Đề kiểm tra 15 phút môn Toán Lớp 2

doc 4 trang nhatle22 11000
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút môn Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_15_phut_mon_toan_lop_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 15 phút môn Toán Lớp 2

  1. BÀI TẬP 30/3 CỦA CHÉP I. Bài tập trắc nghiệm Bài 1: Lớp 2A có 34 học sinh, lớp 2B có 29 học sinh. Tính tổng số học sinh của hai lớp 2A và 2B. A. 53 học sinh B. 55 học sinh C. 59 học sinh D. 63 học sinh Bài 2: An có 29 cái kẹo, mẹ cho An 5 cái kẹo. Hỏi lúc này An có tất cả bao nhiêu cái kẹo? A. 24 cái B. 34 cái C. 44 cái D. 35 cái Bài 3: Lớp 2A có 19 bạn nam và 18 bạn nữ. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh. A. 27 bạn B. 31 bạn C. 35 bạn D. 37 bạn Bài 4: Khúc gỗ thứ nhất dài 17dm, khúc gỗ thứ hai dài 19dm. Nếu khúc gỗ thứ ba bằng tổng độ dài hai khúc gỗ đầu thì khúc gỗ thứ ba dài bao nhiêu đề-xi-mét? A. 36cm B. 26dm C. 36dm D. 46dm Bài 5: Trên sân có 18 con vịt và 14 con gà. Hỏi trên sân có tất cả bao nhiêu con cả gà và vịt? A. 31 con B. 32 con C. 33 con D. 34 con Bài 6: Trên sân có 18 bạn nữ và 15 bạn nam. Hỏi trên sân có tất cả bao nhiêu bạn nam và nữ? A. 23 bạn B. 33 bạn C. 43 bạn D. 34 bạn Bài 7: Giá sách thứ nhất có 7 quyển, giá sách thứ hai có 14 quyển. Hỏi cả hai giá sách có tất cả bao nhiêu quyển? A. 18 quyển B. 19 quyển C. 20 quyển D. 21 quyển Bài 8: Năm năm trước anh hơn em 6 tuổi. Hỏi sau 17 năm nữa anh hơn em bao nhiêu tuổi? A. 23 tuổi B. 11 tuổi C. 17 tuổi D. 6 tuổi Bài 9: Một cửa hàng bán sách, ngày thứ nhất bán được 17 quyển. Ngày thứ hai bán được 15 quyển. Hỏi sau hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu quyển sách? A. 32 quyển B. 36 quyển C. 42 quyển D. 22 quyển Bài 10: Trong vườn nhà An có 5 cây xoài, 6 cây cam. Tính tổng số cây trong vườn của nhà An. A. 11 cây B. 12 cây C. 13 cây D. 14 cây Bài 11: Một khúc gỗ được chia làm hai đoạn. Đoạn thứ nhất dài 16dm, đoạn thứ hai dài 15dm. Tính chiều dài của khúc gỗ. A. 30dm B. 31dm C. 32dm D. 31cm
  2. Bài 12: Ba người đi câu cá, người thứ nhất câu được 9 con cá. Người thứ hai câu được 17 con cá. Người thứ ba câu được 15 con cá. Tính tổng số cá mà ba người câu được. A. 31 con B. 41 con C. 37 con D. 43 con Bài 13: Hộp màu xanh có 14 viên bi, hộp màu đỏ có 18 viên bi. Tính tổng số bi trong hai hộp xanh và đỏ. A. 22 B. 32 C. 33 D. 42 Bài 14: Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 11. A. 83 B. 93 C. 92 D. 74 Bài 15: Tìm hiệu của 98 với số lớn nhất có tổng hai chữ số là 11. A. 5 B. 7 C. 6 D. 8 II. Bài tập tự luận:( làm vở ô li) Bài 1: Đặt tính rồi tính 26 + 5 6 + 37 56 + 6 86 + 8 67 + 9 6 + 66 5 +86 56 + 4 66 + 7 57 + 18 16 + 27 57 + 16 46 + 18 58 + 16 36 + 27 26 + 35 36 +58 16 + 39 67 + 26 55 + 36 Bài 2: Tính nhẩm: 6 + 5 = 6 + 7 = . 9 + 6 = 6 + 9 = . 6 + 4 = . 8+ 5 = 9 + 6 = . 6 + 4 + 3= 9 + 1 + 8 = . 8 + 2 + 10 = Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống: Số hạng 6 76 56 34 56 77 55 46 49 59 45 Số hạng 86 18 37 46 39 24 26 54 27 39 29 Tổng Bài 4: Tìm x, biết x + 34 = 54 38 + x = 68 42 + x = 89 x+ 62 = 96 x + 21= 26 + 15 22 + x = 39+36 x + 33 = 37 + 38 51+ x = 46 +35 Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống:
  3. Bài 6: Có điểm nằm trong hình tròn. Có điểm nằm ngoài hình tròn. Có điểm nằm trong tam giác. Có điểm nằm ngoài tam giác. Có điểm vừa nằm trong tam giác, vừa nằm trong hình tròn. Có điểm vừa nằm trong tam giác nhưng không nằm trong hình tròn Có điểm nằm trong hình tròn nhưng không nằm trong tam giác Bài 7: Một bến xe có 27 ô tô đã rời bến, trong bến còn lại 14 ô tô chưa rời bến. Hỏi lúc đầu có bao nhiêu ô tô trong bến xe đó ? Bài 8: Khúc gỗ thứ nhất dài 17dm, khúc gỗ thứ hai dài 34dm. Tính tổng độ dài của hai khúc gỗ đó. Bài 9: Mẹ mang ra chợ bán 78 quả cam. Buổi sáng mẹ bán được 34 quả, buổi chiều bán được 37 quả. Hỏi: a) Cả sáng và chiều mẹ bán được bao nhiêu quả cam? b) Mẹ còn bao nhiêu quả cam? TIẾNG VIỆT Bài tập 1: Gạch chân bộ phận làm gì? trong các câu sau: a) Cô giáo ôm Chi vào lòng. b) Chi cùng bố đến trường cảm ơn cô giáo. c) Bố tặng nhà trường một khóm hoa cúc đại đóa màu tím đẹp mê hồn. Bài tập 2: Viết tiếp các câu theo mẫu Ai làm gì? a) Mẹ . b) Chị .
  4. c) Em . d) Anh chị em e) Em nhỏ f) Bố mẹ Bài tập 3: Điền dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi vào Thấy mẹ đi chợ về Hà nhanh nhảu hỏi: - Mẹ có mua quà cho con không Mẹ trả lời: - Có! Mẹ mua rất nhiều quà cho chị em con Thế con làm xong việc mẹ giao chưa Hà buồn thiu: - Con chưa làm xong mẹ ạ Bài tập 4:. Điền xinh hoặc mới, hoặc thẳng, hoặc khỏe vào chỗ trống a) Cô bé rất c) Quyển vở còn b) Con voi rất d) Cây cau rất Bài tập 5:. Viết tiếp các từ : a) Chỉ đặc điểm về tính tình của con người : tốt , b) Chỉ đặc điểm về màu sắc của đồ vật : đỏ, c) Chỉ đặc điểm về hình dáng của người, vật : cao, Bài tập 6:. Điền từ trái nghĩa với các từ đã cho vào chỗ trống khôn - nhanh - vui - già - trắng - chăm - sớm - tối - Bài tập 7: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm sau: a. Em đang nhặt rau giúp mẹ: b. Minh là cháu ngoan bác Hồ