Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học Lớp 9 - Đề số 1 - Trường THCS Bình Phước
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học Lớp 9 - Đề số 1 - Trường THCS Bình Phước", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_mon_tin_hoc_lop_9_de_so_1_truong_thcs_bin.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học Lớp 9 - Đề số 1 - Trường THCS Bình Phước
- Trường THCS Bình Phước KIỂM TRA 1 TIẾT Điểm Lớp Môn: Tin Học Họ tên: Thời gian: 45 phút Chọn đáp án đúng điền vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án ĐỀ 1: 1- Mạng máy tính là: a) Tập hợp các máy tính kết nối với nhau theo một phương thức nào đó thông qua các phương tiện truyền thanh tạo thành một hệ thống cho phép người dùng chia sẻ tài nguyên; b) Tập hợp các máy tính kết nối với nhau theo một phương thức nào đó thông qua các phương tiện truyền hình tạo thành một hệ thống cho phép người dùng chia sẻ tài nguyên; c) Tập hợp các máy tính kết nối với nhau theo một phương thức nào đó thông qua các phương tiện truyền dẫn tạo thành một hệ thống cho phép người dùng chia sẻ tài nguyên; d) Tập hợp các máy tính kết nối với nhau theo một phương thức nào đó thông qua các phương tiện truyền tin tạo thành một hệ thống cho phép người dùng chia sẻ tài nguyên. 2- Thành phần của mạng máy tính gồm: a) Các thiết bị đầu cuối; giao thức truyền thông; các thiết bị nối mạng; b) Giao thức truyền thông; các thiết bị đầu cuối; các thiết bị nối mạng; USB; c) Các thiết bị kết nối mạng; các thiết bị đầu cuối; giao thức truyền thông; môi trường truyền thông; d) Giao thức truyền thông; các thiết bị kết nối mạng; các thiết bị đầu cuối; môi trường truyền dẫn. 3- Mạng có dây được kết nối bằng: a) Cáp đồng trục, cáp xoắn, cáp quang; b) Các loại sóng điện từ, cáp xoắn, cáp đồng trục; c) Cáp quang, các loại sóng điện từ, cáp xoắn; d) Cáp đồng trục, cáp quang, các loại sóng điện từ. 4- Mạng cục bộ (LAN) có thể nối nhiều nhất: a) 2 máy tính; b) 3 máy tính; c) 4 máy tính; d) Nhiều hơn 4 máy tính. 5- Internet là: a) Mạng lưới các website; b) Mạng kết nối hàng triệu máy tính và mạng máy tính trên khắp thế giới; c) Mạng thông tin trên khắp thế giới; d) Mạng kết nối hàng triệu máy tính và mạng máy tính trong nước. 6- Một số dịch vụ trên Internet gồm: a) Tổ chức và khai thác thông tin trên web, tìm kiếm thông tin trên Internet, thư điện tử; b) Tổ chức khai thác thông tin trên truyền thanh, tìm kiếm thông tin trên báo chí, thư điện tử, hội thảo trực tuyến; c) Tổ chức khai thác thông tin trên web, tìm kiếm thông tin trên internet, thư điện tử, hội thảo trực tuyến, đào tạo trực tuyến; d) Tổ chức khai thác thông tin trên truyền hình, tìm kiếm thông tin trên Internet, thư điện tử, hội thảo trực tuyến. 7- Một số ứng dụng khác của Internet:
- a) Tổ chức khai thác thông tin trên truyền web, tìm kiếm thông tin trên báo chí, thư điện tử, hội thảo trực tuyến, đào tạo trực tuyến, thương mại điện tử; b) Tổ chức khai thác thông tin trên truyền thanh, tìm kiếm thông tin trên báo chí, thư điện tử, hội thảo trực tuyến; c) Hội thảo trực tuyến, đào tạo qua mạng, thương mại điện tử; d) Tổ chức và khai thác thông tin trên web, tìm kiếm thông tin trên Internet, thư điện tử. 8- Phát biểu nào sau đây sai? a) Thư điện tử là dịch vụ trao đổi thông tin trên Internet thông qua các hộp thư điện tử; b) Các máy tính tham gia vào mạng thông qua 1 giao thức truyền thông; c) Mạng Internet là của chung, không ai là chủ thật sự của nó; d) Người dùng kết nối Internet không cần thông qua nhà cung cấp dịch vụ Internet. 9- Trình duyệt Web là: a) Phần mềm lập bảng tính; b) Phần mềm tạo ra trang Web; c) Phầm mềm dùng để truy cập các trang Web và khai thác các tài nguyên trên Internet; d) Phần mềm soạn thảo văn bản. 10- Trình duyệt web dùng để: a) Truy cập các trang Web; b) Truy cập thông tin máy tính; c) Truy cập ổ đĩa mềm; d) Truy cập ổ đĩa cứng. 11- WWW là chữ viết tắt của: a) Wide Web World; b) Wide World Web; c) World Wide Web; d. World Web Wide 12- Để truy cập Web ta cần: a) Địa chỉ của website; b) Địa chỉ của nhà cung cấp website; c) Địa chỉ cua nhà cung cấp dịch vụ; d) Địa chỉ của nhà trường. 13- Để truy cập trang web ta dùng chương trình: a) Windows Explorer; b) Internet Explorer; c) Microsoft Word; d)Microsoft Excel. 14- Chuyển qua lại giữa các trang Web đã xem em sử dụng cặp nút lệnh: a) Refresh , Forward ; b) Refresh , Stop ; c) Back , Stop ; d) Back , Forward . 15- Để lưu cả trang Web, ta chọn lệnh: a) File \ Print b) File \ Save Page As c) File \ Save Frame As d) File \ Save As 16- Để tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm ta cần: a) Từ khóa b) Chìa khóa c) Ổ khóa d) Mật khẩu 17- Để giới hạn phạm vi tìm kiếm ta cần đặt từ khóa trong cặp dấu nào sau đây: a){ và } b) ( và ) c) “ và ” d) [ và ] 18- Để tìm kiếm thông tin hình ảnh bằng máy tìm kiếm Google, sau khi truy cập trang web www google.com.vn em chọn: a)Nhóm; b) Hình ảnh; c) Web; d) Blog. 19- Thư điện tử là: a) Một ứng dụng của Internet cho phép người gửi và nhận thư qua đường bưu điện; b) Một ứng dụng của Internet không cho phép người gửi và nhận thư trên mạng máy tính; c) Một ứng dụng của máy tính không cho phép người gửi và nhận thư trên mạng máy tính;
- d) Một ứng dụng của Internet cho phép người gửi và nhận thư trên mạng máy tính. 20- Một tài khoản thư điện tử chỉ có thể có: a) 1 địa chỉ thư điện tử; b) 3 địa chỉ thư điện tử; c) 2 địa chỉ thư điện tử; d) Không cần địa chỉ thư điện tử. 21- Mọi địa chỉ thư điện tử luôn gồm hai phần được phân cách bởi kí hiệu nào sau đây? a) # b) * c) @ d) % 22- Phát biểu nào sau đây sai ? Việc gửi thư điện tử so với gửi thư đường bưu điện thì: a) Có thể gửi thư đồng thời nhiều người với chi phí thấp; b) Chỉ gửi được một thư cho một địa chỉ; c) Thời gian chuyển thư nhanh gần như tức thời, có thể kèm nhiều tư liệu khác như tệp văn bản, ảnh, phim ; d) Nhanh chóng tìm ra và điền địa chỉ lên thư của mình. 23- Địa chỉ thư điện tử có dạng: a) @ ; b) # c) $ d) & 24- Trong các địa chỉ thư điện tử sau đây địa chỉ nào đúng? a) lilac$yahoo.vn b) hoa&gmail.com c) hoctro#yahoo.vn d) tinhoc@gmail.com 25- Trong Gmail khi không sử dụng hộp thư ta nên nháy vào nút lệnh nào? a) Tới b) Đăng xuất c) Đăng nhập d) Đính kèm tệp 26- Các dạng thông tin trên trang web là: a) Văn bản, âm thanh, hình ảnh, phần mềm, phần cứng; b) Văn bản, âm thanh, hình ảnh; c) Văn bản, âm thanh, hình ảnh, phần mềm; d) Văn bản,âm thanh,hình ảnh, phần mềm, các liên kết. 27- Mạng máy tính được phân ra làm mấy loại a) Mạng có dây và mạng không dây, mạng cục bộ và mạng diện rộng b) b) Mạng có dây và mạng không dây c) Mạng kiểu hình sao và mạng kiểu đường thẳng d)Mạng LAN và mạng WAN 28- Mạng WAN được viết tắt của các từ nào? a) Wede Area Network b)Work Are Network c) World Area Networld d)Wide Area Network 29- Trình bày cú pháp địa chỉ thư điện tử tổng quát? a) @ b) @ c) @ d) 30.Năm máy tính cá nhân và một máy in trong một phòng được nối với nhau bằng dây cáp mạng để dùng chung máy in. Theo em, được xếp vào những loại mạng nào? a) Mạng LAN b)Mạng có dây c) Mạng không dây d)Mạng WAN 31- Siêu văn bản là gì? a) Là các trang web b) Là loại văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video c) Hypertext
- d) Là loại văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, siêu liên kết 32- Kể tên một số trình duyệt web? a) Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, Excel, b) Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Netscape Navigator, c) Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, d) Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), yahoo, google, 33- Mạng LAN được viết tắt của các từ nào? a) Locel Area Networld b)Local Area Network c) Local Are Network d) Lacal Area Network 34- Nêu một số máy tìm kiếm? a) b) c) d) Cả 3 đều đúng 35-Tiêu chí nào phân biệt mạng LAN và WAN a) Các loại dây dẫn và các loại sóng b) Phạm vi địa lí c) Các thí bị kết nối mạng. d) Tất cả các tiêu chí trên. 36- “www.edu.net.vn “, “vn” treân ñòa chæ trang web coù nghóa laø: a)Chữ viết tắt tiếng Anh b)Kí hiệu tên nước Việt Nam. c) Một kí hiệu nào đó d) Khác 37- Nút HOME trên trang web có nghĩa là a) Quay về trang chủ. b) Quay về trang trước. c) Quay lên phía trên. d) Quay xuống phía dưới. 38-V× sao cÇn m¹ng m¸y tÝnh? a) §Ó sao chÐp d÷ liÖu b) §Ó trao ®æi th«ng tin c) §Ó dïng chung tµi nguyªn cña m¸y d) b vµ c ®óng 39- Khi kết nối nhiều máy tính thành mạng máy tính, chúng ta được những lợi ích gì dưới đây: a)Có thể dùng chung các thiết bị phần cứng. b)Có thể dùng chung các phần mềm và dữ liệu. c)Có thể trao đổi thông tin giữa các máy tính qua thư điện tử.Tất cả các lợi ích trên. 40-Mạng nào không cùng loại với 3 mạng còn lại: a) 50 máy tính trong 5 tầng của một tòa nhà kết nối với nhau để dùng chung tài nguyên b) Một máy tính ở Huế kết nối với một máy tính ở Đà Nẵng để sao chép dữ liệu và gửi thư điện tử c) Mười máy tính và một máy in trong một văn phòng kết nối với nhau để dùng chung máy in d) Ba máy tính ở 3 phòng trong một hộ gia đình kết nối với nhau để dùng chung bộ nhớ.