Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật Lý Lớp 9 - Chương 1 - Đề số 2 (Kèm đáp án)

docx 3 trang nhatle22 4140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật Lý Lớp 9 - Chương 1 - Đề số 2 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_vat_ly_lop_9_chuong_1_de_so_2_kem_dap.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật Lý Lớp 9 - Chương 1 - Đề số 2 (Kèm đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ĐỀ SỐ 2 I/ TRẮC NGHIỆM Chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng theo yêu cầu của đề bài: Câu 1. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị điện trở? A. Ôm () B. Oát (W) C. Ampe (A) D. vôn (V) Câu 2. Cho đoạn mạch gồm hai điện trở R 1 và R2 song song. Gọi I1 và I2 lần lượt là cường độ dòng điện chạy qua R1 và R2. Hệ thức nào sau đây là đúng? I R I I A. 1 1 C. 1 2 I2 R 2 R1 R 2 I R R R B. 1 2 D. 2 1 I2 R1 I2 I1 Câu 3. Cho mạch điện như hình vẽ sau: Đ C NRb M Khi dịch chyển con chạy C về phía N thì độ sáng của đèn thay đổi như thế nào? A. Sáng mạnh lên B. Sáng yếu đi C. Không thay đổi C. Có lúc sáng mạnh, có lúc sáng yếu Câu 4. Đặt vào hai đầu dây dẫn có điện trở 25Ω một hiệu điện thế 12 V thì cường độ dòng điện chạy qua dây là: A. 4,8A B. 0,48A C. 48A D. 300A Câu 5. Hai điện trở R1 = 10 Ω và R2 =15 Ω mắc nối tiếp với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch là: A. 2,5 Ω B. 5 Ω C. 150 Ω D. 25 Ω Câu 6 : Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng chiều dài l . Dây thứ nhất có tiết diện S và điện trở 6 .Dây thứ hai có tiết diện 2S. Điện trở dây thứ hai là: A. 12  . B. 9  C. 6  . D. 3  . Câu 7. Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành : A Cơ năng. B. Hoá năng. C. Nhiệt năng. D. Năng lượng ánh sáng. Câu 8. Đặt vào hai đầu một bóng đèn hiệu điện thế 220V thì cường độ dòng điện qua đèn là 0.5A. Công suất tiêu thụ của đèn là: A. 220W B. 110W C. 440W D. 22W Câu 9: Trên một bóng đèn có ghi 110V-55W . Điện trở của nó là . A. 0,5  . B. 27,5 . C. 2. D. 220. Câu 10: Trong công thức P = I2.R nếu tăng gấp đôi điện trở R và giảm cường độ dòng điện 4 lần thì công suất: A. Tăng gấp 2 lần. B. Giảm đi 2 lần. C. Tăng gấp 8 lần. D. Giảm đi 8 lần. II. TỰ LUẬN Câu 11.Phát biểu định luật ôm? Viết biểu thức của định luật. (1 đ) Câu 12.N ói đi ện trở suất của dây đồng là = 1,7.10- 8m có ý ngh ĩa gì? (1đ) Câu 13. Nêu một số ích lợi của việc sử dụng điện tiết kiệm? (1đ)
  2. Câu 14.Hai điện trở R1 = 15 Ω và R2 = 30 Ω được mắc song song với nhau vào mạch điện có hiệu điện thế 15V. a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch. b. Tính cường độ dòng điện qua mạch chính. Câu 15. Khi dòng điện có cường độ 2A chạy qua một vật dẫn có điện trở 50  thì toả ra một nhiệt lượng là 180kJ. Tính thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm ( Mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B A B D D C B D B II. TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây. 0,5điểm 11 U I = R 0,5điểm Nói điện suất của đồng là 1,7.10- 8m có nghĩa là dây đồng có hình trụ, 12 chiều dài 1m, tiết diện của dây là 1m2 thì điện trở của dây đồng là 1,7.10- 1điểm 8 Tùy HS nếu các em nêu được 4 ý thì mỗi ý 0,25đ 13 ( Hoặc nêu hơn 4 ý thì cho điểm tối đa) 1điểm Tóm tắt R1 = 30 Ω R2 = 60 Ω U = 15V Rtđ = ? I = ? Giải a. Điện trở tương đương của đoạn mạch là: 14 R1.R2 15.30 Rtđ = = = 10 R1 + R2 15 + 30 0,5 điểm b. Cường độ dòng điện qua mạch chính là: U 15 I = 1,5A R = 10 = 0,5 điểm Tóm tắt R = 50 Ω I = 2A Q = 180kJ = 180 000J t = ? Giải 15 Theo công thức ta có Q = A = I2 R t Q 180000 0.5 điểm Thời gian dòng điện chạy qua là t = = 900 ( S ) I 2 R 22 50 = 15 ph ĐS: 15 ph 0,5 điểm