Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật Lý Lớp 8 - Chương 1 - Đề số 5

docx 3 trang nhatle22 2840
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật Lý Lớp 8 - Chương 1 - Đề số 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_vat_ly_lop_8_chuong_1_de_so_5.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật Lý Lớp 8 - Chương 1 - Đề số 5

  1. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ĐỀ SỐ 5 A. TRẮC NGHIỆM : ( 6đ ) ( Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu mà Em cho là đúng ) Câu 1: Một vật được coi là đứng yên so với vật mốc khi : A. Vật đó không chuyển động ; . C. Vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc B. Vật đó không dịch chuyển theo thời gian D. Khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không thay đổi . Câu 2: Đơn vị vận tốc là A. km.h ; B. m.s ; C . km/h ; D. s/m Câu 3: Khi xe đạp ,xe máy đang xuống dốc ,muốn dùng lại một cách an toàn nên hãm phanh ( thắng ) bánh nào ? A. Bánh trước ; B. Bánh sau ; C. Đồng thời cả hai bánh .;D. Bánh trước hoặc bánh sau đều được . Câu 4: Lực nào sau đây không phải là lực ma sát? A.Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đườngBLực xuất hiện khi lốp xe đạp lăn trên mặt đường C. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn D. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ xát với nhau. Câu 5: Vật chỉ chịu tác dụng của hai lực .Hai lực đó sẽ cân bằng khi nào ? A. Hai lực cùng phương ngược chiều ;B. Hai lực cùng phương cùng độ lớn và cùng chiều . C.Hai lực có phương nằm trên một đường thẳng ,ngược chiều và cùng độ lớn ;D. Vật đó đứng yên .Câu 6: Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bổng thấy mình bị nghiêng nười sang trái ,chứng tỏ xe: A.Đột ngột giảm vận tốc ;B.Đột ngột tăng vận tốc;C.Đột ngột rẽ sang trái;D.Đột ngột rẽ sang phải . Câu 7: Hai lực nào sau đây là hai lực cân bằng ? A. Hai lực làm vật chuyển động nhanh dần ; . C. Hai lực làm vật đổi hướng chuyển động B. Hai lực làm vật chuyển động chậmdần D. Hai lực làm vật không thay đổi vận tốc . Câu 8:Một người đi được quãng đường s 1 hết t1 giây, đi quãng đường tiếp theo s 2 hết thời gian t2 giây. Trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình của người này trên cả 2 quãng đường sau, công thức nào đúng? v1 v2 s1 s2 s1 s2 A. vtb B. vtb C. vtb D. Công thức b và c đúng. 2 t1 t2 t1 t2 Câu 9:Một vật chuyển động với thời gian 50s. Vận tốc của vật chuyển động hết quãng đường 2 km là A. 4m/s B. 40m/s C. 4m/ph D. 40s Câu 10: 432 km/h bằng bao nhiêu m/s ? A. 1200m/s B. 25m/s ; C. 12m/s D. 120m/s Câu 11: Lực là một đại lượng véc tơ vì : A. Lực làm vật biến dạng ; B.Lực có độ lớn ,phương ,chiều ; C. Lực làm vật thay đổi tốc độ D.Lực làm cho vật chuyển động Câu 12: Trong các phép đổi đơn vị đo vận tốc sau đây ,phép đổi nào là sai ? A. 12m/s = 43,2km/h ; B. 48km/h = 23,33 m/s ; C. 150 cm/s = 5,4 km/h ; D. 62km/h = 17,2 m/s B. TỰ LUẬN : ( 4 đ )
  2. Câu 13: (1 điểm) Hãy biểu diễn lực sau: Lực kéo vật có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải và có độ lớn 2000 N (1 cm ứng với 500N) Câu 14: (3 điểm) Một vật chuyển động trên một máng nghiêng dài 40cm hết 10s. Xuống hết máng nghiêng vật đó chuyển động thêm một đoạn đường nằm ngang dài 30cm hết thời gian 15s. Tính vận tốc trung bình của vật đó : a) Trên đoạn đường nằm nghiêng. b) Trên đoạn đường nằm ngang. c) Trên cả hai đoạn đường. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 A. TRẮC NGHIỆM : ( 6đ ) Mỗi câu đúng đạt 0,5đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C C B C C D D B B D B B B. TỰ LUẬN : ( 4 đ ) Câu 13: (1 điểm) F = 2000N 500N Câu 14: (3 điểm) Tính đúng giá trị vận tốc trên mỗi đoạn đường được 1 điểm. Tóm tắt: Giải : S S1= 40cm ADCT: v tb t t1= 10s Vận tốc trung bình của vật trên đoạn đường nghiêng là : S1 40 S2= 30cm vtb1 4 ( m/s) t1 10 t2= 15s Vận tốc trung bình của vật trên đoạng đường ngang là : S2 30 a) vtb1= ? vtb2 2 ( m/s) t2 15 b) vtb2= ? Vận tốc trung bình trên cả hai đoạn đường là : S1 S2 40 30 c) vtb = ? vtb 2,8 (m/s) t1 t2 10 15