Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 10 - Năm học 2018-2019
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 10 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_mon_toan_lop_10_nam_hoc_2018_2019.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 10 - Năm học 2018-2019
- Tài liệu học tập toán 10 Năm học 2018 - 2019 BÀI TẬP CHƯƠNG IV: BẤT ĐẲNG THỨC – BẤT PHƯƠNG TRÌNH Vấn đề 1: Dấu của nhị thức bậc nhất và ứng dụng Cho nhị thức bậc nhất f (x) ax b, a 0 . Khi đó ta có bảng xét dấu sau b x a f (x) ax b Trái dấu với a 0 Cùng dấu với a Bài tập áp dụng: 1/ Xét dấu các nhị thức sau a/ f (x) 3x 4 b/ g(x) 4x 5 c/ h(x) 5x 10 d/ k(x) 6x 18 e/ l(x) 2018 2x 2/ Xét dấu các biểu thức sau x a/f (x) (2x 4)(3x 9) b/g(x) ( 2x 8)(x 9) c/h(x) ( 2)(1 2x) d/ k(x) (1 2x)(x 1)(x 1) 3 x 1 4 2x (1 2x)(2x 1) x(x 1)(x 2) (x 1)(2x 7) e/ l(x) f/ m(x) g/ n(x) h/ p(x) i/ q(x) x 1 3 x 3 x 2 3x (2 x)2 3/ Giải các bất phương trình sau 1 2x a/ (x 3)(4 x) 0 b/ 0 c/ (x 1)(x 1)(3x 6) 0 d/ 3x(2x 7)(9 3x) 0 3x 4 (2x 5)(x 2) 2 5 x 3 x 5 2x2 x e/ 0 f/ g/ h/ 1 x 4x 3 x 1 2x 1 x 1 x 2 1 2x 4/ Giải các bất phương trình sau a/ 3x 2 7 b/ 5x 12 3 c/ 2x 5 x 1 d/ x 2 x 1 e/ 2 x 1 x 1 3x 1 3 g/ x 1 x 2 3 h/ 2 x 3 3x 1 x 5 f/ x 3 2x 1 1 x 2 x 3 k/ 2 l/ 0 m/ x 2 x 3x 4 2 4 x3 x 3 1 5/Giải các bất phương trình sau 2 a/ 2x 8 4x 21 0 b/ x 1 x 2 0 c/ x 2 x 3 x 4 0 1 1 2 d/ x 2 x 3 x 4 0 e/ f/ 1 2 x 1 10 6x x2 2 x2 x 2018 x 5 g/ x2 8x 12 x 4 h/ 5x2 61x 4x 2 k/ x 4 x 1 3 x2 5x 2 6 9x2 4 4x x 1 3 l/ x 3 x2 4 x2 9 m/ 3x 2 n/ 5x2 1 x 1 4x 2 Vấn đề 2: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn 1/ Biểu diễn hình học tập nghiệm các bất phương trình bậc nhất hai ẩn sau a/ 3x 4y 5 b/ 2x 3y 4 c/ x 2 2(y 2) 2(1 x) d/ 3(x 2) 3(y 1) 2(5 x) 2/ Biểu diễn hình học tập nghiệm các hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn sau x 2y 0 3x y 6 2x y 3 a/ b/ c/ x 3y 2 x y 4 2x 5y 12x 8 y 3x 3 Gv: Bùi Công Sơn Đại số 10
- Tài liệu học tập toán 10 Năm học 2018 - 2019 Vấn đề 3: Dấu của tam thức bậc hai và ứng dụng Định lí về dấu của tam thưc bậc hai f(x) = ax2 bx c (a 0) 0, x R b = 0 a.f(x) > 0, x R \ 2a a.f(x) > 0, x (–∞; x ) (x ; +∞) > 0 1 2 a.f(x) < 0, x (x1; x2) 2 a 0 2 a 0 Nhận xét : ax bx c 0,x R ; ax bx c 0,x R 0 0 Bài tập áp dụng : 1/ Xét dấu các tam thức bậc hai sau a/ f (x) 2x2 3x 5 b/ g(x) x2 x 1 c/ h(x) x2 4x 4 2/ Xét dấu các biểu thức sau (3x2 x)(3 x2 ) a/ f (x) (3x2 4x)(2x2 x 1) b/ g(x) (3x2 10x 3)(4x 5) c/ h(x) 4x2 x 3 3/ Giải các bất phương trình sau a/ 2x2 5x 2 0 b/ 5x2 4x 12 0 c/ 16x2 40x 25 0 d/ 2x2 3x 7 0 3x2 x 4 4x2 3x 1 e/ 3x2 4x 4 0 f/ x2 x 6 0 g/ 0 h/ 0 x2 3x 5 x2 5x 7 5x2 3x 8 (2x2 3x 7)(x 8) (x 1)2(x2 4) x2(x2 5x 4) k/ 0 l/ 0 m/ 0 n/ 0 x2 7x 6 x2 7x 6 x2 x 6 x2 x 8 x2 x 6 x2 x 6 l/ x 1 x2 x 2 0 m/ 2x 5 x 4 x 3 1 2x 4/ Tìm các giá trị nguyên không âm của x thỏa x2 4 x 2 2x x2 3 3x 5/ Tìm tập xác định của hàm số y 1 x2 2x 15 6/ Tìm m để mỗi phương trình sau có nghiệm a/ 2x2 2 m 2 x 3 4m m2 0 b/ m 1 x2 2 m 3 x 2 m 0 7/ Tìm m để mỗi bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi giá trị của x a/ m 1 x2 2 m 1 x 3m 3 0 b/ m2 4m 5 x2 2 m 1 x 2 0 8/ Tìm m để phương trình a/ x2 2 m 1 x 9m 5 0 có 2 nghiệm âm phân biệt b/ m 2 x2 2mx m 3 0 có 2 nghiệm dương phân biệt 9/ Cho phương trình m 2 x4 2 m 1 x2 2m 1 0 Tìm m để phương trình trên có a/ một nghiệm b/ hai nghiệm phân biệt c/ hai nghiệm trái dấu c/ bốn nghiệm phân biệt Gv: Bùi Công Sơn Đại số 10