Đề kiểm tra 145 phút môn Địa lý Khối 10 - Học kì I - Đề số 2 - Năm học 2018-2019

doc 5 trang nhatle22 2410
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 145 phút môn Địa lý Khối 10 - Học kì I - Đề số 2 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_145_phut_mon_dia_ly_khoi_10_hoc_ki_i_de_so_2_nam.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 145 phút môn Địa lý Khối 10 - Học kì I - Đề số 2 - Năm học 2018-2019

  1. SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN MÔN ĐỊA LÍ-KHỐI 10-BAN CƠ BẢN A (Đề gồm 03 trang) (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian phát đề) (M· ®Ò 108) I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 ĐIỂM) - Thời gian: 20 phút Ý nào sau đây không phải là hậu quả của sự gia tăng dân số quá nhanh ở C©u 1 các nước đang phát triển? A) Nguồn lao động dồi dào. B) Kinh tế phát triển chậm. C) Tài nguyên môi trường bị ô nhiễm, suy giảm. D) Chất lượng cuộc sống của người dân thấp. §¸p ¸n A. Vai trò nào sau đây không đúng với ngành sản xuất nông C©u 2 nghiệp? A) Tạo ra máy móc thiết bị cho sản xuất. B) Đảm bảo nguồn nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến. C) Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. D) Mặt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ. §¸p ¸n A Trung du và miền núi nước ta có mật độ dân số thấp hơn vùng C©u 3 đồng bằng chủ yếu là do A) nguồn lao động ít hơn. B) điều kiện tự nhiên khó khăn C) phần lớn diện tích là đất lâm nghiệp. D) lịch sử định cư muộn hơn. §¸p ¸n B C©u 4 Để khắc phục tính mùa vụ trong sản xuất nông nghệp cần phải A) xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí và đa dạng sản xuất. B) thay thế các cây ngắn ngày bằng các cây dài ngày. C) tập trung vào những cây trồng có khả năng chịu hạn tốt. D) tập trung vào một số cây trồng, vật nuôi. §¸p ¸n A Biết tổng diện tích lục địa trên Trái Đất là 135,6 triệu km2, tổng C©u 5 dân số thế giới năm 2014 là 7 tỉ người, vậy mật độ dân số (người/km2) là bao nhiêu: Mà ĐỀ 108 Trang1/3
  2. A) 51,6 B) 48,6 C) 53,2 D) 56,1 §¸p ¸n A C©u 6 Đặc điểm nào dưới đây đúng với cơ cấu ngành kinh tế ? A) Thay đổi phù hợp với trình độ phát triển sản xuất. B) Ổn định về tỉ trọng giữa các ngành. C) Giống nhau giữa các nước, nhóm nước. D) Không phản ánh đứợc trình độ phát triển của các quốc gia. §¸p ¸n A Sử dụng biểu đồ “Tỉ suất tử thô thời kì 1950-2005”, hãy cho biết nhận định nào sau đây là chưa chính xác? C©u 7 A) Giai đoạn 2004 – 2005 tỉ suất tử thô của các nước đang phát triển cao hơn mức trung bình của các nước phát triển. B) Tỉ suất tử thô của thế giới có xu hướng giảm dần. C) Tỉ suất tử thô của các nước đang phát triển giảm nhanh hơn mức trung bình của các nước phát triển. D) Tỉ suất tử thô của các nước phát triển có sự biến động qua các năm. §¸p ¸n A Giữa nguồn lực tự nhiên và nguồn lực kinh tế -xã hội có điểm C©u 8 khác nhau cơ bản là A) nguồn lực tự nhiên bị hao hụt còn nguồn lực kinh tế - xã hội không bị hao hụt trong quá trình sản xuất và sinh hoạt. B) nguồn lực tự nhiên có vai trò quan trọng hơn. C) nguồn lực kinh tế-xã hội có vai trò quan trọng hơn. D) hai nguồn lực luôn luôn song hành tồn tại và hỗ trợ lẫn nhau. §¸p ¸n A C©u 9 Nguồn lực nào sau đây không thuộc nguồn lực tự nhiên? A) Vị trí địa lý. B) Khí hậu. C) Đất đai. D) Khoáng sản. §¸p ¸n A Mà ĐỀ 108 Trang2/3
  3. Cho bản đồ : C©u 10 Dựa vào biểu đồ hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng A) Cà phê phân bố nhiều nhất ở khu vực Nam Mỹ, tiếp theo là châuchâu Âu, Đông Nam Á. B) Cà phê phân bố nhiều nhất ở khu vực Đông Nam Á, tiếp theo là châu Phi, Nam Mỹ. C) Củ cải đường phân bố nhiều nhất ở khu vực châu Âu, tiếp theo là Bắc Mỹ. D) Mía phân bố nhiều nhất ở khu vực Bắc Mỹ, tiếp theo là Đông Nam Á, châu Phi. §¸p ¸n C II- PHẦN TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM) - Thời gian: 25 phút Câu 1 (2,5 điểm): a.Nêu đặc điểm của ngành nông nghiệp. (1,0 điểm) b.Tại sao không có ngành nào có thể thay thế ngành nông nghiệp.(1,5 điểm) Câu 2 (2,5 điểm): Cho bảng số liệu: CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1950-2015 Đơn vị: % Năm 1950 1990 2005 2015 Thành thị 29,2 43,0 48,0 54,0 Nông thôn 70,8 57,0 52,0 46,0 Thế giới 100,0 100,0 100,0 100,0 a) Vẽ biểu đồ phù hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thj và nông thôn của thế giới giai đoạn 1950-2015. (1,5 điểm) Mà ĐỀ 108 Trang3/3
  4. b) Rút ra nhận xét cần thiết về cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của thế giới giai đoạn 1950-2015. (1,0 điểm) Câu 3 (1,0 điểm) Cho đoạn thông tin sau: Dân số Việt Nam đã đạtcon số 90 triệu dân, đúng thứ 14 trên thế giới và thứ 8 châu Á. Cùng với xu hướng giảm sinh, nâng cao tuổi thọ, tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động tăng lênđạt 69%tổng số dân. Việt Nam chính thức bước vào thời kì “Cơ cấu dân số vàng”. Em hiểu thế nào là “Cơ cấu dân số vàng”? Cho biết y kiến của em về tác động của “Cơ cấu dân số vàng” tới sự phát triển kinh tế-xã hội của nước ta. Hết Họ tên học sinh SBD ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018-2019 MÔN ĐỊA LÍ-KHỐI 10-BAN CƠ BẢN D I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 ĐIỂM) II- PHẦN TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM) - Thời gian: phút Câu Nội dung Điểm 12,5đ) a. Đặc điểm của ngành nông nghiệp. 1.0 -Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế được. -Đối tượng sản xuất nong nghiệp là các cây trồng, vật nuôi. -Sản xuất NN có tính mùa vụ. -Sản xuất NN phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. -Trong nền kinh tế hiện đại, NN trở thành ngành SX hàng hóa. b.Không có ngành nào có thể thay thế ngành nông nghiệp vì 1,5 -Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người 0,25 -Đảm bảo nguồn nguyên liệu 0,25 -Sản xuất các mặt hàng có giá trị 0,25 -Tạo việc làm cho 0,25 -Góp phần ổn định chính trị, phát triển kinh tế aVẽ biểu đồ; miền vẽ BĐ khác không cho điểm. 1,5 2(2,5đ) -BĐ đảm bảo yêu cầu: đúng, đủ, đẹp (Sai 01 lỗi trừ 0,25 điểm) b. Rút ra nhận xét 1,0 -Dân nông thôn chiếm ? % tăng hay giảm (d/c) MÃ ĐỀ 108 Trang4/3
  5. -Dân thành thị chiếm ? % tăng hay giảm (d/c) 3(1,0đ) a.Cơ cấu dân số vàng: là thời kì cơ cấu dân số thể hiện số 1,0 người trong độ tuổi lao động chiểm tỉ trọng cao hơn số người 0,5 phụ thuộc(chiểm 2/3 dân số trở lên ). b.Tác động của cơ cấu dân số vàng -Thuận lợi: 0,25 +Có nguồn LĐ dồi dào. trẻ +Nếu nguồn LĐ này được tận dụng tối đa sẽ đem lại nguồn của cải vật chất khổng lồ, tạo giá trị tích lũy cho tương lai. -Khó khăn: 0,25 +Nguồn LĐ dồi dào, trong khi nền Kt nước ta chưa phát triển dẫn đến thiếu việc làm, thất nghiệp tăng cao Tổng Câu 1+ câu 2 + Câu 3 10điểm MÃ ĐỀ 108 Trang5/3