Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Khối 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Trần Quốc Toản

doc 4 trang nhatle22 2730
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Khối 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Trần Quốc Toản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_sinh_hoc_khoi_8_nam_hoc_2020_2021_tru.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Khối 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Trần Quốc Toản

  1. Tiết 57: KIỂM TRA 1 TIẾT PHÒNG GD-ĐT NINH SƠN MÔN : Sinh – Lớp : 8 TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Năm học 2020 – 2021 Thời gian: 45 phút * KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên Cộng Chủ đề (nội dung, TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chương ) 1. Chương Biết được tầm quan Hiểu được cơ chế bài Biết cách vệ sinh hệ bài tiết trên VII:Bài tiết trọng và chức năng tiết nước tiểu cơ sở khoa học (3 tiết) của thận Số câu 2 câu 1câu 2câu 5 câu Số điểm 0.5 đ 0.25đ 0.5đ 1.25đ Tỉ lệ % 5% 2.5% 5% 12.5 % 2. Chương Biết được các thành Hiểu được cơ chế Có các phương pháp bảo vệ da VIII: Da phần của da hoạt động của da (2 tiết) Số câu 2 câu 1 câu 1 câu 4 câu Số điểm 0.5đ 0.25đ 0.25đ 1đ Tỉ lệ % 5% 2.5% 2.5% 10 % 3. Chương IX - Biết được cấu tạo -Phân tích được cấu Giải thích được cơ sở khoa học Thần kinh và chức năng của hệ tạo chức năng của hệ của việc bảo vệ và giữ gìn hệ giác quan thần kinh và hoạt thần kinh và hoạt thần kinh. (12 tiết) động của giác quan động của giác quan - Biết được cấu tạo . của từng cơ quan thụ cảm. Số câu 2câu 1 câu 1câu 2câu 1câu 7 câu Số điểm 0.5đ 1.5đ 0.25đ 3.0đ 2.5 đ 7.75đ Tỉ lệ % 5% 10% 2.5% 30% 77.5 % Tổng số câu 7câu 5 câu 4 câu 16 câu Tổng số điêm 3.0đ 3.75đ 3.25đ 10đ Tỉ lệ % 30 % 37.5 % 32.5 % 100 %
  2. PHÒNG GD-ĐT NINH SƠN Tiết 57: KIỂM TRA1 TIẾT TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN MÔN: Sinh –Lớp : 8 Năm học: 2020 – 2021 Thời gian: 45 phút Họ và tên học sinh: ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Lớp: ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn một đáp án A; B; C hoặc D em cho là đúng nhất. Câu 1. Sản phẩm bài tiết của thận là A. nước mắt B. phân C. nước tiểu D. mồ hôi Câu 2. Quá trình lọc máu để cho ra nước tiểu đầu diễn ra ở bộ phận nào sau đây? A. Cầu thận B. Ống thận C. ống đái D.Ống góp Câu 3. Ở người bình thường, số đơn vị chức năng(lọc máu) ở mỗi quả thận là A. một tỉ B. một triệu C. một nghìn D. một trăm Câu 4. Những thói quen nào sau đây giúp bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu? (1) Ăn nhiều thịt, nấu mặn. (2) Ăn vừa đủ thịt, nấu ít mặn. (3).Giữ vệ sinh toàn cơ thể (4) Uống đủ nước, không nhịn tiểu lâu. A. (1).(3).(4) B. (1).(2).(3).(4) C.(1).(2).(3) D. (2).(3).(4) Câu 5. Một ngày, số lít máu trong cơ thể người trưởng thành được lọc qua cầu thận là A. 1340 lít B. 1440 lít C. 2440 lít D. 1.5 lít Câu 6. Tế bào hình nón và hình que của mắt có ở A. màng lưới B. màng mạch C. màng cứng D. thể thủy tinh Câu 7. Gặp người bị bỏng da do nước sôi, thực hiện các bước sơ cứu nào sau đây? (1)Ngâm phần bị bỏng vào nước lạnh và sạch. (2)Lau sạch và bôi thuốc mỡ chống bỏng (3)Nếu bỏng nặng phải đưa đến bệnh viện. (4) Đắp lá cây lên vết bỏng A. (1).(3).(4) B. (1).(2).(3).(4) C. (2).(3).(4) D. (1).(2).(3) Câu 8. Cấu tạo tai được chia thành các phần cơ bản nào sau đây? A. Vành tai, ống tai và màng nhĩ b. Vành tai, màng nhĩ và ốc tai C. Tai ngoài, tai giữa, tai trong d. Tai ngoài, tai giữa, cơ quan Coocti Câu 9. Hình thức nào sau đây em cho là phù hợp với rèn luyện da? (1).Tắm nắng lúc 8 - 9 giờ (2). Tập chạy buổi sáng (3). Xoa bóp. (4.) Tham gia thể thao buổi chiều A. (1).(3).(4) B. (1).(2).(3).(4) C. (2).(3).(4) D. (1).(2).(3) Câu 10. Da có các chức năng nào sau đây? (1).Thải khí độc (2). Bảo vệ cơ thể (3). Điều hòa thân nhiệt (4). Góp phần tạo nên vẻ đẹp bên ngoài A. (1).(3).(4) B. (1).(2).(3) C. (1).(2).(4) D. (2).(3).(4) Câu 11. Da có cấu tạo bởi 3 lớp sau: A.Lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ dưới da B. Lớp biểu bì, lớp bì, tầng tế bào sống C.Lớp biểu bì, tầng sừng, tầng tế bào sống D.Lớp bì, lớp mỡ dưới da, mạch máu Câu 12. Bộ phận trực tiếp nhận sóng âm truyền theo dây thần kinh số VIII lên não là A. vành tai hứng sóng âm B. màng nhĩ tiếp nhận sóng âm C. tế bào thụ cảm trên cơ quan Coocti D. chuỗi xương tai tiếp nhận sóng âm
  3. II.Tự luận (7 điểm). Câu 13 (1.5 điểm) Câu 16 (1.5 điểm)Quan sát hình và xác định tên gọi Em hãy nêu vai trò của tiếng nói và chữ viết các thùy, các vùng trong cấu tạo của đại não? trong sự hình thành các phản xạ có điều kiện. Câu 14 (1.5 điểm) Hệ thần kinh bao gồm những phần nào? Hệ thần kinh có chức năng gì đối với cơ thể ? Câu 15 (2.5 điểm) 1. Những nguyên nhân nào dẫn đến mắt bị cận thị? 2.Trong sinh hoạt hàng ngày, em có những biện pháp gì để khắc phục và tránh cận thị?
  4. Đáp án – biểu điểm – hướng dẫn chấm đề 1 A. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A B D B A D C B D A C Điểm 0.25đ 0.25đ 0.25 đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ B.Tự luận (7 điểm) BIỂU CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 13. Vai trò của tiếng nói, chữ viết: 1.5điểm - Tiếng nói, chữ viết là tín hiệu gây ra các phản xạ có điều kiện cấp cao ở 1.0 đ người: Giúp mô tả sự vật hiện hiện tượng, là kết quả của quá trình học tập - Tiếng nói, chữ viết là phương tiện để con người trao đổi kinh nghiệm với 0.5 đ nhau. Câu 14 . Các bộ phận tạo nên hệ thần kinh: 1.5 điểm Gồm Bộ phận trung ương Não 0,25 đ Tủy sống 0,25 đ Bộ phận ngoại biên Dây thần kinh 0,25 đ Hạch thần kinh 0,25 đ - Chức năng của hệ thần kinh: điều khiển, điều hòa và phối hợp hoạt động 0.5 đ của cơ thể. Câu 15. 1. Cận thị có thể do các nguyên nhân sau: 2.5 điểm - Là tật bấm sinh do cầu mắt dài 0.5đ -Do không giữ đúng khoảng cách khi đọc sách, viết chữ làm cho thể thủy 1.0đ tinh luôn phồng mất khả năng dãn. 2.Khắc phục: - Đeo kính cận khi bị cận 0.25đ - Ngồi học thẳng lưng 0.25đ - Giữ đúng khoảng cách từ mắt đến sách/vở: 30 – 40 cm 0.25đ -Ăn đủ chất, đủ các loại vitmin tốt cho mắt (vitaminA ) 0.25đ (HS có thể nêu ý khác, nếu đúng vẫn cho điểm) Câu 16. 1.5 điểm Mỗi từ đúng 0.25đ