Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 9 - Chương 1 - Đề số 1

docx 2 trang nhatle22 2630
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 9 - Chương 1 - Đề số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_hoa_hoc_lop_9_chuong_1_de_so_1.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 9 - Chương 1 - Đề số 1

  1. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ĐỀ SỐ 1 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(4 điểm) Khoanh tròn vào ý trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Dãy chất chỉ gồm các oxit tác dụng được với dung dịch bazơ là: A. Fe2O3, SO3 ,MgO , P2O5 B. CaO, SO3 ,CO2 , P2O5 C. SO2, SO3 ,CO2 , P2O5 D. K2O, SO3 ,Na2O , P2O5 Câu 2. Dãy chất gồm các oxit tác dụng với axit là: A.ZnO, Fe2O3, SO3 , P2O5 B.K2O, Fe2O3, SO3 , N2O5 C. K2O, Fe2O3, SO3 , ZnO D.K2O, CuO, Fe2O3 , Na2O Câu 3:Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với chất nào sau đây: A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch Na2O C. CO2 D. CO Câu 4. Có thể dùng dd BaCl2 nhận biết từng chất trong cặp chất nào? A. dd NaCl và dd NaOH B. dd K2SO4 và dd H2SO4 C. dd HCl và dd NaCl D.dd NaCl và dd Na2SO4 Câu 5. Axit nµo tác dụng được với Mg tạo ra khí H2 A. H2SO4đặc, HCl B. HNO3(l), H2SO4(l) C. HNO3đặc, H2SO4đặc D. HCl, H2SO4(l) Câu 6: Oxit nào sau đây tan trong nước tạo thành dung dịch bazơ: A. CO2 B. BaO C. CuO D. K2O Câu 7 Các bazơ không tan trong nước bị nhiệt phân hủy tạo thành sản phẩm có: A. Kim loại B. Oxit kim loại C. Oxit axit D. Oxy Câu 8:Cho các bazơ: NaOH, Ba(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3. Bazơ không tan trong nước là: A. Al(OH)3 B. Mg(OH)2 C. Ba(OH)2 D. NaOH II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1:(2 điểm) Có những chất sau: H2SO4 , KOH, CO2, Na2O Hãy cho biết những cặp chất nào có thể tác dụng với nhau. Viết PTHH Câu 2: (1 điểm) Hãy nêu cách nhận biết 2 oxit: BaO, P2O5 bằng phương pháp hóa học. Viết các PTHH minh họa Câu 3: (3 điểm) Hòa tan 5,6 gam sắt bằng 100 ml d d HCl 3M a) Viết PTHH b) Tính thể tích khí thoát ra ở đktc c) Tính nồng độ mol của dd sau phản ứng (coi như thể tích dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể so với thể tích của dung dịch HCl đã dùng). (Cho Fe = 56, S = 32, O = 16) HẾT
  2. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 I. TRẮC NGHIỆM (4điểm) - mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D C D D B, D B A, B II. TỰ LUẬN (6điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 H2SO4 + KOH K2SO4 + 2 H2O 0,5 đ H SO + Na O Na SO + H O (2 điểm) 2 4 2 2 4 2 0,5 đ 2 KOH + CO2 K2CO3 + H2O CO2 + Na2O Na2CO3 0,5 đ 0,5 đ Câu 2 -Trích mẫu thử. 0,25đ (1 điểm) - Hòa 2 mẫu thử vào nước, 2 mẫu tan tạo 2 dung dịch.Nhúng quỳ tím vào 2 dung dịch trên,dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ thì mẫu ban đầu là P2O5,dung dịch làm quỳ tím hóa xanh thì mẫu ban 0,25 đ đầu là BaO. PTPU: P2O5 + 3 H2O → 2 H3PO4 0,25 đ BaO + H2O → Ba(OH)2 0,25 đ Câu 3 (3điểm) a, Fe + 2 HCl → FeCl2 + H2 0,5 đ b, nFe = 0,1 mol nHCl = 0,3 mol 0,5 đ Lập tỉ số: nFe / 1=0,1/1< nHCl / 2 =0,3/2 0,5 đ suy ra: HCl dư số mol H2 = nFe =0,1 mol Thể tích H2 = 0,1.22,4=2,24 lit c, Dung dịch sau phản ứng gồm HCl dư và FeCl2 0,5đ Số mol FeCl2 = nFe = 0,1 mol nHCl tham gia = 2 nFe =0,2 mol 0,5 đ Suy ra nHCl dư = 0,3 -0,2 =0,1 mol Số mol dung dịch = 0,1+0,1=0,2 mol Nồng độ mol dung dịch = 0,2/0,1=2 M 0,5 đ