DC CO Câu 15: Cho hai điểm A(3 ; -5), B(1 ; 7). Chọn khẳng định đúng A. Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm (4 ; 2) B. Tọa độ của véctơ AB 2; 12 C. Tọa độ của véctơ AB 2;12 D. Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm (2 ; -1) I. TỰ LUẬN (4đ) Câu 1: Cho ngũ giác ABCDE. Chứng minh rằng:.AD BC EC BD AE Câu 2: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . CMR : OA +OC +OE = 0 Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ O;i, j , cho hai điểm A 1;1 và B 3;2 . Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn đẳng thức MA 3MB 0 . Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A 2;1 ,B 1;3 và C 2;2 . Gọi D là điểm đối xứng với A qua trục hoành. Tìm điểm M trên trục tung để hai đường thẳng BM và CD song song với nhau. === HẾT===
- TỔ TOÁNĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 10 Thời gian: 45 phút. Ngày kiểm tra: 27/11/2017 Họ tên: Lớp: Mã đề: 04 I. TRẮC NGHIỆM (6đ) Câu 1. Cho hai véc tơ khác véc tơ_không. Khẳng định nào sau sai ? A. Nếu hai véc tơ cùng hướng thì chúng cùng phương. B. Nếu hai véc tơ ngược hướng thì chúng cùng phương. C. Nếu hai véc tơ bằng nhau thì chúng cùng phương. D. Nếu hai véc tơ cùng phương thì chúng cùng hướng. Câu 2. Cho hình bình hành ABCD, khẳng định nào sau đây đúng ? A. BC DA B. CD BA C. AB CD D. AD CB Câu 3. Cho ba điểm phân biệt A,B,C. đẳng thức nào sau đây đúng ? A. AC BD AD BC B. AB CD AC DB C. AB CD AD BC D. AB CD AC BD Câu 4. Cho tứ giác ABCD được bao nhiêu vectơ khác vectơ- không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tứ giác? A. 12 . B. 6 . C. 4 . D. 8 . Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh AB a , AC 2a . Độ dài của AB AC bằng : a 5 A. a 5 . B. a . C. 3a . D. . 2 Câu 6. Cho bốn điểm phân biệt A, B, C, D. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Khi đó AC DB bằng: A. MN . B. 2MN . C. NM . D. 2NM . Câu 7. Cho A(1 ; 3), B(-2 ; 4) và C(x ; – 2). Tìm x để A, B, C thẳng hàng? A. x = 2 B. x = 16 C. x =14 D. x = – 2 Câu 8. Cho a = (2 ; 4) , b = (–3 ; 1 ) và c = (5 ; –2). Tọa độ vectơ u = 2a + 3b – 5c là : A.u = (–30 ; 21) B.u = (0 ; 21) C.u = (–30 ; 11) D.u = (30 ; 21) Câu 9. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, Cho BC=2a. Tính CA CB ? A.a. B.a 2 C. 2a D. 2a 2 Câu 10: Cho hai điểm A( 1;3) và B(5; 1) . Tọa độ trung điểm của đoạn AB là cặp số nào ?. A. (2;1) B. ( 3;2) C. (3; 2) D. ( 1;4) Câu 11: Cho hai điểm A(2; 1) và B( 3;8) . Tọa độ của vectơ AB là cặp số nào ?. A. (6; 2) B. ( 1;7) C. (5; 9) D. ( 5;9) Câu 12: Vectơ tổng ME MN PQ NP QM bằng: A. MQ B. ME C. MP D. MN Câu 13: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng A. BA AC BC B. A B AC B C C. AB B C A C D.AB AC CB Câu 14: Véctơ tổng MN PQ RN NP QR bằng A. MR B. PR C. MN D. MP
- Câu 15: Cho a 2;1 ,b 2;6 ,c 1; 4 . Biết c ma nb . Giá trị m, n là 1 A. m 1;n B.m 1;n 2 2 1 1 C. m 2;n D. m 2;n 2 2 I. TỰ LUẬN (4đ) Câu 1: Cho 6 điểm M, N, P, Q, R, S. Chứng minh:MP NQ RS MS NP RQ . Câu 2: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . CMR : AB +AO +AF = AD Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ O;i, j , cho hai điểm A 2;1 và B 2;3 . Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn đẳng thức 3MA MB 0 . Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A 3; 1 và B 2;3 . Gọi C là điểm đối xứng với B qua gốc tọa độ O . Tìm giao điểm của đường thẳng AC và trục tung. === HẾT ===
- TỔ TOÁNĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 10 Thời gian: 45 phút. Ngày kiểm tra: 27/11/2017 Họ tên: Lớp: Mã đề: 05 I. TRẮC NGHIỆM (6đ) Câu 1. Cho hai véc tơ khác véc tơ_không. Khẳng định nào sau sai ? A. Nếu hai véc tơ ngược hướng thì chúng cùng phương. B. Nếu hai véc tơ cùng hướng thì chúng cùng phương. C. Nếu hai véc tơ cùng phương thì giá của chúng song song. D. Nếu hai véc tơ bằng nhau thì chúng cùng phương. Câu 2. Cho hình bình hành ABCD, khẳng định nào sau đây đúng ? A. AB DC B. BC DA C. AB CD D. AD CB Câu 3. Cho ba điểm phân biệt A,B,C. đẳng thức nào sau đây đúng ? A. AD BC AC DB B. AD BC AC BD C. AB CD AD BC D. AB CD AC BD Câu 4. Cho lục giác đều ABCDEF được bao nhiêu vectơ khác vectơ- không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác? A. 30 . B. 42 . C. 31 . D. 15 . Câu 5. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Độ dài của AB AC bằng : a 3 A. a 3 . B. . C. 2a . D. a . 2 Câu 6. Cho bốn điểm phân biệt M, N, P, Q. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của MN và PQ. Khi đó MQ NP bằng: A. HK . B. 2HK . C. KH . D. 2KH . Câu 7. Cho A(1 ; -2), B(2 ; 5 –m) và C(-3 ; 2). Tìm m để A, B,C thẳng hàng ? A. m = 8 B. m = 4 C. m = –4 D. m = 28 Câu 8. Cho a = (1 ; – 2), b = (2 ; 3) và c = (– 3 ; – 1). Tọa độ vectơ x = 2a – 3b + c là : A. (14 ; – 7) B. (14 ; 7) C. (– 14 ; 7) D. (– 7 ; – 14) Câu 9. Cho ABC đều cạnh 2a. H là trung điểm của BC. Tính CA CH ? a 3 A. B.2a C. a D. a 3 2 Câu 10: Cho hai điểm A(7; 1) và B( 3; 5) . Tọa độ trung điểm của đoạn AB là cặp số nào ?. A. (1; 2) B. ( 4; 2) C. (4;2) D. (2; 3) Câu 11: Cho hai điểm A( 3;1) và B(2; 1) . Tọa độ của vectơ AB là cặp số nào ?. A. ( 5;2) B. (5; 2) C. ( 1;0) D. (2;1) Câu 12: Vectơ tổng ED EA BC AB CE bằng: A. ED B. EA C. EC D. EB Câu 13: Cho 4 điểm A, B, C, D. Câu nào sau đây đúng A. BA BC AC CB CD DB B. C. DC DB CD D. CA CD DC
- Cho 4 điểm A, B, C, D. Câu nào sau đây đúng Câu 14: A. AB BC CD DA AD CB AB CD B. C. AB BC CD DA D. AB AD CB CD Câu 15: Cho A(1 ; 2), B(-1 ; 0), C(3 ; -2). Gọi M là trung điểm của BC, N là trung điểm của AB. Tọa độ của véctơ MN là A. (1 ; -2) B. (1 ; 0) C. (0 ; 1) D. (-1; 2) I. TỰ LUẬN (4đ) Câu 1: Cho 7 điểm A ; B ; C ; D ; E. Chứng minh: AB + CD + EA = CB + ED Câu 2: Cho tứ giác ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm AC và BD. Gọi E là trung điểm IJ . CMR: EA EB EC ED 0 . Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ O;i, j , cho hai điểm A 2; 1 và B 3;2 . Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn đẳng thức AM 2MB 0 . Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A 3; 1 và B 2;3 . Gọi C là điểm đối xứng với B qua trục tung. Tìm giao điểm của đường thẳng AC và trục hoành. === HẾT===
- TỔ TOÁNĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 10 Thời gian: 45 phút. Ngày kiểm tra: 27/11/2017 Họ tên: Lớp: Mã đề: 06 I. TRẮC NGHIỆM (6đ) Câu 1. Cho hai véc tơ khác véc tơ_không. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Nếu hai véc tơ cùng phương thì giá của chúng song song với nhau. B. Nếu hai véc tơ cùng phương thì giá của chúng trùng nhau. C. Nếu hai véc tơ cùng hướng thì chúng cùng phương. D. Nếu hai véc tơ cùng phương thì chúng cùng hướng. Câu 2 . Cho hình bình hành ABCD, khẳng định nào sau đây đúng ? A. BC DA B. AB CD C. BA CD D. AD CB Câu 3. Cho ba điểm phân biệt A,B,C. đẳng thức nào sau đây đúng ? A. AB CD AC B D B. AC BD AD CB C. AB CD AD BC D. AB CD AD CB Câu 4. Cho 7 điểm phân biệt lập được bao nhiêu vectơ khác vectơ- không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm đã cho? A. 42 . B. 56 . C. 21 . D. 28 . Câu 5. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Độ dài của BA BC bằng : a 3 A. a 3 . B. . C. 2a . D. a . 2 Câu 6. Cho bốn điểm phân biệt M, N, P, Q. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của MQ và NP. Khi đó MP HQ bằng: A. EF . B. 2EF . C. FE . D. 2FE . Câu 7. Cho A(0 ; – 5), B(1 ; – 3) và C(x ; y). Tìm hệ thức liên hệ giữa x và y để A, B, C thẳng hàng. A.2x + y –5 = 0 B. 2x + y + 5 = 0 C. 2x – y –5 = 0 D. 2x –y + 5 = 0 Câu 8. Cho a = (2 ; 4), b = (– 3 ; 1) và c = (5 ; – 2). Tọa độ x = 2a + 3b – 5c là ? A. (30 ; 21) B. (– 30 ; 21) C. (– 30 ; – 21) D. (30 ; – 21) Câu 9. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính DA DC ? A.a. B.a 2 C. 2a D. 2a 2 Câu 10: Cho hai điểm A( 4;5) và B(0; 3) . Tọa độ trung điểm của đoạn AB là cặp số nào ?. A. ( 2;1) B. ( 2;4) C. (2; 4) D. (1; 2) Câu 11: Cho hai điểm A(5; 2) và B(4;1) . Tọa độ của vectơ AB là cặp số nào ?. A. (1; 3) B. (9; 1) C. ( 1;3) D. ( 1; 3) Câu 12: Vectơ tổng AF BE CA EC AB bằng: A. AE B. AB C. AC D. AF Cho 4 điểm A, B, C, D. Câu nào sau đây đúng Câu 13: A. BA AC CB AB AC BC B. C. CA CB BA D. AB BC AC Câu 14: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Câu nào sau đây sai OA OB OD OC OA OC OB OD A. B. C. OB OC OA OD D. BD BA BC Câu 15: Cho 4 điểm A(0 ; 1), B(-1 ; -2), C(1 ; 5), D(-1 ; -1). Khẳng định nào đúng
- A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng B. Hai đường thẳng AB và CD song song C. Ba điểm a, B, D thẳng hàng D. Hai đường thẳng AD và BC song song I. TỰ LUẬN (4đ) Câu 1: Cho 7 điểm A ; B ; C ; D ; E ; F ; G . Chứng minh: AB - AF + CD - CB + EF - ED = 0 Câu 2: Cho tam giác ABC với M, N, P là trung điểm AB, BC, CA. CMR: AN BP CM 0 Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ O;i, j , cho hai điểm A 2; 1 và B 1;1 . Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn đẳng thức 2AM MB 0 . Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A 1;1 ,B 0;3 và C 2;2 . Gọi D là điểm đối xứng với A qua trục hoành. Biết rằng DC xDB yDA . Tính giá trị của x y . === HẾT===